Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Vô Cơ 1 - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Xét phản ứng giữa ion permanganat (MnO4-) và ion oxalat (C2O42-) trong môi trường axit để tạo thành ion mangan(II) (Mn2+) và khí cacbon đioxit (CO2). Trong phản ứng này, ion permanganat đóng vai trò là:
- A. Chất khử, vì nó bị oxi hóa.
- B. Chất oxi hóa, vì nó bị khử.
- C. Chất xúc tác, vì nó làm tăng tốc độ phản ứng.
- D. Môi trường phản ứng, vì nó cung cấp H+.
Câu 2: Cho sơ đồ pin điện hóa sau: Zn | Zn2+ (1M) || Cu2+ (1M) | Cu. Biết thế điện cực chuẩn của Zn2+/Zn là -0.76V và Cu2+/Cu là +0.34V. Suất điện động chuẩn của pin (E°pin) là:
- A. -1.10V
- B. -0.42V
- C. 0.42V
- D. 1.10V
Câu 3: Kim loại nào sau đây có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối halogenua của nó?
Câu 4: Cho các chất: Fe, FeO, Fe2O3, Fe(OH)2, Fe(OH)3. Chất nào có hàm lượng phần trăm khối lượng của sắt lớn nhất?
- A. Fe
- B. FeO
- C. Fe2O3
- D. Fe(OH)3
Câu 5: Trong môi trường kiềm, clo tác dụng với dung dịch natri hiđroxit tạo thành natri clorua, natri hipoclorit và nước. Phương trình hóa học nào sau đây biểu diễn đúng phản ứng này?
- A. Cl2 + NaOH → NaClO3 + H2O
- B. Cl2 + 3NaOH → NaCl + NaClO3 + H2O
- C. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O
- D. 3Cl2 + 6NaOH → 5NaCl + NaClO3 + 3H2O
Câu 6: Cho các ion phức: [Cu(NH3)4]2+, [Ag(NH3)2]+, [Zn(NH3)4]2+, [Fe(CN)6]3-. Ion phức nào có dạng hình học vuông phẳng?
- A. [Cu(NH3)4]2+
- B. [Ag(NH3)2]+
- C. [Zn(NH3)4]2+
- D. [Fe(CN)6]3-
Câu 7: Trong dãy các halogen từ flo đến iot, tính chất nào sau đây biến đổi không theo quy luật tăng hoặc giảm đơn điệu?
- A. Độ âm điện
- B. Bán kính nguyên tử
- C. Tính oxi hóa
- D. Năng lượng liên kết X-X
Câu 8: Cho phản ứng: N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g) ΔH < 0. Để cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận, biện pháp nào sau đây là phù hợp nhất?
- A. Tăng nhiệt độ
- B. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất
- C. Thêm khí trơ
- D. Giảm áp suất
Câu 9: Nguyên tố nào sau đây có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np4?
- A. Nitơ (N)
- B. Phốt pho (P)
- C. Lưu huỳnh (S)
- D. Selen (Se)
Câu 10: Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng?
- A. Cu, Ag, Au
- B. CuO, SO2, NaOH
- C. Fe2O3, Al2O3, SiO2
- D. CuO, Mg(OH)2, CaCO3
Câu 11: Cho các chất sau: CO, CO2, SO2, NO2. Chất nào là oxit axit?
- A. CO
- B. CO và CO2
- C. CO và NO2
- D. CO2, SO2 và NO2
Câu 12: Liên kết hóa học trong phân tử NaCl thuộc loại liên kết nào?
- A. Liên kết cộng hóa trị không cực
- B. Liên kết ion
- C. Liên kết cộng hóa trị có cực
- D. Liên kết kim loại
Câu 13: Dãy các kim loại kiềm được sắp xếp theo chiều tăng dần bán kính nguyên tử là:
- A. Li, Na, K, Rb
- B. Rb, K, Na, Li
- C. Li, Na, K, Rb, Cs
- D. Cs, Rb, K, Na, Li
Câu 14: Số oxi hóa của crom trong ion dicromat (Cr2O72-) là:
Câu 15: Chất nào sau đây được sử dụng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu?
- A. Ca(OH)2
- B. HCl
- C. Na2CO3
- D. NaCl
Câu 16: Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
- A. Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu
- B. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
- C. Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag
- D. Ag + FeCl2 → Không phản ứng
Câu 17: Trong công nghiệp, khí nitơ được điều chế chủ yếu bằng phương pháp nào?
- A. Nhiệt phân NH4NO2
- B. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng
- C. Cho NH3 tác dụng với CuO
- D. Điện phân dung dịch NaNO3
Câu 18: Cho dung dịch chứa các ion: Na+, Mg2+, SO42-, Cl-. Ion nào có nồng độ mol lớn nhất nếu pH của dung dịch là 7 (dung dịch trung hòa điện)?
- A. Na+
- B. Mg2+
- C. SO42-
- D. Cl-
Câu 19: Cho 10 gam hỗn hợp CaCO3 và MgCO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được 2,24 lít khí CO2 (đktc). Thành phần phần trăm khối lượng của CaCO3 trong hỗn hợp ban đầu là:
- A. 84%
- B. 90%
- C. 96%
- D. 100%
Câu 20: Cho cấu hình electron của nguyên tử X là [Ar]3d54s1. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:
- A. Chu kỳ 3, nhóm VIB
- B. Chu kỳ 4, nhóm VIA
- C. Chu kỳ 4, nhóm VIB
- D. Chu kỳ 3, nhóm VIA
Câu 21: Dung dịch nào sau đây có pH lớn nhất?
- A. NaCl 0.1M
- B. HCl 0.1M
- C. NaOH 0.1M
- D. CH3COOH 0.1M
Câu 22: Cho các chất: K2O, CO2, CuO, SO3. Chất nào là oxit bazơ?
- A. CO2 và SO3
- B. K2O và CuO
- C. K2O và CO2
- D. CuO và SO3
Câu 23: Ion nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
- A. Fe2+
- B. Cu+
- C. Ag+
- D. Zn2+
Câu 24: Cho sơ đồ phản ứng: X + H2O → NaOH + H2. Kim loại X là:
Câu 25: Trong các cấu hình electron sau, cấu hình nào là của ion Fe3+ (Z=26)?
- A. [Ar]3d64s2
- B. [Ar]3d44s2
- C. [Ar]3d5
- D. [Ar]3d6
Câu 26: Chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?
- A. HCl
- B. H2SO4
- C. SO2
- D. NaOH
Câu 27: Cho 2,4 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư, thu được V lít khí N2 (đktc). Giá trị của V là:
- A. 0.448 lít
- B. 2.24 lít
- C. 4.48 lít
- D. 0.224 lít
Câu 28: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
- A. CH3COOH
- B. NH3
- C. H2O
- D. HClO4
Câu 29: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại kiềm là:
- A. Tính oxi hóa mạnh
- B. Tạo hợp chất có màu
- C. Tính khử mạnh
- D. Dẫn điện kém
Câu 30: Cho biết năng lượng ion hóa thứ nhất của Na là 496 kJ/mol và của Mg là 738 kJ/mol. Giải thích sự khác biệt này.
- A. Na có bán kính nguyên tử lớn hơn Mg.
- B. Mg có điện tích hạt nhân lớn hơn và electron lớp ngoài cùng liên kết mạnh hơn.
- C. Na dễ dàng đạt cấu hình electron bền vững hơn Mg.
- D. Mg có cấu hình electron lớp ngoài cùng bền vững hơn Na.