Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Địa Lý Du Lịch Việt Nam – Đề 04

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Địa Lý Du Lịch Việt Nam

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lý Du Lịch Việt Nam - Đề 04

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lý Du Lịch Việt Nam - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng được UNESCO công nhận Di sản Thiên nhiên Thế giới dựa trên những giá trị nổi bật toàn cầu nào sau đây?

  • A. Đa dạng sinh học, cảnh quan đẹp, hệ thống sông ngòi phong phú.
  • B. Giá trị địa chất, địa mạo độc đáo, hệ thống hang động lớn, đa dạng sinh học.
  • C. Giá trị địa chất, địa mạo đặc biệt với các hệ thống hang động kỳ vĩ, lịch sử địa chất phức tạp kéo dài hàng trăm triệu năm.
  • D. Giá trị văn hóa lịch sử, đa dạng sinh học, tiềm năng phát triển du lịch sinh thái.

Câu 2: Để bảo tồn và phát huy giá trị của phố cổ Hội An trong bối cảnh du lịch phát triển nhanh chóng, giải pháp nào sau đây mang tính bền vững và toàn diện nhất?

  • A. Tăng cường xây dựng khách sạn cao cấp và khu vui chơi giải trí để thu hút khách du lịch.
  • B. Phát triển du lịch cộng đồng, kiểm soát số lượng khách, bảo tồn kiến trúc cổ và văn hóa truyền thống.
  • C. Mở rộng phố cổ, xây dựng thêm các tuyến đường mới để giảm ùn tắc giao thông.
  • D. Tổ chức nhiều sự kiện lễ hội lớn để quảng bá du lịch, thu hút đầu tư nước ngoài.

Câu 3: Cho đoạn mô tả sau: “Vùng đất này nổi tiếng với những đồi cát đỏ trải dài, khí hậu khô nóng, văn hóa Chăm Pa đặc sắc và các khu nghỉ dưỡng biển cao cấp.” Vùng đất được mô tả là:

  • A. Đồng bằng sông Cửu Long
  • B. Tây Nguyên
  • C. Trung du và miền núi Bắc Bộ
  • D. Duyên hải Nam Trung Bộ

Câu 4: Loại hình du lịch nào sau đây có tiềm năng phát triển mạnh mẽ ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long, dựa trên đặc điểm địa lý tự nhiên và văn hóa của vùng?

  • A. Du lịch sinh thái sông nước, miệt vườn.
  • B. Du lịch mạo hiểm khám phá núi rừng.
  • C. Du lịch nghỉ dưỡng biển cao cấp.
  • D. Du lịch văn hóa tâm linh tại các đô thị lớn.

Câu 5: Trong các di sản văn hóa phi vật thể được UNESCO công nhận của Việt Nam, loại hình nào sau đây thể hiện rõ nét nhất bản sắc văn hóa cộng đồng làng xã vùng Bắc Bộ?

  • A. Nhã nhạc cung đình Huế
  • B. Không gian văn hóa Cồng Chiêng Tây Nguyên
  • C. Dân ca Quan họ Bắc Ninh
  • D. Đờn ca tài tử Nam Bộ

Câu 6: So sánh Vịnh Hạ Long và Vịnh Nha Trang, điểm khác biệt lớn nhất về giá trị du lịch tự nhiên giữa hai vịnh biển này là gì?

  • A. Vịnh Hạ Long có hệ sinh thái biển đa dạng hơn Vịnh Nha Trang.
  • B. Vịnh Hạ Long nổi tiếng với cảnh quan núi đá vôi karst trên biển, còn Vịnh Nha Trang có bãi biển dài và làn nước trong xanh.
  • C. Vịnh Nha Trang có khí hậu ôn hòa hơn Vịnh Hạ Long.
  • D. Vịnh Hạ Long được UNESCO công nhận nhiều lần hơn Vịnh Nha Trang.

Câu 7: Nguyên nhân chính nào dẫn đến sự phát triển du lịch biển đảo mạnh mẽ ở Việt Nam trong những năm gần đây?

  • A. Tài nguyên rừng phong phú và được bảo tồn tốt.
  • B. Khí hậu lạnh giá thu hút du khách quốc tế.
  • C. Văn hóa truyền thống đặc sắc của vùng núi cao.
  • D. Đầu tư cơ sở hạ tầng, chính sách mở cửa du lịch và nhu cầu nghỉ dưỡng tăng cao.

Câu 8: Nếu bạn muốn trải nghiệm không gian văn hóa và kiến trúc của một đô thị cổ Việt Nam từng là trung tâm giao thương quốc tế sầm uất, điểm đến nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Huế
  • B. Hà Nội
  • C. Hội An
  • D. Thăng Long

Câu 9: Lễ hội nào sau đây của Việt Nam mang đậm dấu ấn văn hóa nông nghiệp lúa nước và thường được tổ chức vào mùa xuân để cầu mong một năm mưa thuận gió hòa, mùa màng bội thu?

  • A. Lễ hội Nghinh Ông
  • B. Lễ hội xuống đồng
  • C. Lễ hội Katê
  • D. Lễ hội Gióng

Câu 10: Để phát triển du lịch cộng đồng bền vững ở vùng cao Tây Bắc, yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

  • A. Xây dựng nhiều khách sạn sang trọng và khu nghỉ dưỡng lớn.
  • B. Khai thác tối đa tài nguyên thiên nhiên để phục vụ du lịch.
  • C. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài bằng mọi giá.
  • D. Nâng cao năng lực cho cộng đồng địa phương và bảo tồn văn hóa truyền thống.

Câu 11: Trong các loại hình di sản văn hóa vật thể, loại hình nào thường tập trung thể hiện kỹ thuật xây dựng, điêu khắc và thẩm mỹ kiến trúc của người Việt qua các thời kỳ lịch sử?

  • A. Các công trình kiến trúc (đình, chùa, lăng tẩm...)
  • B. Các hiện vật khảo cổ (đồ gốm, công cụ đá...)
  • C. Các tác phẩm điêu khắc (tượng Phật, tượng Chăm...)
  • D. Các tác phẩm hội họa (tranh dân gian, tranh lụa...)

Câu 12: Giả sử bạn là một nhà đầu tư muốn phát triển loại hình du lịch nghỉ dưỡng sinh thái cao cấp tại một vùng biển Việt Nam. Vùng nào sau đây có tiềm năng và điều kiện tự nhiên phù hợp nhất?

  • A. Ven biển Bắc Trung Bộ (khí hậu khắc nghiệt, bão lũ)
  • B. Ven biển Nam Trung Bộ (khí hậu ôn hòa, nhiều bãi biển đẹp)
  • C. Ven biển Đồng bằng sông Hồng (mật độ dân cư cao, ít bãi biển)
  • D. Ven biển Đồng bằng sông Cửu Long (chủ yếu là rừng ngập mặn, ít bãi biển đẹp)

Câu 13: Ảnh hưởng lớn nhất của địa hình đồi núi đến sự phân bố các điểm du lịch ở Việt Nam là gì?

  • A. Tạo điều kiện thuận lợi cho giao thông đường bộ, kết nối các điểm du lịch.
  • B. Làm giảm tính đa dạng của các loại hình du lịch.
  • C. Tạo ra sự đa dạng về cảnh quan và khí hậu, hình thành các vùng du lịch đặc trưng.
  • D. Hạn chế sự phát triển của du lịch biển.

Câu 14: Biện pháp nào sau đây quan trọng nhất để giảm thiểu tác động tiêu cực của du lịch đến môi trường tự nhiên tại các khu du lịch quốc gia?

  • A. Xây dựng thêm nhiều công trình bê tông để phục vụ du khách.
  • B. Khuyến khích sử dụng các phương tiện giao thông cá nhân.
  • C. Tăng cường quảng bá du lịch để thu hút nhiều khách hơn.
  • D. Quản lý chặt chẽ lượng khách, nâng cao ý thức bảo vệ môi trường cho du khách và cộng đồng.

Câu 15: Cho biểu đồ cột thể hiện lượng khách du lịch quốc tế đến Việt Nam theo tháng trong năm 2023 (biểu đồ giả định). Dựa vào biểu đồ, tháng nào có lượng khách du lịch quốc tế đến Việt Nam thấp nhất và đâu có thể là nguyên nhân?

  • A. Tháng 5 (mùa hè nắng nóng, ít lễ hội lớn)
  • B. Tháng 1 (mùa đông lạnh giá ở miền Bắc)
  • C. Tháng 12 (mùa cao điểm du lịch cuối năm)
  • D. Tháng 9 (mùa mưa bão ở miền Trung)

Câu 16: Loại hình du lịch nào sau đây phù hợp nhất với đối tượng khách du lịch có độ tuổi trung niên và cao tuổi, mong muốn tìm kiếm sự yên tĩnh, thư giãn và chăm sóc sức khỏe?

  • A. Du lịch mạo hiểm
  • B. Du lịch khám phá
  • C. Du lịch nghỉ dưỡng và chăm sóc sức khỏe
  • D. Du lịch văn hóa lễ hội

Câu 17: Để quảng bá du lịch Việt Nam trên thị trường quốc tế, chiến lược nào sau đây mang lại hiệu quả lâu dài và bền vững nhất?

  • A. Tổ chức các sự kiện quảng bá ngắn hạn, quy mô nhỏ ở một số thị trường.
  • B. Xây dựng thương hiệu du lịch quốc gia mạnh mẽ, đa dạng hóa sản phẩm và nâng cao chất lượng dịch vụ.
  • C. Giảm giá dịch vụ du lịch để cạnh tranh với các nước khác.
  • D. Tập trung quảng bá trên các phương tiện truyền thông truyền thống (TV, báo chí).

Câu 18: Vùng nào của Việt Nam được mệnh danh là “vựa lúa” của cả nước và có tiềm năng phát triển du lịch nông nghiệp, sinh thái miệt vườn?

  • A. Trung du và miền núi Bắc Bộ
  • B. Bắc Trung Bộ
  • C. Tây Nguyên
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 19: Trong quá trình phát triển du lịch, yếu tố nào sau đây cần được xem xét kỹ lưỡng để đảm bảo hài hòa giữa lợi ích kinh tế, bảo tồn văn hóa và bảo vệ môi trường?

  • A. Lợi nhuận kinh tế tối đa
  • B. Thu hút càng nhiều khách du lịch càng tốt
  • C. Quy hoạch và quản lý du lịch tổng thể, có sự tham gia của cộng đồng
  • D. Xây dựng cơ sở hạ tầng du lịch hiện đại, quy mô lớn

Câu 20: Loại hình giao thông nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc kết nối các vùng du lịch xa xôi và thúc đẩy du lịch quốc tế đến Việt Nam?

  • A. Đường bộ
  • B. Đường hàng không
  • C. Đường sắt
  • D. Đường thủy nội địa

Câu 21: Hãy sắp xếp các di sản thế giới của Việt Nam theo thứ tự thời gian được UNESCO công nhận, từ sớm nhất đến muộn nhất:

  • A. Vịnh Hạ Long, Thánh địa Mỹ Sơn, Phố cổ Hội An, Quần thể danh thắng Tràng An
  • B. Phố cổ Hội An, Thánh địa Mỹ Sơn, Vịnh Hạ Long, Quần thể danh thắng Tràng An
  • C. Phố cổ Hội An, Thánh địa Mỹ Sơn, Vịnh Hạ Long, Quần thể danh thắng Tràng An
  • D. Thánh địa Mỹ Sơn, Vịnh Hạ Long, Phố cổ Hội An, Quần thể danh thắng Tràng An

Câu 22: Trong phát triển du lịch văn hóa, việc bảo tồn và phát huy giá trị của các làng nghề truyền thống có ý nghĩa gì?

  • A. Chỉ đơn thuần tạo ra sản phẩm lưu niệm cho du khách.
  • B. Góp phần bảo tồn văn hóa, tạo sản phẩm du lịch độc đáo và sinh kế cho cộng đồng.
  • C. Chủ yếu phục vụ nhu cầu tiêu dùng của người dân địa phương.
  • D. Không có nhiều ý nghĩa trong phát triển du lịch hiện đại.

Câu 23: Địa điểm du lịch nào sau đây nổi tiếng với kiến trúc Pháp cổ, khí hậu mát mẻ quanh năm và là trung tâm du lịch nghỉ dưỡng từ thời Pháp thuộc?

  • A. Đà Nẵng
  • B. Nha Trang
  • C. Huế
  • D. Đà Lạt

Câu 24: Tác động tiêu cực nào sau đây của biến đổi khí hậu có thể ảnh hưởng nghiêm trọng đến ngành du lịch biển đảo Việt Nam?

  • A. Nhiệt độ trung bình giảm xuống.
  • B. Mùa đông kéo dài hơn.
  • C. Nước biển dâng, bão lũ gia tăng, hệ sinh thái biển bị suy thoái.
  • D. Lượng mưa tăng lên ở vùng ven biển.

Câu 25: Để thu hút và giữ chân khách du lịch quốc tế đến Việt Nam, yếu tố nào sau đây quan trọng hơn cả?

  • A. Chất lượng dịch vụ du lịch và trải nghiệm du lịch tốt.
  • B. Giá cả dịch vụ du lịch rẻ nhất khu vực.
  • C. Quảng cáo du lịch rầm rộ trên các phương tiện truyền thông.
  • D. Chính sách visa thông thoáng nhất thế giới.

Câu 26: Loại hình du lịch nào sau đây góp phần bảo tồn thiên nhiên, văn hóa và mang lại lợi ích kinh tế trực tiếp cho cộng đồng địa phương?

  • A. Du lịch đại trà
  • B. Du lịch sinh thái và du lịch cộng đồng
  • C. Du lịch mạo hiểm
  • D. Du lịch tâm linh

Câu 27: Vườn quốc gia nào sau đây của Việt Nam nổi tiếng với hệ sinh thái rừng ngập mặn đa dạng và là khu dự trữ sinh quyển thế giới?

  • A. Vườn quốc gia Cúc Phương
  • B. Vườn quốc gia Ba Bể
  • C. Vườn quốc gia Cần Giờ
  • D. Vườn quốc gia Bạch Mã

Câu 28: Trong các loại hình du lịch văn hóa, loại hình nào tập trung vào việc tìm hiểu và trải nghiệm cuộc sống, phong tục tập quán của người dân bản địa?

  • A. Du lịch lễ hội
  • B. Du lịch di sản
  • C. Du lịch ẩm thực
  • D. Du lịch cộng đồng

Câu 29: Nếu bạn muốn trải nghiệm du lịch mạo hiểm và khám phá thiên nhiên hoang sơ, vùng nào sau đây của Việt Nam có nhiều tiềm năng nhất?

  • A. Trung du và miền núi Bắc Bộ
  • B. Đồng bằng sông Hồng
  • C. Duyên hải Nam Trung Bộ
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 30: Để giảm thiểu tình trạng quá tải du lịch tại các điểm đến nổi tiếng, giải pháp nào sau đây mang tính hiệu quả và bền vững?

  • A. Xây dựng thêm nhiều khách sạn và cơ sở dịch vụ tại điểm đến.
  • B. Phân tán khách du lịch đến các điểm đến mới, phát triển du lịch theo mùa và kiểm soát số lượng khách.
  • C. Tăng giá vé tham quan để hạn chế lượng khách.
  • D. Hạn chế quảng bá du lịch tại các điểm đến quá tải.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lý Du Lịch Việt Nam

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng được UNESCO công nhận Di sản Thiên nhiên Thế giới dựa trên những giá trị nổi bật toàn cầu nào sau đây?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lý Du Lịch Việt Nam

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Để bảo tồn và phát huy giá trị của phố cổ Hội An trong bối cảnh du lịch phát triển nhanh chóng, giải pháp nào sau đây mang tính bền vững và toàn diện nhất?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lý Du Lịch Việt Nam

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Cho đoạn mô tả sau: “Vùng đất này nổi tiếng với những đồi cát đỏ trải dài, khí hậu khô nóng, văn hóa Chăm Pa đặc sắc và các khu nghỉ dưỡng biển cao cấp.” Vùng đất được mô tả là:

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lý Du Lịch Việt Nam

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Loại hình du lịch nào sau đây có tiềm năng phát triển mạnh mẽ ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long, dựa trên đặc điểm địa lý tự nhiên và văn hóa của vùng?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lý Du Lịch Việt Nam

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Trong các di sản văn hóa phi vật thể được UNESCO công nhận của Việt Nam, loại hình nào sau đây thể hiện rõ nét nhất bản sắc văn hóa cộng đồng làng xã vùng Bắc Bộ?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lý Du Lịch Việt Nam

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: So sánh Vịnh Hạ Long và Vịnh Nha Trang, điểm khác biệt lớn nhất về giá trị du lịch tự nhiên giữa hai vịnh biển này là gì?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lý Du Lịch Việt Nam

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Nguyên nhân chính nào dẫn đến sự phát triển du lịch biển đảo mạnh mẽ ở Việt Nam trong những năm gần đây?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lý Du Lịch Việt Nam

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Nếu bạn muốn trải nghiệm không gian văn hóa và kiến trúc của một đô thị cổ Việt Nam từng là trung tâm giao thương quốc tế sầm uất, điểm đến nào sau đây là phù hợp nhất?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lý Du Lịch Việt Nam

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Lễ hội nào sau đây của Việt Nam mang đậm dấu ấn văn hóa nông nghiệp lúa nước và thường được tổ chức vào mùa xuân để cầu mong một năm mưa thuận gió hòa, mùa màng bội thu?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lý Du Lịch Việt Nam

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Để phát triển du lịch cộng đồng bền vững ở vùng cao Tây Bắc, yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lý Du Lịch Việt Nam

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Trong các loại hình di sản văn hóa vật thể, loại hình nào thường tập trung thể hiện kỹ thuật xây dựng, điêu khắc và thẩm mỹ kiến trúc của người Việt qua các thời kỳ lịch sử?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lý Du Lịch Việt Nam

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Giả sử bạn là một nhà đầu tư muốn phát triển loại hình du lịch nghỉ dưỡng sinh thái cao cấp tại một vùng biển Việt Nam. Vùng nào sau đây có tiềm năng và điều kiện tự nhiên phù hợp nhất?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lý Du Lịch Việt Nam

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Ảnh hưởng lớn nhất của địa hình đồi núi đến sự phân bố các điểm du lịch ở Việt Nam là gì?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lý Du Lịch Việt Nam

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Biện pháp nào sau đây quan trọng nhất để giảm thiểu tác động tiêu cực của du lịch đến môi trường tự nhiên tại các khu du lịch quốc gia?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lý Du Lịch Việt Nam

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Cho biểu đồ cột thể hiện lượng khách du lịch quốc tế đến Việt Nam theo tháng trong năm 2023 (biểu đồ giả định). Dựa vào biểu đồ, tháng nào có lượng khách du lịch quốc tế đến Việt Nam thấp nhất và đâu có thể là nguyên nhân?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lý Du Lịch Việt Nam

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Loại hình du lịch nào sau đây phù hợp nhất với đối tượng khách du lịch có độ tuổi trung niên và cao tuổi, mong muốn tìm kiếm sự yên tĩnh, thư giãn và chăm sóc sức khỏe?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lý Du Lịch Việt Nam

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Để quảng bá du lịch Việt Nam trên thị trường quốc tế, chiến lược nào sau đây mang lại hiệu quả lâu dài và bền vững nhất?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lý Du Lịch Việt Nam

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Vùng nào của Việt Nam được mệnh danh là “vựa lúa” của cả nước và có tiềm năng phát triển du lịch nông nghiệp, sinh thái miệt vườn?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lý Du Lịch Việt Nam

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Trong quá trình phát triển du lịch, yếu tố nào sau đây cần được xem xét kỹ lưỡng để đảm bảo hài hòa giữa lợi ích kinh tế, bảo tồn văn hóa và bảo vệ môi trường?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lý Du Lịch Việt Nam

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Loại hình giao thông nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc kết nối các vùng du lịch xa xôi và thúc đẩy du lịch quốc tế đến Việt Nam?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lý Du Lịch Việt Nam

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Hãy sắp xếp các di sản thế giới của Việt Nam theo thứ tự thời gian được UNESCO công nhận, từ sớm nhất đến muộn nhất:

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lý Du Lịch Việt Nam

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Trong phát triển du lịch văn hóa, việc bảo tồn và phát huy giá trị của các làng nghề truyền thống có ý nghĩa gì?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lý Du Lịch Việt Nam

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Địa điểm du lịch nào sau đây nổi tiếng với kiến trúc Pháp cổ, khí hậu mát mẻ quanh năm và là trung tâm du lịch nghỉ dưỡng từ thời Pháp thuộc?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lý Du Lịch Việt Nam

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Tác động tiêu cực nào sau đây của biến đổi khí hậu có thể ảnh hưởng nghiêm trọng đến ngành du lịch biển đảo Việt Nam?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lý Du Lịch Việt Nam

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Để thu hút và giữ chân khách du lịch quốc tế đến Việt Nam, yếu tố nào sau đây quan trọng hơn cả?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lý Du Lịch Việt Nam

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Loại hình du lịch nào sau đây góp phần bảo tồn thiên nhiên, văn hóa và mang lại lợi ích kinh tế trực tiếp cho cộng đồng địa phương?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lý Du Lịch Việt Nam

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Vườn quốc gia nào sau đây của Việt Nam nổi tiếng với hệ sinh thái rừng ngập mặn đa dạng và là khu dự trữ sinh quyển th?? giới?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lý Du Lịch Việt Nam

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Trong các loại hình du lịch văn hóa, loại hình nào tập trung vào việc tìm hiểu và trải nghiệm cuộc sống, phong tục tập quán của người dân bản địa?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lý Du Lịch Việt Nam

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Nếu bạn muốn trải nghiệm du lịch mạo hiểm và khám phá thiên nhiên hoang sơ, vùng nào sau đây của Việt Nam có nhiều tiềm năng nhất?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lý Du Lịch Việt Nam

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Để giảm thiểu tình trạng quá tải du lịch tại các điểm đến nổi tiếng, giải pháp nào sau đây mang tính hiệu quả và bền vững?

Xem kết quả