Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tuần Hoàn Ở Trẻ Em - Đề 04
Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tuần Hoàn Ở Trẻ Em - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Tim thai bắt đầu co bóp vào giai đoạn nào của phát triển phôi thai?
- A. Tuần thứ 2 sau thụ tinh
- B. Cuối tuần thứ 3 sau thụ tinh
- C. Đầu tuần thứ 4 sau thụ tinh
- D. Tuần thứ 5 sau thụ tinh
Câu 2: Cấu trúc tim mạch nào cho phép máu giàu oxy từ nhau thai đi vào tuần hoàn thai nhi, bỏ qua gan?
- A. Lỗ bầu dục (Foramen ovale)
- B. Ống tĩnh mạch (Ductus venosus)
- C. Ống động mạch (Ductus arteriosus)
- D. Tuần hoàn bánh rau (Placental circulation)
Câu 3: Trong tuần hoàn bào thai, phân áp oxy (pO2) cao nhất được tìm thấy ở mạch máu nào sau đây?
- A. Tĩnh mạch rốn
- B. Động mạch rốn
- C. Động mạch chủ thai nhi
- D. Tĩnh mạch chủ dưới thai nhi
Câu 4: Điều gì KHÔNG phải là nguyên nhân khiến thất phải của tim thai dày hơn so với thất trái?
- A. Sức cản mạch máu phổi cao
- B. Phổi chưa thực hiện chức năng trao đổi khí
- C. Tuần hoàn nhau thai có sức cản thấp
- D. Cung lượng tim của thất trái lớn hơn thất phải
Câu 5: Sự đóng chức năng của ống động mạch sau sinh chủ yếu do yếu tố nào sau đây?
- A. Tăng phân áp oxy trong máu động mạch
- B. Giảm sức cản mạch máu phổi
- C. Tăng sức cản mạch máu hệ thống
- D. Co mạch do prostaglandin giảm
Câu 6: Sau khi cắt dây rốn, điều gì xảy ra với sức cản mạch máu hệ thống?
- A. Giảm đáng kể
- B. Tăng lên đáng kể
- C. Không thay đổi
- D. Thay đổi không đáng kể
Câu 7: Sự thay đổi nào sau đây KHÔNG xảy ra trong quá trình chuyển đổi tuần hoàn từ bào thai sang sơ sinh?
- A. Đóng lỗ bầu dục
- B. Đóng ống động mạch
- C. Tăng sức cản mạch máu phổi
- D. Giảm sức cản mạch máu hệ thống
Câu 8: Ở trẻ sơ sinh, tỉ lệ khối lượng cơ thất trái so với thất phải là bao nhiêu?
- A. Gần bằng nhau (khoảng 1:1)
- B. Thất trái lớn hơn thất phải (khoảng 2:1)
- C. Thất phải lớn hơn thất trái (khoảng 2:1)
- D. Không có sự khác biệt đáng kể
Câu 9: Vị trí mỏm tim của trẻ sơ sinh thường nằm ở đâu?
- A. Khoang liên sườn 5 đường trung đòn trái
- B. Khoang liên sườn 4 đường trung đòn trái hoặc ngoài đường vú trái
- C. Khoang liên sườn 6 đường trung đòn trái
- D. Khoang liên sườn 3 đường trung đòn trái
Câu 10: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng về tiếng tim ở trẻ em so với người lớn?
- A. Tiếng tim mờ và dài hơn
- B. Tiếng tim rõ và ngắn hơn
- C. Tần số tim nhanh hơn
- D. Có thể nghe rõ tiếng T3 sinh lý
Câu 11: Tiếng T3 sinh lý thường nghe rõ nhất ở đâu và vào thì nào của chu kỳ tim ở trẻ em?
- A. Đáy tim, cuối thì tâm thu
- B. Mỏm tim, đầu thì tâm trương
- C. Đáy tim, đầu thì tâm trương
- D. Mỏm tim, cuối thì tâm thu
Câu 12: Nhịp tim nhanh ở trẻ sơ sinh được định nghĩa là tần số tim trên bao nhiêu?
- A. 150 lần/phút
- B. 160 lần/phút
- C. 170 lần/phút
- D. 180 lần/phút
Câu 13: Yếu tố nào sau đây ít ảnh hưởng nhất đến tần số mạch của trẻ em?
- A. Mức độ hoạt động thể chất
- B. Thời điểm trong ngày
- C. Tình trạng ăn uống
- D. Giới tính
Câu 14: Triệu chứng mạch nẩy mạnh, chìm sâu (mạch Corrigan) thường gặp trong bệnh tim mạch nào sau đây?
- A. Hẹp van động mạch phổi
- B. Hẹp van động mạch chủ
- C. Hở van động mạch chủ
- D. Thông liên thất
Câu 15: Huyết áp ở trẻ em thường thấp hơn người lớn, điều này KHÔNG phải do yếu tố nào sau đây?
- A. Lòng mạch máu rộng hơn so với thể tích máu
- B. Trương lực thành mạch máu thấp hơn
- C. Lực co bóp của thất trái yếu hơn
- D. Khối lượng cơ thể nhỏ hơn
Câu 16: Trong thời kỳ bào thai, khoảng bao nhiêu phần trăm cung lượng tim đi đến phổi?
- A. Khoảng 10-15%
- B. Khoảng 25-30%
- C. Khoảng 40-50%
- D. Gần như toàn bộ cung lượng tim
Câu 17: Pha trộn máu lần thứ nhất trong tuần hoàn bào thai xảy ra ở đâu?
- A. Tĩnh mạch chủ dưới
- B. Nhĩ phải
- C. Nhĩ trái
- D. Thất phải
Câu 18: Cấu trúc nào sau đây ít có vai trò nhất trong việc duy trì tuần hoàn song song thất trái và thất phải ở bào thai?
- A. Ống tĩnh mạch
- B. Lỗ bầu dục
- C. Tĩnh mạch rốn
- D. Ống động mạch
Câu 19: Nồng độ oxy (pO2) trong máu tĩnh mạch rốn từ nhau thai về tim thai khoảng bao nhiêu mmHg?
- A. 30-35 mmHg
- B. 40-45 mmHg
- C. 50-55 mmHg
- D. 60-65 mmHg
Câu 20: Ống động mạch thường đóng chức năng về mặt giải phẫu sau sinh trong khoảng thời gian nào?
- A. Vài giờ
- B. 10-15 giờ
- C. 18-24 giờ
- D. Vài tuần
Câu 21: Cơ chế chính dẫn đến đóng lỗ bầu dục sau sinh là gì?
- A. Tăng áp lực nhĩ phải
- B. Tăng áp lực nhĩ trái
- C. Giảm áp lực nhĩ trái
- D. Co thắt cơ lỗ bầu dục
Câu 22: Bệnh tim bẩm sinh nào sau đây phụ thuộc vào ống động mạch để duy trì tuần hoàn hệ thống sau sinh?
- A. Thông liên thất
- B. Teo van động mạch phổi
- C. Tứ chứng Fallot
- D. Còn ống động mạch
Câu 23: Công thức ước tính huyết áp tâm thu tối thiểu ở trẻ em trên 1 tuổi là gì (với n là số tuổi)?
- A. 90 + 2n
- B. 80 + 3n
- C. 80 + (2 x n)
- D. 90 + (n x 2)
Câu 24: Đặc điểm giải phẫu nào sau đây KHÔNG đúng về tim trẻ em?
- A. Tim trẻ em tròn hơn và nằm ngang hơn
- B. Chiều ngang tim tương đối so với trọng lượng cơ thể nhỏ hơn người lớn
- C. Tỷ lệ khối cơ thất phải gần bằng khối cơ thất trái ở sơ sinh
- D. Thất trái phát triển nhanh hơn sau sinh
Câu 25: Biến đổi sinh lý nào sau đây KHÔNG xảy ra ở tim trẻ sau sinh?
- A. Nhịp tim giảm dần
- B. Huyết áp tăng dần
- C. Khối lượng tuần hoàn so với trọng lượng cơ thể tăng dần
- D. Cung lượng tim tăng dần
Câu 26: Ở trẻ sơ sinh, tần số mạch trung bình khoảng bao nhiêu?
- A. 120 lần/phút
- B. 130 lần/phút
- C. 140 lần/phút
- D. 150 lần/phút
Câu 27: Trẻ ở độ tuổi nào thì vị trí tim tương đối giống với người lớn?
- A. 1-2 tuổi
- B. 2-3 tuổi
- C. 4 tuổi
- D. 5-6 tuổi
Câu 28: Điều nào sau đây là ĐÚNG về tuần hoàn máu ở trẻ sơ sinh?
- A. Cung lượng tim thấp hơn so với người lớn
- B. Huyết áp cao hơn so với người lớn
- C. Sức cản mạch máu hệ thống thấp hơn so với người lớn
- D. Cung lượng tim trên kg cân nặng cao hơn so với người lớn
Câu 29: Prostaglandin E1 được sử dụng trong điều trị một số bệnh tim bẩm sinh ở trẻ sơ sinh với mục đích gì?
- A. Đóng ống động mạch
- B. Duy trì ống động mạch mở
- C. Tăng sức co bóp cơ tim
- D. Giảm sức cản mạch máu phổi
Câu 30: Trong trường hợp hẹp eo động mạch chủ nặng ở trẻ sơ sinh, triệu chứng nào sau đây có thể giúp phân biệt với các nguyên nhân suy tim khác?
- A. Tím tái trung tâm
- B. Gan to
- C. Chênh lệch huyết áp giữa tay và chân
- D. Khó thở khi bú