Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Tiếng Việt Thực Hành – Đề 04

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Tiếng Việt Thực Hành

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Việt Thực Hành - Đề 04

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Việt Thực Hành - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu “Những quyển sách này rất hữu ích cho việc học tập của bạn.”, từ “hữu ích” thuộc loại từ nào và đóng vai trò ngữ pháp gì trong câu?

  • A. Danh từ, chủ ngữ
  • B. Động từ, vị ngữ
  • C. Tính từ, vị ngữ
  • D. Quan hệ từ, bổ ngữ

Câu 2: Chọn cặp từ trái nghĩa phù hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Ở thành phố, cuộc sống thường ..., còn ở nông thôn thì ...”

  • A. nhanh – chậm
  • B. vui – buồn
  • C. đông – vắng
  • D. hiện đại – lạc hậu

Câu 3: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

  • A. Cô ấy đẹp như hoa.
  • B. Thời gian là vàng bạc.
  • C. Gió thổi mạnh làm cây cối nghiêng ngả.
  • D. Học, học nữa, học mãi.

Câu 4: Xác định lỗi sai về ngữ pháp trong câu sau và sửa lại cho đúng: “Tuy Lan rất xinh đẹp nhưng cô ấy học giỏi.”

  • A. Sai về trật tự từ, sửa thành: “Lan rất xinh đẹp tuy nhưng cô ấy học giỏi.”
  • B. Sai về dùng từ, sửa thành: “Tuy Lan xinh đẹp và cô ấy học giỏi.”
  • C. Sai về quan hệ từ, sửa thành: “Tuy Lan rất xinh đẹp mà cô ấy học giỏi.”
  • D. Câu không có lỗi sai.

Câu 5: Đâu là câu tục ngữ nói về tầm quan trọng của việc học?

  • A. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.
  • B. Không thầy đố mày làm nên.
  • C. Đi một ngày đàng, học một sàng khôn.
  • D. Uống nước nhớ nguồn.

Câu 6: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la” trong đoạn văn sau: “Biển cả ... sóng vỗ rì rào.”

  • A. nhỏ bé
  • B. hẹp hòi
  • C. gần gũi
  • D. mênh mông

Câu 7: Trong câu “Chiếc áo này màu xanh da trời.”, cụm từ “xanh da trời” là:

  • A. cụm danh từ
  • B. cụm tính từ
  • C. cụm động từ
  • D. cụm chủ vị

Câu 8: Dòng nào sau đây chứa các từ láy?

  • A. học tập, cần cù, siêng năng
  • B. núi cao, biển rộng, sông dài
  • C. lung linh, xinh xắn, rào rào
  • D. bàn ghế, sách vở, bút mực

Câu 9: Giải thích nghĩa của thành ngữ “Nước chảy đá mòn” và cho biết câu thành ngữ này thường dùng để khuyên răn điều gì?

  • A. Nghĩa là sự thay đổi của thiên nhiên, khuyên răn con người nên sống hòa hợp với tự nhiên.
  • B. Nghĩa là sự kiên trì, nhẫn nại sẽ thành công, khuyên răn con người nên kiên trì, bền bỉ.
  • C. Nghĩa là sức mạnh của tập thể, khuyên răn con người nên đoàn kết.
  • D. Nghĩa là sự quý giá của thời gian, khuyên răn con người nên trân trọng thời gian.

Câu 10: Trong đoạn văn bản tường thuật một trận bóng đá, phong cách ngôn ngữ nào thường được sử dụng?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • D. Phong cách ngôn ngữ báo chí

Câu 11: Chọn câu văn có sử dụng dấu chấm phẩy đúng quy tắc:

  • A. Hôm nay trời đẹp, chúng ta đi chơi nhé.
  • B. Tôi thích đọc sách, xem phim và nghe nhạc.
  • C. Mùa hè đến, ve kêu râm ran; phượng nở đỏ rực.
  • D. Bạn thích ăn táo hay cam?

Câu 12: Từ “xuân” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa gốc?

  • A. Mùa xuân cây cối đâm chồi nảy lộc.
  • B. Tuổi xuân của anh ấy thật đẹp.
  • C. Chị Ba Xuân là một người phụ nữ đảm đang.
  • D. Chúng ta hãy cùng nhau đón xuân.

Câu 13: Trong các từ sau, từ nào không phải là từ ghép?

  • A. sinh viên
  • B. cần cù
  • C. bàn ghế
  • D. sách vở

Câu 14: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống để câu văn có nghĩa: “Để đạt kết quả tốt trong học tập, chúng ta cần phải ...”

  • A. vui chơi
  • B. nghỉ ngơi
  • C. nỗ lực
  • D. giải trí

Câu 15: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu “Hôm qua, em được mẹ mua cho một quyển truyện tranh rất hay.”

  • A. Câu đơn, chủ ngữ là “em”, vị ngữ là “được mẹ mua cho quyển truyện tranh”.
  • B. Câu ghép, có hai vế câu: “Hôm qua, em được mẹ mua cho” và “một quyển truyện tranh rất hay”.
  • C. Câu phức, có câu chính “em được mẹ mua cho quyển truyện tranh” và trạng ngữ “Hôm qua”.
  • D. Câu đơn, trạng ngữ là “Hôm qua”, chủ ngữ là “em”, vị ngữ là “được mẹ mua cho một quyển truyện tranh rất hay”.

Câu 16: Trong đoạn thơ sau, biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu:
“Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
Sóng đã cài then đêm sập cửa.”

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 17: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

  • A. cây đa
  • B. nhà sàn
  • C. tổ quốc
  • D. quê hương

Câu 18: Chọn cách diễn đạt trang trọng, lịch sự nhất trong các câu sau để nói lời xin lỗi:

  • A. Xin lỗi nha!
  • B. Cho mình xin lỗi!
  • C. Tôi xin lỗi.
  • D. Tôi thành thật xin lỗi vì sự bất tiện này.

Câu 19: Xác định chủ đề chính của đoạn văn sau:
“Sông Hương là một bức tranh phong cảnh tuyệt đẹp. Dòng sông mềm mại uốn lượn quanh thành phố Huế, soi bóng những hàng cây xanh và mái ngói rêu phong. Vào những đêm trăng, sông Hương trở nên huyền ảo, thơ mộng hơn bao giờ hết.”

  • A. Lịch sử và văn hóa Huế
  • B. Vẻ đẹp của sông Hương
  • C. Cuộc sống người dân bên sông Hương
  • D. Tiềm năng du lịch của Huế

Câu 20: Trong câu “Em học bài chăm chỉ để đạt điểm cao.”, cụm từ “để đạt điểm cao” có vai trò gì?

  • A. Bổ ngữ cho động từ “học”
  • B. Định ngữ cho danh từ “bài”
  • C. Trạng ngữ chỉ mục đích
  • D. Thành phần chính của câu

Câu 21: Từ “đi” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa chuyển?

  • A. Em bé đang tập đi.
  • B. Thời gian trôi đi nhanh quá.
  • C. Chúng ta cùng nhau đi học.
  • D. Anh ấy đi công tác xa.

Câu 22: Chọn câu văn có sử dụng phép liệt kê:

  • A. Mùa xuân đến, hoa nở khắp nơi.
  • B. Cô ấy rất xinh đẹp và thông minh.
  • C. Trên bàn có táo, cam, chuối, và xoài.
  • D. Học sinh chăm chỉ học tập.

Câu 23: Sắp xếp các từ sau thành một câu hoàn chỉnh, đúng ngữ pháp: “sách, đọc, tôi, thích, rất”

  • A. Tôi thích sách rất đọc.
  • B. Tôi rất thích đọc sách.
  • C. Đọc sách tôi rất thích.
  • D. Sách đọc tôi rất thích.

Câu 24: Từ “tay” trong câu nào sau đây được dùng theo nghĩa gốc?

  • A. Hãy rửa tay trước khi ăn cơm.
  • B. Anh ấy là một tay đua xe cừ khôi.
  • C. Tôi cần một tay giúp đỡ.
  • D. Chúng ta hãy bắt tay vào làm việc.

Câu 25: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: “Bạn có khỏe không?”

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 26: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

  • A. Hôm nay trời rất đẹp.
  • B. Em thích đọc truyện tranh.
  • C. Bạn của tôi là một học sinh giỏi.
  • D. Trời mưa, đường trơn.

Câu 27: Chọn từ trái nghĩa với từ “yêu thương” trong các phương án sau:

  • A. quý mến
  • B. trân trọng
  • C. ghét bỏ
  • D. kính trọng

Câu 28: Câu thành ngữ “Chậm như rùa” dùng để chỉ đặc điểm gì?

  • A. Tốc độ
  • B. Tính cách
  • C. Sức khỏe
  • D. Ngoại hình

Câu 29: Trong đoạn văn miêu tả cảnh đẹp thiên nhiên, biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để tăng tính gợi hình, gợi cảm?

  • A. Liệt kê
  • B. Điệp từ
  • C. Câu hỏi tu từ
  • D. So sánh và nhân hóa

Câu 30: Chọn từ đồng âm với từ “bàn” (đồ vật để làm việc, ăn cơm) và đặt câu với từ đồng âm đó.

  • A. “Tôi thích cái bàn này.” (Không phải từ đồng âm)
  • B. “Chúng tôi đang bàn kế hoạch cho chuyến đi.” (Từ đồng âm: bàn bạc)
  • C. “Bàn tay em bé thật nhỏ nhắn.” (Không phải từ đồng âm)
  • D. “Mọi người hãy cùng nhau xúm vào bàn.” (Không phải từ đồng âm)

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Việt Thực Hành

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Trong câu “Những quyển sách này rất hữu ích cho việc học tập của bạn.”, từ “hữu ích” thuộc loại từ nào và đóng vai trò ngữ pháp gì trong câu?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Việt Thực Hành

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Chọn cặp từ trái nghĩa phù hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Ở thành phố, cuộc sống thường ..., còn ở nông thôn thì ...”

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Việt Thực Hành

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Việt Thực Hành

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Xác định lỗi sai về ngữ pháp trong câu sau và sửa lại cho đúng: “Tuy Lan rất xinh đẹp nhưng cô ấy học giỏi.”

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Việt Thực Hành

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Đâu là câu tục ngữ nói về tầm quan trọng của việc học?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Việt Thực Hành

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la” trong đoạn văn sau: “Biển cả ... sóng vỗ rì rào.”

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Việt Thực Hành

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Trong câu “Chiếc áo này màu xanh da trời.”, cụm từ “xanh da trời” là:

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Việt Thực Hành

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Dòng nào sau đây chứa các từ láy?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Việt Thực Hành

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Giải thích nghĩa của thành ngữ “Nước chảy đá mòn” và cho biết câu thành ngữ này thường dùng để khuyên răn điều gì?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Việt Thực Hành

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Trong đoạn văn bản tường thuật một trận bóng đá, phong cách ngôn ngữ nào thường được sử dụng?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Việt Thực Hành

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Chọn câu văn có sử dụng dấu chấm phẩy đúng quy tắc:

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Việt Thực Hành

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Từ “xuân” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa gốc?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Việt Thực Hành

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Trong các từ sau, từ nào không phải là từ ghép?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Việt Thực Hành

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống để câu văn có nghĩa: “Để đạt kết quả tốt trong học tập, chúng ta cần phải ...”

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Việt Thực Hành

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu “Hôm qua, em được mẹ mua cho một quyển truyện tranh rất hay.”

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Việt Thực Hành

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Trong đoạn thơ sau, biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu:
“Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
Sóng đã cài then đêm sập cửa.”

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Việt Thực Hành

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Việt Thực Hành

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Chọn cách diễn đạt trang trọng, lịch sự nhất trong các câu sau để nói lời xin lỗi:

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Việt Thực Hành

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Xác định chủ đề chính của đoạn văn sau:
“Sông Hương là một bức tranh phong cảnh tuyệt đẹp. Dòng sông mềm mại uốn lượn quanh thành phố Huế, soi bóng những hàng cây xanh và mái ngói rêu phong. Vào những đêm trăng, sông Hương trở nên huyền ảo, thơ mộng hơn bao giờ hết.”

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Việt Thực Hành

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Trong câu “Em học bài chăm chỉ để đạt điểm cao.”, cụm từ “để đạt điểm cao” có vai trò gì?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Việt Thực Hành

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Từ “đi” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa chuyển?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Việt Thực Hành

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Chọn câu văn có sử dụng phép liệt kê:

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Việt Thực Hành

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Sắp xếp các từ sau thành một câu hoàn chỉnh, đúng ngữ pháp: “sách, đọc, tôi, thích, rất”

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Việt Thực Hành

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Từ “tay” trong câu nào sau đây được dùng theo nghĩa gốc?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Việt Thực Hành

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: “Bạn có khỏe không?”

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Việt Thực Hành

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Việt Thực Hành

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Chọn từ trái nghĩa với từ “yêu thương” trong các phương án sau:

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Việt Thực Hành

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Câu thành ngữ “Chậm như rùa” dùng để chỉ đặc điểm gì?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Việt Thực Hành

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Trong đoạn văn miêu tả cảnh đẹp thiên nhiên, biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để tăng tính gợi hình, gợi cảm?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Việt Thực Hành

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Chọn từ đồng âm với từ “bàn” (đồ vật để làm việc, ăn cơm) và đặt câu với từ đồng âm đó.

Xem kết quả