Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Hội Chứng Thiếu Máu 1 – Đề 04

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Hội Chứng Thiếu Máu 1

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Thiếu Máu 1 - Đề 04

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Thiếu Máu 1 - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một bệnh nhân nam 45 tuổi đến khám vì mệt mỏi và da xanh xao. Xét nghiệm công thức máu cho thấy: Hb 95 g/L, MCV 70 fL, MCHC 280 g/L. Chỉ số hồng cầu nào sau đây phù hợp với kết quả trên?

  • A. Hồng cầu nhỏ, nhược sắc
  • B. Hồng cầu to, đẳng sắc
  • C. Hồng cầu bình thường, đẳng sắc
  • D. Hồng cầu to, nhược sắc

Câu 2: Cơ chế chính gây thiếu máu trong bệnh thận mạn tính là gì?

  • A. Mất máu do chảy máu đường tiêu hóa
  • B. Tan máu do urê máu cao
  • C. Giảm sản xuất erythropoietin (EPO)
  • D. Ức chế tủy xương trực tiếp bởi độc tố urê

Câu 3: Một bệnh nhân nữ 30 tuổi, mang thai 20 tuần, có Hb 105 g/L. Theo tiêu chuẩn của WHO, tình trạng thiếu máu của bệnh nhân này được phân loại là:

  • A. Không thiếu máu
  • B. Thiếu máu nhẹ
  • C. Thiếu máu vừa
  • D. Thiếu máu nặng

Câu 4: Xét nghiệm Ferritin huyết thanh được sử dụng chủ yếu để đánh giá tình trạng dự trữ chất sắt nào trong cơ thể?

  • A. Sắt dự trữ
  • B. Sắt vận chuyển
  • C. Sắt chức năng trong hemoglobin
  • D. Sắt trong men cytochrome

Câu 5: Thiếu máu hồng cầu to thường gặp trong các trường hợp thiếu hụt vitamin nào sau đây?

  • A. Vitamin C và Vitamin K
  • B. Vitamin A và Vitamin D
  • C. Vitamin B6 và Riboflavin
  • D. Vitamin B12 và Acid folic

Câu 6: Trong thiếu máu do thiếu sắt, hình dạng hồng cầu điển hình trên tiêu bản nhuộm Giemsa là:

  • A. Hồng cầu hình cầu
  • B. Hồng cầu hình bia bắn
  • C. Hồng cầu nhỏ, nhược sắc
  • D. Hồng cầu hình liềm

Câu 7: Nguyên lý chính của điều trị thiếu máu thiếu sắt là gì?

  • A. Truyền khối hồng cầu
  • B. Bổ sung sắt
  • C. Sử dụng erythropoietin
  • D. Truyền vitamin B12

Câu 8: Một bệnh nhân bị loét dạ dày tá tràng mạn tính. Nguyên nhân thiếu máu thường gặp nhất ở bệnh nhân này là:

  • A. Thiếu vitamin B12
  • B. Thiếu acid folic
  • C. Mất máu mạn tính dẫn đến thiếu sắt
  • D. Suy tủy xương thứ phát

Câu 9: Xét nghiệm Coombs trực tiếp dương tính thường gặp trong loại thiếu máu nào?

  • A. Thiếu máu thiếu sắt
  • B. Thiếu máu hồng cầu hình liềm
  • C. Thiếu máu Địa Trung Hải (Thalassemia)
  • D. Thiếu máu tan máu tự miễn

Câu 10: Triệu chứng nào sau đây không phải là triệu chứng thường gặp của thiếu máu?

  • A. Mệt mỏi, suy nhược
  • B. Tăng huyết áp
  • C. Khó thở khi gắng sức
  • D. Da xanh, niêm mạc nhợt

Câu 11: Một bệnh nhân nữ 25 tuổi có tiền sử gia đình thiếu máu hồng cầu hình liềm. Xét nghiệm Hb điện di có thể giúp xác định loại hemoglobin bất thường nào?

  • A. Hemoglobin A1c (HbA1c)
  • B. Hemoglobin F (HbF)
  • C. Hemoglobin S (HbS)
  • D. Methemoglobin

Câu 12: Trong thiếu máu do suy tủy xương, xét nghiệm tủy đồ thường cho thấy đặc điểm nào sau đây?

  • A. Tủy xương nghèo tế bào
  • B. Tăng sinh dòng hồng cầu
  • C. Tăng sinh dòng bạch cầu hạt
  • D. Xuất hiện tế bào blast ác tính

Câu 13: Yếu tố nội tại (Intrinsic Factor) cần thiết cho hấp thu vitamin B12 được sản xuất ở đâu?

  • A. Tụy tạng
  • B. Tế bào thành dạ dày
  • C. Gan
  • D. Ruột non

Câu 14: Một bệnh nhân nam 60 tuổi, nghiện rượu mạn tính, có Hb 80 g/L, MCV 110 fL. Nguyên nhân thiếu máu hồng cầu to thường gặp nhất ở bệnh nhân này là:

  • A. Thiếu vitamin B12
  • B. Suy gan mạn tính
  • C. Xuất huyết tiêu hóa
  • D. Thiếu acid folic

Câu 15: Biến chứng nguy hiểm nhất của thiếu máu nặng kéo dài là gì?

  • A. Bệnh thần kinh ngoại biên
  • B. Loãng xương
  • C. Suy tim
  • D. Tăng sắc tố da

Câu 16: Thuốc ức chế bơm proton (PPI) sử dụng kéo dài có thể gây thiếu máu do cơ chế nào?

  • A. Gây xuất huyết tiêu hóa tiềm ẩn
  • B. Giảm hấp thu sắt và vitamin B12
  • C. Ức chế trực tiếp tủy xương
  • D. Tăng phá hủy hồng cầu

Câu 17: Trong thiếu máu tan máu nội mạch, xét nghiệm nước tiểu có thể phát hiện chất nào sau đây?

  • A. Hemoglobin
  • B. Bilirubin
  • C. Urobilinogen
  • D. Protein niệu

Câu 18: Một bệnh nhân nữ 35 tuổi, có kinh nguyệt ra nhiều, Hb 100 g/L. Bước đầu tiên trong chẩn đoán thiếu máu ở bệnh nhân này nên là gì?

  • A. Xét nghiệm tủy đồ
  • B. Xét nghiệm sắt huyết thanh, ferritin
  • C. Xét nghiệm Coombs
  • D. Điện di hemoglobin

Câu 19: Chỉ số MCHC (Nồng độ Hemoglobin trung bình hồng cầu) được tính bằng công thức nào sau đây?

  • A. MCV / Số lượng hồng cầu
  • B. Hb / Số lượng hồng cầu
  • C. Hct / Số lượng hồng cầu
  • D. Hb / Hct

Câu 20: Trong thiếu máu do bệnh Thalassemia thể nặng, phương pháp điều trị chính để duy trì đời sống cho bệnh nhân là gì?

  • A. Truyền máu định kỳ
  • B. Bổ sung sắt
  • C. Sử dụng erythropoietin
  • D. Ghép tủy xương

Câu 21: Một bệnh nhân sau cắt đoạn dạ dày có nguy cơ cao bị thiếu máu do thiếu vitamin nào?

  • A. Vitamin C
  • B. Acid folic
  • C. Vitamin B12
  • D. Vitamin K

Câu 22: Xét nghiệm hồng cầu lưới (reticulocyte count) được sử dụng để đánh giá khả năng nào của tủy xương?

  • A. Khả năng sản xuất bạch cầu
  • B. Khả năng sản xuất hồng cầu
  • C. Khả năng sản xuất tiểu cầu
  • D. Khả năng dự trữ sắt

Câu 23: Trong thiếu máu do bệnh lý mạn tính (anemia of chronic disease), cơ chế chính gây thiếu máu là do:

  • A. Mất máu mạn tính
  • B. Suy tủy xương thứ phát
  • C. Tan máu nhẹ
  • D. Rối loạn chuyển hóa sắt do tăng hepcidin

Câu 24: Một bệnh nhân nam 55 tuổi, tiền sử khỏe mạnh, đột ngột xuất hiện vàng da, nước tiểu sẫm màu. Xét nghiệm Hb 85 g/L, bilirubin gián tiếp tăng cao. Nghi ngờ thiếu máu tan máu. Xét nghiệm nào sau đây giúp chẩn đoán phân biệt thiếu máu tan máu tự miễn và tan máu di truyền?

  • A. Điện di hemoglobin
  • B. Sức bền hồng cầu
  • C. Nghiệm pháp Coombs trực tiếp
  • D. Định lượng men G6PD

Câu 25: Đối với bệnh nhân thiếu máu thiếu sắt, dạng sắt uống nào thường được ưu tiên sử dụng vì khả năng hấp thu tốt?

  • A. Sắt II (Ferrous sulfate)
  • B. Sắt III (Ferric hydroxide)
  • C. Sắt dextran (tiêm)
  • D. Sắt gluconate

Câu 26: Tình trạng thiếu máu nào sau đây có thể gây ra các biến đổi xương đặc trưng trên X-quang sọ, ví dụ như hình ảnh "kiểu tóc bàn chải"?

  • A. Thiếu máu thiếu sắt nặng
  • B. Thalassemia thể nặng
  • C. Suy tủy xương
  • D. Thiếu máu hồng cầu hình liềm

Câu 27: Một bệnh nhân nữ 70 tuổi, có tiền sử viêm khớp dạng thấp mạn tính, Hb 98 g/L, MCV 85 fL, ferritin bình thường, sắt huyết thanh giảm. Loại thiếu máu nào phù hợp nhất với bệnh cảnh này?

  • A. Thiếu máu thiếu sắt
  • B. Thiếu máu do suy thận
  • C. Thiếu máu hồng cầu to
  • D. Thiếu máu do bệnh mạn tính

Câu 28: Trong trường hợp thiếu máu nặng đe dọa tính mạng, chỉ định truyền máu nào sau đây được ưu tiên?

  • A. Truyền máu toàn phần
  • B. Truyền khối hồng cầu
  • C. Truyền huyết tương tươi đông lạnh
  • D. Truyền tiểu cầu

Câu 29: Nguyên nhân phổ biến nhất gây thiếu máu ở trẻ em trên toàn thế giới là gì?

  • A. Thiếu sắt
  • B. Thalassemia
  • C. Thiếu máu hồng cầu hình liềm
  • D. Suy tủy xương bẩm sinh

Câu 30: Bệnh nhân thiếu máu do thiếu vitamin B12 có thể biểu hiện triệu chứng thần kinh nào sau đây?

  • A. Đau đầu dữ dội
  • B. Co giật
  • C. Dị cảm và yếu cơ
  • D. Rối loạn thị giác cấp tính

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Thiếu Máu 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Một bệnh nhân nam 45 tuổi đến khám vì mệt mỏi và da xanh xao. Xét nghiệm công thức máu cho thấy: Hb 95 g/L, MCV 70 fL, MCHC 280 g/L. Chỉ số hồng cầu nào sau đây phù hợp với kết quả trên?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Thiếu Máu 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Cơ chế chính gây thiếu máu trong bệnh thận mạn tính là gì?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Thiếu Máu 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Một bệnh nhân nữ 30 tuổi, mang thai 20 tuần, có Hb 105 g/L. Theo tiêu chuẩn của WHO, tình trạng thiếu máu của bệnh nhân này được phân loại là:

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Thiếu Máu 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Xét nghiệm Ferritin huyết thanh được sử dụng chủ yếu để đánh giá tình trạng dự trữ chất sắt nào trong cơ thể?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Thiếu Máu 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Thiếu máu hồng cầu to thường gặp trong các trường hợp thiếu hụt vitamin nào sau đây?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Thiếu Máu 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Trong thiếu máu do thiếu sắt, hình dạng hồng cầu điển hình trên tiêu bản nhuộm Giemsa là:

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Thiếu Máu 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Nguyên lý chính của điều trị thiếu máu thiếu sắt là gì?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Thiếu Máu 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Một bệnh nhân bị loét dạ dày tá tràng mạn tính. Nguyên nhân thiếu máu thường gặp nhất ở bệnh nhân này là:

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Thiếu Máu 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Xét nghiệm Coombs trực tiếp dương tính thường gặp trong loại thiếu máu nào?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Thiếu Máu 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Triệu chứng nào sau đây *không* phải là triệu chứng thường gặp của thiếu máu?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Thiếu Máu 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Một bệnh nhân nữ 25 tuổi có tiền sử gia đình thiếu máu hồng cầu hình liềm. Xét nghiệm Hb điện di có thể giúp xác định loại hemoglobin bất thường nào?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Thiếu Máu 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Trong thiếu máu do suy tủy xương, xét nghiệm tủy đồ thường cho thấy đặc điểm nào sau đây?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Thiếu Máu 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Yếu tố nội tại (Intrinsic Factor) cần thiết cho hấp thu vitamin B12 được sản xuất ở đâu?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Thiếu Máu 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Một bệnh nhân nam 60 tuổi, nghiện rượu mạn tính, có Hb 80 g/L, MCV 110 fL. Nguyên nhân thiếu máu hồng cầu to thường gặp nhất ở bệnh nhân này là:

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Thiếu Máu 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Biến chứng nguy hiểm nhất của thiếu máu nặng kéo dài là gì?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Thiếu Máu 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Thuốc ức chế bơm proton (PPI) sử dụng kéo dài có thể gây thiếu máu do cơ chế nào?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Thiếu Máu 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Trong thiếu máu tan máu nội mạch, xét nghiệm nước tiểu có thể phát hiện chất nào sau đây?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Thiếu Máu 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Một bệnh nhân nữ 35 tuổi, có kinh nguyệt ra nhiều, Hb 100 g/L. Bước đầu tiên trong chẩn đoán thiếu máu ở bệnh nhân này nên là gì?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Thiếu Máu 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Chỉ số MCHC (Nồng độ Hemoglobin trung bình hồng cầu) được tính bằng công thức nào sau đây?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Thiếu Máu 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Trong thiếu máu do bệnh Thalassemia thể nặng, phương pháp điều trị chính để duy trì đời sống cho bệnh nhân là gì?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Thiếu Máu 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Một bệnh nhân sau cắt đoạn dạ dày có nguy cơ cao bị thiếu máu do thiếu vitamin nào?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Thiếu Máu 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Xét nghiệm hồng cầu lưới (reticulocyte count) được sử dụng để đánh giá khả năng nào của tủy xương?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Thiếu Máu 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Trong thiếu máu do bệnh lý mạn tính (anemia of chronic disease), cơ chế chính gây thiếu máu là do:

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Thiếu Máu 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Một bệnh nhân nam 55 tuổi, tiền sử khỏe mạnh, đột ngột xuất hiện vàng da, nước tiểu sẫm màu. Xét nghiệm Hb 85 g/L, bilirubin gián tiếp tăng cao. Nghi ngờ thiếu máu tan máu. Xét nghiệm nào sau đây giúp chẩn đoán phân biệt thiếu máu tan máu tự miễn và tan máu di truyền?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Thiếu Máu 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Đối với bệnh nhân thiếu máu thiếu sắt, dạng sắt uống nào thường được ưu tiên sử dụng vì khả năng hấp thu tốt?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Thiếu Máu 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Tình trạng thiếu máu nào sau đây có thể gây ra các biến đổi xương đặc trưng trên X-quang sọ, ví dụ như hình ảnh 'kiểu tóc bàn chải'?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Thiếu Máu 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Một bệnh nhân nữ 70 tuổi, có tiền sử viêm khớp dạng thấp mạn tính, Hb 98 g/L, MCV 85 fL, ferritin bình thường, sắt huyết thanh giảm. Loại thiếu máu nào phù hợp nhất với bệnh cảnh này?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Thiếu Máu 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Trong trường hợp thiếu máu nặng đe dọa tính mạng, chỉ định truyền máu nào sau đây được ưu tiên?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Thiếu Máu 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Nguyên nhân phổ biến nhất gây thiếu máu ở trẻ em trên toàn thế giới là gì?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hội Chứng Thiếu Máu 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Bệnh nhân thiếu máu do thiếu vitamin B12 có thể biểu hiện triệu chứng thần kinh nào sau đây?

Xem kết quả