Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tai – Mũi – Họng - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Một bệnh nhân nam 45 tuổi đến khám vì khàn tiếng kéo dài 3 tháng, không đau họng, không sốt. Tiền sử hút thuốc lá 20 năm. Nội soi thanh quản phát hiện một khối sùi trắng ở dây thanh âm phải, di động dây thanh hạn chế. Bước tiếp theo quan trọng nhất trong chẩn đoán là gì?
- A. Chụp CT scan thanh quản
- B. Sinh thiết khối sùi thanh quản
- C. Điều trị kháng sinh và theo dõi
- D. Khám hạch cổ
Câu 2: Cơ chế chính gây ù tai trong bệnh Ménière là gì?
- A. Viêm dây thần kinh tiền đình
- B. Xơ cứng xương bàn đạp
- C. Tăng áp lực nội dịch tai trong
- D. Rối loạn tuần hoàn máu tai trong
Câu 3: Trong viêm mũi dị ứng, tế bào viêm nào đóng vai trò trung tâm trong giai đoạn sớm của phản ứng dị ứng?
- A. Tế bào Mast
- B. Bạch cầu ái toan
- C. Lympho T
- D. Đại thực bào
Câu 4: Phương pháp nào sau đây là hiệu quả nhất trong điều trị viêm xoang mạn tính có polyp mũi mà thất bại với điều trị nội khoa?
- A. Rửa mũi bằng nước muối sinh lý
- B. Sử dụng Corticoid đường uống kéo dài
- C. Kháng sinh phổ rộng
- D. Phẫu thuật nội soi mũi xoang chức năng (FESS)
Câu 5: Một trẻ 5 tuổi được đưa đến phòng khám vì chảy máu mũi tái phát, thường xuyên nghẹt mũi một bên. Khám nội soi mũi phát hiện một khối màu hồng nhạt, mềm, dễ chảy máu ở vòm mũi họng. Chẩn đoán phân biệt hàng đầu là gì?
- A. Viêm VA quá phát
- B. Polyp mũi vòm họng
- C. U mạch máu mũi
- D. Dị vật mũi
Câu 6: Xét nghiệm thính lực đồ nào sau đây giúp phân biệt điếc dẫn truyền và điếc tiếp nhận?
- A. Đo nhĩ lượng
- B. Phản xạ cơ bàn đạp
- C. Nghiệm pháp Weber và Rinne
- D. Đo điện thính giác thân não (ABR)
Câu 7: Chức năng chính của sụn phễu thanh quản là gì?
- A. Bảo vệ đường thở
- B. Tạo âm sắc cho giọng nói
- C. Điều chỉnh luồng khí thở
- D. Vận động và điều chỉnh độ căng dây thanh âm
Câu 8: Biến chứng nguy hiểm nhất của viêm tai giữa cấp ở trẻ em là gì?
- A. Thủng màng nhĩ
- B. Viêm màng não
- C. Nghe kém dẫn truyền
- D. Viêm tai xương chũm mạn tính
Câu 9: Phương pháp điều trị ban đầu hiệu quả nhất cho viêm thanh quản cấp do virus là gì?
- A. Kháng sinh phổ rộng
- B. Corticoid đường uống
- C. Nghỉ ngơi giọng nói và bù đủ nước
- D. Thuốc kháng virus đặc hiệu
Câu 10: Dấu hiệu lâm sàng nào sau đây gợi ý áp xe quanh amidan thay vì viêm amidan đơn thuần?
- A. Sốt cao và đau họng
- B. Amidan sưng to và có giả mạc trắng
- C. Hạch cổ sưng đau
- D. Há miệng hạn chế và lệch lưỡi gà
Câu 11: Trong giải phẫu tai giữa, xương nào tiếp xúc trực tiếp với cửa sổ bầu dục?
- A. Xương búa
- B. Xương bàn đạp
- C. Xương đe
- D. Xương thái dương
Câu 12: Loại thuốc nào sau đây thường được sử dụng để điều trị chóng mặt tư thế kịch phát lành tính (BPPV)?
- A. Thuốc kháng Histamin
- B. Thuốc an thần tiền đình
- C. Nghiệm pháp Epley
- D. Thuốc lợi tiểu
Câu 13: Nguyên nhân phổ biến nhất gây viêm mũi xuất tiết ở trẻ em là gì?
- A. Dị ứng
- B. Nhiễm trùng do vi khuẩn
- C. Thay đổi thời tiết
- D. Viêm VA (V.A. adenoids)
Câu 14: Triệu chứng nào sau đây KHÔNG điển hình của ung thư vòm mũi họng giai đoạn sớm?
- A. Nghẹt mũi một bên
- B. Ù tai một bên
- C. Hạch cổ to không đau
- D. Chảy máu mũi
Câu 15: Xét nghiệm nào sau đây giúp chẩn đoán xác định viêm xoang do nấm?
- A. Chụp X-quang xoang
- B. Nội soi mũi xoang và sinh thiết
- C. Xét nghiệm máu tìm kháng thể kháng nấm
- D. Cấy dịch xoang
Câu 16: Vị trí phổ biến nhất của dị vật đường thở ở trẻ em là?
- A. Phế quản gốc phải
- B. Phế quản gốc trái
- C. Thanh quản
- D. Khí quản
Câu 17: Phương pháp nào sau đây KHÔNG được khuyến cáo trong điều trị viêm mũi dị ứng thai kỳ?
- A. Rửa mũi bằng nước muối sinh lý
- B. Corticoid xịt mũi
- C. Thuốc kháng Histamin thế hệ 2
- D. Corticoid đường uống
Câu 18: Chức năng chính của vòi nhĩ (Eustachian tube) là gì?
- A. Dẫn truyền âm thanh vào tai trong
- B. Cân bằng áp suất không khí giữa tai giữa và vòm mũi họng
- C. Bảo vệ tai giữa khỏi nhiễm trùng
- D. Tăng cường độ ẩm cho tai giữa
Câu 19: Nghiệm pháp Valsalva được sử dụng để đánh giá chức năng của cấu trúc nào trong tai?
- A. Ốc tai
- B. Màng nhĩ
- C. Vòi nhĩ
- D. Hệ thống tiền đình
Câu 20: Một bệnh nhân bị chấn thương đầu, sau đó xuất hiện chảy dịch trong suốt từ mũi. Nghi ngờ dịch này là dịch não tủy. Xét nghiệm nào sau đây giúp xác định dịch chảy ra từ mũi có phải dịch não tủy hay không?
- A. Đo đường huyết trong dịch mũi
- B. Soi tươi dịch mũi tìm vi khuẩn
- C. Xét nghiệm tế bào dịch mũi
- D. Xét nghiệm Beta-2 Transferrin trong dịch mũi
Câu 21: Trong điều trị viêm tai giữa cấp, kháng sinh thường được chỉ định khi nào?
- A. Cho tất cả các trường hợp viêm tai giữa cấp
- B. Khi trẻ dưới 2 tuổi hoặc có triệu chứng nặng như sốt cao, đau tai dữ dội
- C. Khi viêm tai giữa cấp kéo dài trên 3 ngày
- D. Khi có dấu hiệu bội nhiễm nấm
Câu 22: Biện pháp nào sau đây giúp phòng ngừa hiệu quả nhất viêm tai giữa cấp ở trẻ nhỏ?
- A. Vệ sinh tai thường xuyên
- B. Hạn chế sử dụng điều hòa
- C. Tiêm phòng cúm và phế cầu
- D. Tránh tiếp xúc với môi trường ô nhiễm
Câu 23: So sánh giữa polyp mũi và cuốn mũi phì đại, đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng về polyp mũi?
- A. Polyp mũi thường có màu trắng trong hoặc hồng nhạt
- B. Polyp mũi di động, không đau khi chạm vào
- C. Polyp mũi thường xuất phát từ khe giữa hoặc khe sàng
- D. Polyp mũi gây đau nhức vùng mặt nhiều hơn cuốn mũi phì đại
Câu 24: Để đánh giá mức độ ngáy và ngưng thở khi ngủ, phương pháp chẩn đoán khách quan và toàn diện nhất là gì?
- A. Đa ký giấc ngủ (Polysomnography)
- B. Đo SpO2 tại nhà
- C. Nội soi mũi họng
- D. Bảng câu hỏi STOP-BANG
Câu 25: Trong phẫu thuật nội soi mũi xoang, cấu trúc giải phẫu nào sau đây được coi là "mốc" quan trọng giúp định hướng phẫu thuật và tránh tổn thương các cấu trúc lân cận?
- A. Vách ngăn mũi
- B. Mỏm móc (Uncinate process)
- C. Cuốn mũi giữa
- D. Sàn xoang hàm
Câu 26: Biến chứng nào sau đây KHÔNG phải là biến chứng thường gặp của viêm họng liên cầu khuẩn?
- A. Thấp tim cấp
- B. Viêm cầu thận cấp
- C. Viêm loét dạ dày tá tràng
- D. Áp xe quanh amidan
Câu 27: Loại ung thư thanh quản nào có tiên lượng tốt nhất?
- A. Ung thư hạ thanh môn
- B. Ung thư thượng thanh môn
- C. Ung thư thanh quản giai đoạn muộn
- D. Ung thư dây thanh thật (giai đoạn sớm)
Câu 28: Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để phục hồi giọng nói sau phẫu thuật cắt thanh quản toàn phần?
- A. Luyện tập thở bụng
- B. Giọng thực quản hoặc van phát âm
- C. Sử dụng máy trợ thính
- D. Liệu pháp ngôn ngữ đơn thuần
Câu 29: Trẻ bị viêm VA thường có biểu hiện lâm sàng nào sau đây?
- A. Nghẹt mũi kéo dài, thở miệng, ngủ ngáy, viêm tai giữa tái phát
- B. Ho khan, sốt cao, đau họng dữ dội
- C. Khó thở thanh quản, khàn tiếng, co kéo lồng ngực
- D. Chảy máu mũi nhiều, đau đầu, chóng mặt
Câu 30: Trong cấp cứu chảy máu mũi sau, biện pháp cầm máu tạm thời đầu tiên và quan trọng nhất là gì?
- A. Ép cánh mũi
- B. Chườm đá vùng trán
- C. Sử dụng thuốc co mạch nhỏ mũi
- D. Chèn gạc mũi sau (Sonde Bellocq hoặc Merocel mũi sau)