Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Biện Pháp Tránh Thai - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Một phụ nữ 30 tuổi, khỏe mạnh, đang tìm kiếm biện pháp tránh thai tạm thời. Cô ấy hút thuốc lá 1 gói mỗi ngày và có tiền sử đau nửa đầuMigraine có aura. Biện pháp tránh thai nào sau đây ít được khuyến cáo nhất cho phụ nữ này?
- A. Dụng cụ tử cung chứa đồng (TCu-IUD)
- B. Thuốc viên tránh thai kết hợp (COC)
- C. Thuốc cấy tránh thai Implanon
- D. Bao cao su
Câu 2: Cơ chế tác dụng chính của thuốc tiêm tránh thai Depo-Provera (DMPA) là gì?
- A. Ức chế rụng trứng
- B. Làm dày chất nhầy cổ tử cung
- C. Ngăn chặn sự làm tổ của trứng đã thụ tinh
- D. Gây co thắt ống dẫn trứng ngăn trứng di chuyển
Câu 3: Một cặp vợ chồng sử dụng phương pháp tính ngày rụng trứng (Ogino-Knauss). Người vợ có chu kỳ kinh nguyệt đều 28 ngày. Khoảng thời gian nào trong chu kỳ kinh nguyệt người vợ cần tránh quan hệ tình dục để giảm thiểu nguy cơ mang thai?
- A. Từ ngày 1 đến ngày 7 của chu kỳ
- B. Từ ngày 20 đến ngày 28 của chu kỳ
- C. Từ ngày 10 đến ngày 17 của chu kỳ
- D. Bất kỳ ngày nào trong chu kỳ kinh nguyệt
Câu 4: Ưu điểm nổi bật của bao cao su so với các biện pháp tránh thai khác là gì?
- A. Hiệu quả tránh thai cao nhất
- B. Không tác dụng phụ
- C. Dễ dàng sử dụng và tiện lợi
- D. Phòng tránh các bệnh lây truyền qua đường tình dục
Câu 5: Một phụ nữ 25 tuổi, mới sinh con được 2 tháng và đang nuôi con hoàn toàn bằng sữa mẹ. Cô ấy chưa có kinh nguyệt trở lại. Cô ấy muốn sử dụng biện pháp tránh thai. Phương pháp vô kinh cho con bú (LAM) có hiệu quả tránh thai trong trường hợp này nếu đáp ứng đủ điều kiện nào?
- A. Nếu cô ấy đã bắt đầu cho con ăn dặm
- B. Nếu cô ấy cho con bú thường xuyên cả ngày lẫn đêm và chưa có kinh nguyệt
- C. Nếu cô ấy sử dụng thêm sữa công thức bổ sung
- D. Nếu cô ấy sử dụng thêm biện pháp tránh thai hỗ trợ khác
Câu 6: Tác dụng phụ thường gặp nhất của dụng cụ tử cung (DCTC) chứa đồng là gì?
- A. Tăng cân
- B. Nám da
- C. Rong kinh hoặc cường kinh
- D. Khô âm đạo
Câu 7: Loại thuốc tránh thai khẩn cấp nào chứa hoạt chất Levonorgestrel và có thể sử dụng trong vòng 72 giờ sau khi quan hệ tình dục không được bảo vệ?
- A. Postinor
- B. Mifepristone
- C. Misoprostol
- D. Danazol
Câu 8: Phương pháp triệt sản nữ (thắt ống dẫn trứng) có ưu điểm nào sau đây?
- A. Có thể dễ dàng phục hồi khả năng sinh sản
- B. Hiệu quả tránh thai vĩnh viễn và không ảnh hưởng đến khoái cảm tình dục
- C. Bảo vệ khỏi các bệnh lây truyền qua đường tình dục
- D. Không cần sự can thiệp của bác sĩ
Câu 9: Chống chỉ định tuyệt đối của việc đặt dụng cụ tử cung (DCTC) là gì?
- A. U xơ tử cung
- B. Tiền sử thai ngoài tử cung
- C. Lạc nội mạc tử cung
- D. Viêm vùng chậu (PID) đang hoạt động
Câu 10: Viên thuốc tránh thai chỉ chứa Progestin (POP) có ưu điểm đặc biệt nào so với thuốc viên tránh thai kết hợp (COC)?
- A. Hiệu quả tránh thai cao hơn
- B. Ít gây tác dụng phụ hơn
- C. An toàn hơn cho phụ nữ đang cho con bú
- D. Bảo vệ khỏi các bệnh lây truyền qua đường tình dục tốt hơn
Câu 11: Một phụ nữ sử dụng miếng dán tránh thai hàng tuần. Nếu cô ấy quên thay miếng dán đúng ngày (ví dụ, quên thay vào ngày thứ 8), cô ấy nên làm gì để duy trì hiệu quả tránh thai?
- A. Không cần làm gì, hiệu quả tránh thai vẫn được đảm bảo
- B. Dán miếng dán mới ngay khi nhớ ra và sử dụng thêm bao cao su trong 7 ngày tiếp theo
- C. Ngừng sử dụng miếng dán và chuyển sang biện pháp tránh thai khác
- D. Dán chồng miếng dán mới lên miếng dán cũ
Câu 12: Cơ chế tránh thai của màng ngăn âm đạo (diaphragm) là gì?
- A. Ức chế rụng trứng
- B. Thay đổi chất nhầy cổ tử cung
- C. Gây phản ứng viêm tại nội mạc tử cung
- D. Ngăn chặn cơ học tinh trùng xâm nhập vào tử cung
Câu 13: Một phụ nữ 45 tuổi, tiền mãn kinh, kinh nguyệt không đều, muốn tránh thai. Biện pháp tránh thai nào sau đây có thể đồng thời giúp cải thiện tình trạng rối loạn kinh nguyệt liên quan đến tiền mãn kinh?
- A. Dụng cụ tử cung nội tiết (Mirena)
- B. Thuốc viên tránh thai kết hợp (COC) liều cao
- C. Triệt sản nữ
- D. Bao cao su kết hợp với viên diệt tinh trùng
Câu 14: Chỉ số Pearl (Pearl Index) dùng để đánh giá điều gì về một biện pháp tránh thai?
- A. Mức độ an toàn của biện pháp tránh thai
- B. Tỷ lệ thất bại (mang thai ngoài ý muốn) của biện pháp tránh thai
- C. Chi phí sử dụng biện pháp tránh thai
- D. Mức độ chấp nhận của người dùng đối với biện pháp tránh thai
Câu 15: Loại thuốc tránh thai đường uống nào có thể gây tác dụng phụ là tăng cân, mụn trứng cá và thay đổi tâm trạng do tác động của Progestin?
- A. Thuốc viên tránh thai kết hợp (COC)
- B. Thuốc viên tránh thai khẩn cấp (Levonorgestrel)
- C. Vòng âm đạo Nuvaring
- D. Thuốc tiêm tránh thai DMPA (Depo-Provera)
Câu 16: Điều nào sau đây KHÔNG phải là lợi ích phi tránh thai của thuốc viên tránh thai kết hợp (COC)?
- A. Giảm đau bụng kinh
- B. Điều hòa kinh nguyệt
- C. Bảo vệ khỏi các bệnh lây truyền qua đường tình dục
- D. Giảm nguy cơ ung thư buồng trứng và nội mạc tử cung
Câu 17: Biện pháp tránh thai nào sau đây có thể được sử dụng như một biện pháp tránh thai khẩn cấp nếu được đặt vòng trong vòng 5 ngày sau khi quan hệ tình dục không được bảo vệ?
- A. Thuốc viên tránh thai kết hợp (COC)
- B. Dụng cụ tử cung chứa đồng (TCu-IUD)
- C. Thuốc cấy tránh thai Implanon
- D. Miếng dán tránh thai Evra
Câu 18: Phương pháp tránh thai nào sau đây đòi hỏi sự hợp tác cao của cả hai bạn tình và cần được thực hiện đúng cách mỗi lần quan hệ tình dục để đạt hiệu quả?
- A. Bao cao su
- B. Dụng cụ tử cung (DCTC)
- C. Thuốc cấy tránh thai
- D. Triệt sản
Câu 19: Một người đàn ông muốn thực hiện triệt sản nam (thắt ống dẫn tinh). Anh ấy cần được tư vấn về điều gì trước khi quyết định?
- A. Triệt sản nam có thể gây rối loạn cương dương
- B. Triệt sản nam có thể làm giảm ham muốn tình dục
- C. Triệt sản nam có thể gây vô sinh hoàn toàn ngay lập tức
- D. Triệt sản nam thường là biện pháp vĩnh viễn và khó phục hồi khả năng sinh sản
Câu 20: Biện pháp tránh thai nào sau đây dựa trên việc theo dõi các dấu hiệu sinh lý của cơ thể để xác định thời điểm dễ thụ thai và tránh quan hệ tình dục trong thời kỳ đó?
- A. Thuốc viên tránh thai hàng ngày
- B. Dụng cụ tử cung
- C. Phương pháp nhận biết khả năng sinh sản (Fertility Awareness Methods - FAMs)
- D. Thuốc diệt tinh trùng
Câu 21: Một phụ nữ bị tăng huyết áp không kiểm soát và tiền sử huyết khối tĩnh mạch sâu. Biện pháp tránh thai nào sau đây chống chỉ định tuyệt đối?
- A. Thuốc viên tránh thai kết hợp (COC)
- B. Dụng cụ tử cung chứa đồng (TCu-IUD)
- C. Thuốc viên tránh thai chỉ chứa Progestin (POP)
- D. Bao cao su
Câu 22: Thuốc cấy tránh thai (Implant) thường chứa loại hormone nào và có thời gian tác dụng tránh thai kéo dài bao lâu?
- A. Estrogen, 5 năm
- B. Progestin (Etonogestrel), 3 năm
- C. Cả Estrogen và Progestin, 5 năm
- D. Progestin (Levonorgestrel), 5 năm
Câu 23: Điều gì quan trọng cần tư vấn cho phụ nữ sử dụng thuốc diệt tinh trùng?
- A. Thuốc diệt tinh trùng có hiệu quả tránh thai rất cao khi dùng đơn độc
- B. Thuốc diệt tinh trùng không gây tác dụng phụ
- C. Thuốc diệt tinh trùng có hiệu quả thấp và nên kết hợp với biện pháp tránh thai khác
- D. Thuốc diệt tinh trùng có thể bảo vệ khỏi các bệnh lây truyền qua đường tình dục
Câu 24: Trong trường hợp quên uống thuốc viên tránh thai kết hợp (COC) một viên, người phụ nữ nên làm gì?
- A. Bỏ qua viên thuốc đã quên và uống viên tiếp theo vào ngày hôm sau
- B. Uống viên thuốc đã quên ngay khi nhớ ra và uống viên tiếp theo như thường lệ
- C. Uống hai viên thuốc cùng một lúc vào ngày hôm sau
- D. Ngừng uống thuốc và sử dụng biện pháp tránh thai khác
Câu 25: Biện pháp tránh thai nào sau đây có thể gây tác dụng phụ là giảm mật độ xương khi sử dụng kéo dài?
- A. Dụng cụ tử cung chứa đồng (TCu-IUD)
- B. Thuốc viên tránh thai kết hợp (COC)
- C. Bao cao su
- D. Thuốc tiêm tránh thai DMPA (Depo-Provera)
Câu 26: Điều nào sau đây là đúng về vòng âm đạo tránh thai (Nuvaring)?
- A. Vòng âm đạo chỉ chứa Progestin
- B. Vòng âm đạo cần được thay hàng ngày
- C. Vòng âm đạo chứa Estrogen và Progestin, được đặt trong âm đạo 3 tuần rồi tháo ra 1 tuần
- D. Vòng âm đạo có tác dụng tránh thai vĩnh viễn
Câu 27: Biện pháp tránh thai nào sau đây có thể làm giảm nguy cơ ung thư nội mạc tử cung và ung thư buồng trứng?
- A. Dụng cụ tử cung chứa đồng (TCu-IUD)
- B. Thuốc viên tránh thai kết hợp (COC)
- C. Bao cao su
- D. Triệt sản nữ
Câu 28: Một phụ nữ sau sinh mổ 6 tuần, không cho con bú, muốn sử dụng biện pháp tránh thai. Thời điểm thích hợp để đặt dụng cụ tử cung (DCTC) là khi nào?
- A. Ngay sau sinh mổ
- B. Chờ đến khi có kinh nguyệt trở lại
- C. Sau 3 tháng hậu sản
- D. Bất kỳ thời điểm nào sau 6 tuần nếu chắc chắn không mang thai
Câu 29: Trong các biện pháp tránh thai sau, biện pháp nào có tỷ lệ thất bại cao nhất khi sử dụng điển hình (typical use)?
- A. Xuất tinh ngoài âm đạo
- B. Thuốc viên tránh thai kết hợp (COC)
- C. Dụng cụ tử cung (DCTC)
- D. Bao cao su
Câu 30: Một cặp vợ chồng muốn chuyển từ thuốc viên tránh thai sang sử dụng bao cao su. Họ cần được tư vấn điều gì về thời điểm bắt đầu sử dụng bao cao su để đảm bảo hiệu quả tránh thai?
- A. Bắt đầu sử dụng bao cao su từ ngày đầu tiên của chu kỳ kinh nguyệt tiếp theo
- B. Chờ sau 1 tuần ngừng thuốc viên tránh thai rồi mới sử dụng bao cao su
- C. Có thể bắt đầu sử dụng bao cao su ngay lập tức sau khi ngừng thuốc viên tránh thai
- D. Nên sử dụng bao cao su sau 1 tháng ngừng thuốc viên tránh thai để cơ thể ổn định lại hormone