Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiêu Hóa Ở Trẻ Em - Đề 04
Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiêu Hóa Ở Trẻ Em - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Đặc điểm nào sau đây của lưỡi ở trẻ sơ sinh KHÔNG phù hợp với động tác bú mẹ hiệu quả?
- A. Lưỡi ngắn và dày dặn
- B. Nhiều gai vị giác giúp tăng cảm giác
- C. Khả năng cử động linh hoạt ra trước và sau
- D. Lưỡi phẳng và ít nhô ra ngoài môi
Câu 2: Hiện tượng "trào ngược sinh lý" thường gặp ở trẻ nhỏ do đặc điểm nào sau đây của hệ tiêu hóa?
- A. Dạ dày nằm ngang và dung tích lớn
- B. Cơ thắt thực quản dưới (tâm vị) còn yếu
- C. Nhu động ruột hoạt động quá mạnh
- D. Men tiêu hóa lipid hoạt động kém
Câu 3: Trong quá trình phát triển hệ tiêu hóa của trẻ, men lactase đạt hoạt độ tối đa vào giai đoạn nào?
- A. Sơ sinh đủ tháng
- B. 3 tháng tuổi
- C. 6 tháng tuổi
- D. 12 tháng tuổi
Câu 4: Một trẻ 6 tháng tuổi bú mẹ hoàn toàn, bắt đầu ăn dặm bột gạo. Giải thích nào sau đây về khả năng tiêu hóa tinh bột của trẻ là đúng?
- A. Amylase nước bọt đã đủ để tiêu hóa hết tinh bột trong bột gạo.
- B. Trẻ 6 tháng tuổi chưa có khả năng tiêu hóa tinh bột.
- C. Amylase tụy vẫn còn hạn chế, nhưng amylase ruột non hỗ trợ tiêu hóa tinh bột.
- D. Hoạt động của vi khuẩn đường ruột là yếu tố chính giúp tiêu hóa tinh bột ở độ tuổi này.
Câu 5: Phân su của trẻ sơ sinh có màu xanh thẫm đặc trưng là do chứa thành phần nào?
- A. Sắt từ hồng cầu bị phá hủy
- B. Bilirubin đã chuyển hóa từ dịch mật
- C. Vi khuẩn đường ruột đầu tiên
- D. Chất nhầy từ niêm mạc ruột
Câu 6: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là lợi ích của hệ vi sinh vật đường ruột ở trẻ em?
- A. Tổng hợp vitamin K
- B. Hỗ trợ tiêu hóa một số chất xơ
- C. Cạnh tranh và ức chế vi khuẩn gây bệnh
- D. Phân hủy protein thành các axit amin thiết yếu
Câu 7: Vì sao trẻ sơ sinh dễ bị mất nước hơn so với người lớn, xét về chức năng của đại tràng?
- A. Đại tràng của trẻ ngắn hơn
- B. Nhu động đại tràng nhanh hơn
- C. Chức năng tái hấp thu nước của đại tràng chưa hoàn thiện
- D. Thành ruột đại tràng mỏng hơn
Câu 8: Phản xạ bú mút ở trẻ sơ sinh được điều khiển bởi trung tâm thần kinh nào?
- A. Hành não
- B. Cầu não
- C. Tiểu não
- D. Vỏ não
Câu 9: Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến tốc độ làm rỗng dạ dày ở trẻ sơ sinh?
- A. Thành phần và thể tích thức ăn
- B. Tư thế của trẻ sau khi ăn
- C. Trạng thái cảm xúc của trẻ
- D. Màu sắc của thức ăn
Câu 10: Men labferment (rennin) có vai trò quan trọng trong tiêu hóa sữa ở trẻ nhỏ, chức năng chính của men này là gì?
- A. Phân cắt protein sữa thành peptide nhỏ
- B. Làm đông vón casein sữa, giúp tiêu hóa protein hiệu quả hơn
- C. Nhũ hóa chất béo trong sữa
- D. Phân giải lactose trong sữa
Câu 11: So sánh chiều dài ruột non ở trẻ sơ sinh so với chiều dài cơ thể, nhận định nào sau đây là đúng?
- A. Tỷ lệ chiều dài ruột non/chiều dài cơ thể ở trẻ sơ sinh lớn hơn so với người lớn.
- B. Tỷ lệ chiều dài ruột non/chiều dài cơ thể ở trẻ sơ sinh nhỏ hơn so với người lớn.
- C. Tỷ lệ chiều dài ruột non/chiều dài cơ thể tương đương giữa trẻ sơ sinh và người lớn.
- D. Chiều dài ruột non ở trẻ sơ sinh không tương quan với chiều dài cơ thể.
Câu 12: Đặc điểm giải phẫu nào của dạ dày trẻ sơ sinh khiến trẻ dễ bị ọc sữa khi thay đổi tư thế đột ngột?
- A. Dạ dày có nhiều nếp gấp niêm mạc
- B. Dạ dày nằm ngang và hình dạng tròn
- C. Lớp cơ dạ dày phát triển mạnh
- D. Dung tích dạ dày lớn
Câu 13: Tuổi nào sau đây thường là thời điểm bắt đầu mọc răng sữa ở trẻ khỏe mạnh?
- A. 3 tháng
- B. 4 tháng
- C. 6 tháng
- D. 9 tháng
Câu 14: Đoạn nào của ống tiêu hóa có tần số co bóp nhu động cao nhất ở trẻ sơ sinh?
- A. Tá tràng
- B. Hỗng tràng
- C. Hồi tràng
- D. Đại tràng
Câu 15: Dịch vị của trẻ sơ sinh có độ pH như thế nào so với người lớn và điều này ảnh hưởng đến tiêu hóa protein ra sao?
- A. pH thấp hơn người lớn, giúp pepsin hoạt động mạnh hơn.
- B. pH cao hơn người lớn, làm giảm hoạt động của pepsin.
- C. pH tương đương người lớn, không ảnh hưởng đến tiêu hóa protein.
- D. pH thay đổi liên tục, không có ảnh hưởng rõ rệt.
Câu 16: Đặc điểm nào sau đây của thực quản trẻ sơ sinh KHÔNG đúng?
- A. Ngắn hơn so với người lớn
- B. Vách thực quản mỏng
- C. Cấu trúc cơ hoàn thiện như người lớn
- D. Niêm mạc nhiều mạch máu
Câu 17: Chức năng ngoại tiết của tụy ở trẻ sơ sinh còn hạn chế, điều này ảnh hưởng chủ yếu đến khả năng tiêu hóa chất dinh dưỡng nào?
- A. Protein
- B. Vitamin
- C. Khoáng chất
- D. Chất béo
Câu 18: Gan đóng vai trò quan trọng trong chuyển hóa bilirubin. Ở trẻ sơ sinh, chức năng gan chưa hoàn thiện có thể dẫn đến hiện tượng nào?
- A. Thiếu máu
- B. Vàng da
- C. Hạ đường huyết
- D. Rối loạn đông máu
Câu 19: Trong những tháng đầu đời, nước bọt của trẻ tiết ra nhiều nhưng lại được gọi là "nước bọt sinh lý". Giải thích nào sau đây là hợp lý nhất?
- A. Do trẻ bị thừa nước trong cơ thể.
- B. Do tuyến nước bọt hoạt động quá mức.
- C. Do trung tâm điều khiển tiết nước bọt phát triển sớm hơn khả năng nuốt.
- D. Do nước bọt có vai trò quan trọng trong tiêu hóa sữa.
Câu 20: Đặc điểm nào sau đây của ruột thừa ở trẻ em cần được lưu ý khi chẩn đoán viêm ruột thừa?
- A. Ruột thừa ngắn hơn so với người lớn.
- B. Thành ruột thừa dày hơn.
- C. Lòng ruột thừa rộng hơn.
- D. Vị trí ruột thừa không cố định, thường nằm sau manh tràng.
Câu 21: Vì sao trẻ sơ sinh dễ bị lồng ruột hơn so với người lớn, xét về đặc điểm của manh tràng và mạc treo ruột?
- A. Manh tràng ngắn và mạc treo ruột dài.
- B. Manh tràng di động và mạc treo ruột dài.
- C. Manh tràng cố định và mạc treo ruột ngắn.
- D. Manh tràng có van hồi manh tràng hoạt động kém.
Câu 22: Trong quá trình tiêu hóa chất béo trong sữa mẹ, muối mật đóng vai trò gì?
- A. Phân cắt triglyceride thành acid béo và glycerol.
- B. Vận chuyển acid béo vào tế bào niêm mạc ruột.
- C. Nhũ hóa chất béo, tăng diện tích tiếp xúc với men lipase.
- D. Kích thích bài tiết men lipase tụy.
Câu 23: Công thức nào sau đây được sử dụng để ước tính khoảng cách từ cung răng đến tâm vị ở trẻ em?
- A. Chiều cao (cm) / 3 + 5.3 cm
- B. Chiều cao (cm) / 3 + 6.3 cm
- C. Chiều cao (cm) / 5 + 5.3 cm
- D. Chiều cao (cm) / 5 + 6.3 cm
Câu 24: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là sự khác biệt về cấu tạo gan giữa trẻ em và người lớn?
- A. Số lượng thùy gan
- B. Tỷ lệ nhu mô gan và mạch máu
- C. Khả năng tái tạo tế bào gan
- D. Kích thước tương đối so với cơ thể
Câu 25: Phản xạ đại tiện ở trẻ sơ sinh chưa hoàn thiện, điều này liên quan đến sự phát triển của yếu tố nào?
- A. Cơ thắt hậu môn trong
- B. Cơ thắt hậu môn ngoài
- C. Hệ thần kinh tự chủ kiểm soát đại tràng
- D. Nhu động đại tràng
Câu 26: Loại vi khuẩn nào thường chiếm ưu thế trong đường ruột của trẻ sơ sinh bú mẹ hoàn toàn?
- A. E. coli
- B. Bifidobacteria
- C. Clostridium
- D. Bacteroides
Câu 27: Thời gian thức ăn trung bình lưu lại ở ruột non của trẻ em là khoảng bao lâu?
- A. 4-6 giờ
- B. 6-8 giờ
- C. 12-16 giờ
- D. 18-24 giờ
Câu 28: Đặc điểm nào sau đây của túi mật ở trẻ sơ sinh là đúng?
- A. Luôn dễ dàng quan sát thấy trên siêu âm, ngay cả khi đói.
- B. Thường khó quan sát thấy trên siêu âm sau khi bú.
- C. Kích thước túi mật lớn hơn so với người lớn.
- D. Chức năng cô đặc mật hoàn thiện như người lớn.
Câu 29: Men amylase tụy bắt đầu hoạt động gần như bình thường so với người lớn vào khoảng tháng tuổi nào của trẻ?
- A. 3 tháng
- B. 4 tháng
- C. 6 tháng
- D. 9 tháng
Câu 30: Nhận định nào sau đây về sự phát triển của hệ tiêu hóa ở trẻ em là sai?
- A. Phản xạ bú mút là phản xạ bẩm sinh và bền vững.
- B. Động tác nuốt xuất hiện từ rất sớm trong thời kỳ bào thai.
- C. Hình thể dạ dày trẻ sơ sinh khác với người lớn và thay đổi theo tuổi.
- D. Chức năng tiêu hóa của trẻ sơ sinh hoàn thiện ngay từ khi mới sinh ra.