Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Luật Sở Hữu Trí Tuệ – Đề 04

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Luật Sở Hữu Trí Tuệ

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Sở Hữu Trí Tuệ - Đề 04

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Sở Hữu Trí Tuệ - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Doanh nghiệp A tự ý sử dụng logo nhãn hiệu đã đăng ký của Doanh nghiệp B cho sản phẩm tương tự, gây nhầm lẫn cho người tiêu dùng. Hành vi này của Doanh nghiệp A xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ nào của Doanh nghiệp B?

  • A. Quyền tác giả
  • B. Quyền sở hữu nhãn hiệu
  • C. Quyền kiểu dáng công nghiệp
  • D. Quyền bí mật kinh doanh

Câu 2: Ông X tự tạo ra một tác phẩm điêu khắc và muốn bảo vệ quyền tác giả. Theo quy định pháp luật, thời điểm phát sinh quyền tác giả đối với tác phẩm điêu khắc của Ông X là khi nào?

  • A. Kể từ khi tác phẩm điêu khắc được định hình dưới một hình thức vật chất nhất định
  • B. Kể từ khi tác phẩm điêu khắc được công bố lần đầu tiên
  • C. Kể từ khi tác phẩm điêu khắc được đăng ký tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền
  • D. Kể từ khi tác phẩm điêu khắc được công chúng biết đến rộng rãi

Câu 3: Công ty Z phát hiện đối thủ cạnh tranh đã sao chép bí mật công thức sản phẩm của mình. Để được bảo hộ dưới dạng bí mật kinh doanh, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất mà Công ty Z cần chứng minh?

  • A. Công thức sản phẩm có tính mới so với thế giới
  • B. Công thức sản phẩm mang lại lợi nhuận đáng kể cho công ty
  • C. Công ty Z đã thực hiện các biện pháp bảo mật cần thiết đối với công thức sản phẩm
  • D. Công thức sản phẩm được tạo ra bởi nhân viên của Công ty Z

Câu 4: Loại hình quyền sở hữu trí tuệ nào sau đây có thời hạn bảo hộ hữu hạn và yêu cầu phải đăng ký để được bảo hộ?

  • A. Quyền tác giả đối với tác phẩm văn học
  • B. Quyền bí mật kinh doanh đối với công thức sản phẩm
  • C. Quyền tên thương mại
  • D. Quyền kiểu dáng công nghiệp

Câu 5: Trong các hành vi sau, hành vi nào được xem là không xâm phạm quyền tác giả theo quy định của pháp luật?

  • A. Sao chép toàn bộ cuốn sách để bán lại cho người khác
  • B. Sao chép một bài báo khoa học để phục vụ mục đích nghiên cứu cá nhân
  • C. Biểu diễn tác phẩm âm nhạc trước công chúng mà không xin phép chủ sở hữu quyền tác giả
  • D. Dịch tác phẩm văn học sang ngôn ngữ khác và phân phối rộng rãi

Câu 6: Điều kiện tính mới của sáng chế được hiểu là gì theo Luật Sở hữu trí tuệ?

  • A. Sáng chế chưa từng được bộc lộ công khai dưới bất kỳ hình thức nào trước ngày nộp đơn đăng ký sáng chế hoặc trước ngày ưu tiên (nếu có)
  • B. Sáng chế có tính năng vượt trội hơn so với các giải pháp kỹ thuật đã biết
  • C. Sáng chế được tạo ra bởi tác giả là người đầu tiên nghĩ ra giải pháp kỹ thuật đó
  • D. Sáng chế có khả năng áp dụng rộng rãi trong thực tiễn sản xuất và đời sống

Câu 7: Chỉ dẫn địa lý “Phú Quốc” được bảo hộ cho sản phẩm nước mắm. Tổ chức nào sau đây có quyền quản lý chỉ dẫn địa lý này?

  • A. Cục Sở hữu trí tuệ
  • B. Bộ Khoa học và Công nghệ
  • C. Nhà nước (ủy quyền cho tổ chức đại diện cộng đồng địa phương)
  • D. Doanh nghiệp sản xuất nước mắm lớn nhất tại Phú Quốc

Câu 8: Nhãn hiệu tập thể khác với nhãn hiệu thông thường ở điểm nào cơ bản nhất?

  • A. Nhãn hiệu tập thể có phạm vi bảo hộ rộng hơn nhãn hiệu thông thường
  • B. Nhãn hiệu tập thể được sử dụng cho hàng hóa/dịch vụ của một tập thể các thành viên
  • C. Thủ tục đăng ký nhãn hiệu tập thể phức tạp hơn nhãn hiệu thông thường
  • D. Thời hạn bảo hộ của nhãn hiệu tập thể dài hơn nhãn hiệu thông thường

Câu 9: Giả sử một công ty dược phẩm phát minh ra một loại thuốc mới và được cấp bằng sáng chế. Quyền độc quyền của bằng sáng chế này cho phép công ty dược phẩm được làm gì?

  • A. Yêu cầu chính phủ mua thuốc của công ty với giá ưu đãi
  • B. Ngăn chặn mọi hoạt động nghiên cứu về loại thuốc tương tự
  • C. Tự động gia hạn bằng sáng chế sau khi hết thời hạn bảo hộ
  • D. Ngăn chặn người khác sản xuất, sử dụng, bán hoặc nhập khẩu thuốc được bảo hộ sáng chế nếu không được phép

Câu 10: Tác phẩm nào sau đây không thuộc đối tượng được bảo hộ quyền tác giả theo Luật Sở hữu trí tuệ Việt Nam?

  • A. Bài giảng trên lớp
  • B. Chương trình máy tính
  • C. Văn bản quy phạm pháp luật
  • D. Tác phẩm âm nhạc

Câu 11: Trong hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp, bên chuyển giao không có nghĩa vụ nào sau đây?

  • A. Bảo đảm quyền sở hữu công nghiệp là đối tượng của hợp đồng thuộc phạm vi chuyển giao
  • B. Cung cấp đầy đủ thông tin, tài liệu cần thiết liên quan đến quyền sở hữu công nghiệp được chuyển giao
  • C. Hướng dẫn bên nhận chuyển giao việc sử dụng quyền sở hữu công nghiệp được chuyển giao (nếu cần)
  • D. Trả tiền bản quyền cho bên nhận chuyển giao sau khi chuyển giao quyền

Câu 12: Thời hạn bảo hộ của kiểu dáng công nghiệp được tính từ ngày nào?

  • A. Ngày nộp đơn đăng ký kiểu dáng công nghiệp
  • B. Ngày cấp Văn bằng bảo hộ kiểu dáng công nghiệp
  • C. Ngày kiểu dáng công nghiệp được công bố trên thị trường
  • D. Ngày hoàn thành việc thiết kế kiểu dáng công nghiệp

Câu 13: Nguyên tắc “nộp đơn đầu tiên” trong sở hữu công nghiệp có nghĩa là gì?

  • A. Người nộp đơn phải là người đầu tiên sáng tạo ra đối tượng sở hữu công nghiệp
  • B. Đơn đăng ký sở hữu công nghiệp phải được nộp tại cơ quan có thẩm quyền đầu tiên trên thế giới
  • C. Trong trường hợp có nhiều đơn đăng ký cho cùng một đối tượng sở hữu công nghiệp, đơn nào có ngày nộp đơn sớm hơn sẽ được ưu tiên xét cấp văn bằng bảo hộ
  • D. Chỉ những đơn đăng ký sở hữu công nghiệp được nộp trực tiếp (không qua đại diện) mới được chấp nhận

Câu 14: Đối tượng nào sau đây không được bảo hộ với danh nghĩa nhãn hiệu?

  • A. Từ ngữ
  • B. Hình ảnh
  • C. Logo
  • D. Dấu hiệu mô tả trực tiếp nguồn gốc địa lý của hàng hóa

Câu 15: Hành vi nào sau đây có thể cấu thành hành vi cạnh tranh không lành mạnh liên quan đến sở hữu trí tuệ?

  • A. Sử dụng chỉ dẫn thương mại gây nhầm lẫn về chủ thể kinh doanh, hoạt động kinh doanh, hoặc nguồn gốc thương mại của hàng hóa, dịch vụ
  • B. Quảng cáo sản phẩm mang nhãn hiệu đã đăng ký
  • C. Đăng ký sáng chế cho một giải pháp kỹ thuật mới
  • D. Khuyến mại sản phẩm có sử dụng tác phẩm âm nhạc đã được phép

Câu 16: Quyền nhân thân không gắn với tài sản của tác giả bao gồm quyền nào sau đây?

  • A. Quyền làm tác phẩm phái sinh
  • B. Quyền đứng tên thật hoặc bút danh trên tác phẩm
  • C. Quyền biểu diễn tác phẩm trước công chúng
  • D. Quyền sao chép tác phẩm

Câu 17: Doanh nghiệp X muốn bảo hộ tên thương mại của mình. Việc bảo hộ tên thương mại phát sinh dựa trên cơ sở nào?

  • A. Quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền
  • B. Giấy chứng nhận đăng ký tên thương mại
  • C. Sử dụng hợp pháp tên thương mại trong hoạt động kinh doanh
  • D. Đăng ký tên doanh nghiệp với cơ quan đăng ký kinh doanh

Câu 18: Giống cây trồng được bảo hộ khi đáp ứng các điều kiện nào sau đây?

  • A. Tính mới, tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định và tên phù hợp
  • B. Tính hữu ích, tính sáng tạo, tính khả thi và khả năng nhân giống
  • C. Tính độc đáo, tính thẩm mỹ, tính kinh tế và giá trị sử dụng
  • D. Tính phổ biến, tính truyền thống, tính đặc trưng và nguồn gốc địa lý

Câu 19: Trong trường hợp tác giả qua đời, quyền tài sản đối với tác phẩm của tác giả được chuyển giao như thế nào?

  • A. Quyền tài sản tự động chấm dứt sau khi tác giả qua đời
  • B. Quyền tài sản thuộc về Nhà nước sau khi tác giả qua đời
  • C. Quyền tài sản được chuyển giao cho tổ chức quản lý tập thể quyền tác giả
  • D. Quyền tài sản được thừa kế theo quy định của pháp luật về thừa kế

Câu 20: Hành vi nào sau đây được xem là xâm phạm quyền liên quan đến quyền tác giả?

  • A. Trích dẫn hợp lý tác phẩm âm nhạc đã công bố cho mục đích giới thiệu
  • B. Sử dụng tác phẩm điện ảnh trong hoạt động giảng dạy phi thương mại
  • C. Sao chép bản ghi âm mà không được phép của nhà sản xuất bản ghi âm
  • D. Phát sóng chương trình biểu diễn đã được công bố trên đài phát thanh

Câu 21: Để được cấp bằng độc quyền sáng chế, sáng chế cần đáp ứng điều kiện tính sáng tạo. Tính sáng tạo được đánh giá dựa trên yếu tố nào?

  • A. Sáng chế có khả năng mang lại lợi ích kinh tế cao
  • B. Sáng chế là một bước tiến kỹ thuật không hiển nhiên đối với người có trình độ trung bình trong lĩnh vực kỹ thuật tương ứng
  • C. Sáng chế được tạo ra bởi một quy trình nghiên cứu phức tạp và tốn kém
  • D. Sáng chế giải quyết một vấn đề kỹ thuật đã tồn tại từ lâu

Câu 22: Trong thủ tục đăng ký nhãn hiệu, giai đoạn thẩm định hình thức nhằm mục đích gì?

  • A. Kiểm tra xem đơn đăng ký có đáp ứng các yêu cầu về hình thức và thủ tục theo quy định hay không
  • B. Đánh giá khả năng phân biệt của nhãn hiệu
  • C. Tìm kiếm xem có nhãn hiệu nào trùng hoặc tương tự đã được đăng ký trước đó hay không
  • D. Xác định chủ sở hữu nhãn hiệu có đủ điều kiện pháp lý hay không

Câu 23: Thời hạn bảo hộ quyền nhân thân không gắn với tài sản đối với tác phẩm điện ảnh là bao lâu?

  • A. Suốt cuộc đời tác giả
  • B. 50 năm kể từ khi tác phẩm được công bố
  • C. 75 năm kể từ khi tác phẩm được định hình
  • D. Vô thời hạn

Câu 24: Hành vi sử dụng chỉ dẫn địa lý đã được bảo hộ cho sản phẩm không có nguồn gốc từ khu vực địa lý đó là hành vi gì?

  • A. Cạnh tranh lành mạnh
  • B. Xâm phạm quyền đối với chỉ dẫn địa lý
  • C. Hành vi thương mại thông thường
  • D. Không vi phạm pháp luật nếu sản phẩm có chất lượng tương đương

Câu 25: Trong trường hợp có tranh chấp về quyền sở hữu trí tuệ, biện pháp hòa giải có được pháp luật khuyến khích sử dụng không?

  • A. Có, pháp luật khuyến khích hòa giải như một biện pháp giải quyết tranh chấp
  • B. Không, tranh chấp sở hữu trí tuệ chỉ được giải quyết bằng tòa án
  • C. Chỉ hòa giải được trong tranh chấp quyền tác giả, không hòa giải được trong tranh chấp quyền sở hữu công nghiệp
  • D. Hòa giải chỉ được thực hiện trước khi có quyết định xử lý xâm phạm của cơ quan nhà nước

Câu 26: Quyền tài sản của quyền tác giả bao gồm quyền nào sau đây?

  • A. Quyền đặt tên cho tác phẩm
  • B. Quyền bảo vệ sự toàn vẹn của tác phẩm
  • C. Quyền truyền đạt tác phẩm đến công chúng bằng phương tiện hữu tuyến, vô tuyến, mạng thông tin điện tử hoặc bất kỳ phương tiện kỹ thuật nào khác
  • D. Quyền công bố tác phẩm

Câu 27: Một sáng chế được coi là có khả năng áp dụng công nghiệp nếu nó đáp ứng điều kiện nào?

  • A. Sáng chế có giá thành sản xuất thấp
  • B. Sáng chế được nhiều người biết đến và quan tâm
  • C. Sáng chế có thể thay thế các giải pháp kỹ thuật đã lỗi thời
  • D. Sáng chế có khả năng được chế tạo hoặc áp dụng lặp đi lặp lại trong sản xuất hàng loạt hoặc quy trình công nghiệp

Câu 28: Trong trường hợp nhãn hiệu được sử dụng cho hàng hóa/dịch vụ không tương tự nhưng có liên quan đến hàng hóa/dịch vụ mang nhãn hiệu đã được bảo hộ, hành vi sử dụng này có thể bị coi là xâm phạm khi nào?

  • A. Không bao giờ bị coi là xâm phạm vì hàng hóa/dịch vụ không tương tự
  • B. Chỉ bị coi là xâm phạm nếu hàng hóa/dịch vụ đó có giá trị thấp hơn hàng hóa/dịch vụ mang nhãn hiệu đã bảo hộ
  • C. Nếu việc sử dụng nhãn hiệu cho hàng hóa/dịch vụ không tương tự nhưng liên quan đó có khả năng gây nhầm lẫn về nguồn gốc hàng hóa
  • D. Chỉ bị coi là xâm phạm nếu chủ sở hữu nhãn hiệu đã bảo hộ phản đối

Câu 29: Cơ quan nào có thẩm quyền cấp Văn bằng bảo hộ nhãn hiệu tại Việt Nam?

  • A. Cục Sở hữu trí tuệ
  • B. Bộ Khoa học và Công nghệ
  • C. Bộ Công Thương
  • D. Tòa án nhân dân

Câu 30: Theo quy định của Luật Sở hữu trí tuệ, hành vi nào sau đây không bị coi là xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ?

  • A. Sao chép phần mềm máy tính mà không được phép của chủ sở hữu quyền tác giả
  • B. Sử dụng sáng chế đã được cấp bằng độc quyền sau khi bằng độc quyền đó hết hiệu lực
  • C. Nhập khẩu hàng hóa giả mạo nhãn hiệu đã được bảo hộ
  • D. Kinh doanh sản phẩm vi phạm kiểu dáng công nghiệp đang được bảo hộ

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Sở Hữu Trí Tuệ

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Doanh nghiệp A tự ý sử dụng logo nhãn hiệu đã đăng ký của Doanh nghiệp B cho sản phẩm tương tự, gây nhầm lẫn cho người tiêu dùng. Hành vi này của Doanh nghiệp A xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ nào của Doanh nghiệp B?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Sở Hữu Trí Tuệ

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Ông X tự tạo ra một tác phẩm điêu khắc và muốn bảo vệ quyền tác giả. Theo quy định pháp luật, thời điểm phát sinh quyền tác giả đối với tác phẩm điêu khắc của Ông X là khi nào?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Sở Hữu Trí Tuệ

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Công ty Z phát hiện đối thủ cạnh tranh đã sao chép bí mật công thức sản phẩm của mình. Để được bảo hộ dưới dạng bí mật kinh doanh, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất mà Công ty Z cần chứng minh?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Sở Hữu Trí Tuệ

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Loại hình quyền sở hữu trí tuệ nào sau đây có thời hạn bảo hộ *hữu hạn* và yêu cầu phải đăng ký để được bảo hộ?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Sở Hữu Trí Tuệ

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Trong các hành vi sau, hành vi nào được xem là *không xâm phạm* quyền tác giả theo quy định của pháp luật?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Sở Hữu Trí Tuệ

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Điều kiện *tính mới* của sáng chế được hiểu là gì theo Luật Sở hữu trí tuệ?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Sở Hữu Trí Tuệ

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Chỉ dẫn địa lý “Phú Quốc” được bảo hộ cho sản phẩm nước mắm. Tổ chức nào sau đây có quyền quản lý chỉ dẫn địa lý này?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Sở Hữu Trí Tuệ

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Nhãn hiệu tập thể khác với nhãn hiệu thông thường ở điểm nào cơ bản nhất?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Sở Hữu Trí Tuệ

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Giả sử một công ty dược phẩm phát minh ra một loại thuốc mới và được cấp bằng sáng chế. Quyền *độc quyền* của bằng sáng chế này cho phép công ty dược phẩm được làm gì?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Sở Hữu Trí Tuệ

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Tác phẩm nào sau đây *không* thuộc đối tượng được bảo hộ quyền tác giả theo Luật Sở hữu trí tuệ Việt Nam?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Sở Hữu Trí Tuệ

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Trong hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp, bên chuyển giao *không* có nghĩa vụ nào sau đây?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Sở Hữu Trí Tuệ

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Thời hạn bảo hộ của kiểu dáng công nghiệp được tính từ ngày nào?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Sở Hữu Trí Tuệ

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Nguyên tắc “nộp đơn đầu tiên” trong sở hữu công nghiệp có nghĩa là gì?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Sở Hữu Trí Tuệ

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Đối tượng nào sau đây *không* được bảo hộ với danh nghĩa nhãn hiệu?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Sở Hữu Trí Tuệ

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Hành vi nào sau đây có thể cấu thành hành vi cạnh tranh không lành mạnh liên quan đến sở hữu trí tuệ?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Sở Hữu Trí Tuệ

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Quyền nhân thân *không gắn với tài sản* của tác giả bao gồm quyền nào sau đây?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Sở Hữu Trí Tuệ

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Doanh nghiệp X muốn bảo hộ tên thương mại của mình. Việc bảo hộ tên thương mại phát sinh dựa trên cơ sở nào?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Sở Hữu Trí Tuệ

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Giống cây trồng được bảo hộ khi đáp ứng các điều kiện nào sau đây?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Sở Hữu Trí Tuệ

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Trong trường hợp tác giả qua đời, quyền tài sản đối với tác phẩm của tác giả được chuyển giao như thế nào?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Sở Hữu Trí Tuệ

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Hành vi nào sau đây được xem là xâm phạm quyền liên quan đến quyền tác giả?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Sở Hữu Trí Tuệ

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Để được cấp bằng độc quyền sáng chế, sáng chế cần đáp ứng điều kiện *tính sáng tạo*. Tính sáng tạo được đánh giá dựa trên yếu tố nào?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Sở Hữu Trí Tuệ

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Trong thủ tục đăng ký nhãn hiệu, giai đoạn thẩm định hình thức nhằm mục đích gì?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Sở Hữu Trí Tuệ

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Thời hạn bảo hộ quyền nhân thân *không gắn với tài sản* đối với tác phẩm điện ảnh là bao lâu?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Sở Hữu Trí Tuệ

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Hành vi sử dụng chỉ dẫn địa lý đã được bảo hộ cho sản phẩm không có nguồn gốc từ khu vực địa lý đó là hành vi gì?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Sở Hữu Trí Tuệ

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Trong trường hợp có tranh chấp về quyền sở hữu trí tuệ, biện pháp *hòa giải* có được pháp luật khuyến khích sử dụng không?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Sở Hữu Trí Tuệ

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Quyền tài sản của quyền tác giả bao gồm quyền nào sau đây?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Sở Hữu Trí Tuệ

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Một sáng chế được coi là có *khả năng áp dụng công nghiệp* nếu nó đáp ứng điều kiện nào?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Sở Hữu Trí Tuệ

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Trong trường hợp nhãn hiệu được sử dụng cho hàng hóa/dịch vụ *không tương tự* nhưng có liên quan đến hàng hóa/dịch vụ mang nhãn hiệu đã được bảo hộ, hành vi sử dụng này có thể bị coi là xâm phạm khi nào?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Sở Hữu Trí Tuệ

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Cơ quan nào có thẩm quyền cấp Văn bằng bảo hộ nhãn hiệu tại Việt Nam?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Sở Hữu Trí Tuệ

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Theo quy định của Luật Sở hữu trí tuệ, hành vi nào sau đây *không* bị coi là xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ?

Xem kết quả