Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Giải Phẫu Bụng – Đề 04

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Giải Phẫu Bụng

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng - Đề 04

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một người đàn ông 55 tuổi nhập viện với cơn đau bụng dữ dội. Khám lâm sàng cho thấy có dấu hiệu Blumberg (đau khi ấn và thả tay đột ngột) ở vùng hố chậu phải. Xét nghiệm máu cho thấy bạch cầu tăng cao. Nghi ngờ viêm ruột thừa cấp, bác sĩ phẫu thuật quyết định tiến hành phẫu thuật nội soi ổ bụng. Trong quá trình phẫu thuật, để tiếp cận ruột thừa, phẫu thuật viên cần đi qua cấu trúc phúc mạc nào đầu tiên?

  • A. Phúc mạc thành bụng trước
  • B. Phúc mạc tạng bao phủ ruột non
  • C. Mạc treo ruột non
  • D. Mạc nối lớn

Câu 2: Mạc treo ruột non có vai trò quan trọng trong việc nâng đỡ và cung cấp mạch máu, thần kinh cho ruột non. Thành phần nào sau đây KHÔNG nằm trong mạc treo ruột non?

  • A. Động mạch và tĩnh mạch mạc treo tràng trên
  • B. Các hạch bạch huyết mạc treo
  • C. Thần kinh tự chủ
  • D. Ống mật chủ

Câu 3: Túi mạc nối (omentum bursa) là một khoang ảo trong ổ phúc mạc, có vai trò quan trọng trong việc khu trú các ổ nhiễm trùng. Lỗ mạc nối (foramen of Winslow) là đường thông duy nhất giữa túi mạc nối và ổ phúc mạc lớn. Thành phần nào sau đây tạo nên bờ trước của lỗ mạc nối?

  • A. Tĩnh mạch chủ dưới
  • B. Dây chằng gan tá tràng
  • C. Thùy đuôi gan
  • D. Thân đốt sống thắt lưng

Câu 4: Ống bẹn là một đường hầm chéo qua thành bụng trước dưới, là vị trí yếu dễ xảy ra thoát vị bẹn. Thành sau của ống bẹn được tạo nên chủ yếu bởi lớp nào sau đây?

  • A. Cân cơ chéo bụng ngoài
  • B. Cân cơ chéo bụng trong
  • C. Mạc ngang
  • D. Cân cơ ngang bụng

Câu 5: Thoát vị bẹn gián tiếp và trực tiếp là hai loại thoát vị bẹn thường gặp. Điểm khác biệt chính giữa hai loại thoát vị này liên quan đến vị trí thoát vị so với cấu trúc giải phẫu nào?

  • A. Động mạch thượng vị dưới
  • B. Dây chằng bẹn
  • C. Ống dẫn tinh
  • D. Củ mu

Câu 6: Dạ dày có nhiều chức năng quan trọng trong tiêu hóa. Vùng nào của dạ dày tiếp giáp trực tiếp với thực quản?

  • A. Đáy vị (fundus)
  • B. Thân vị (body)
  • C. Hang vị (antrum)
  • D. Tâm vị (cardia)

Câu 7: Vòng động mạch bờ cong nhỏ dạ dày được tạo nên bởi sự nối tiếp của động mạch vị trái và động mạch vị phải. Động mạch vị trái là nhánh của động mạch nào?

  • A. Động mạch gan chung
  • B. Động mạch lách
  • C. Động mạch thân tạng
  • D. Động mạch mạc treo tràng trên

Câu 8: Gan là cơ quan lớn nhất trong ổ bụng, có nhiều dây chằng phúc mạc giữ gan ở đúng vị trí. Dây chằng nào sau đây KHÔNG thuộc các dây chằng chính của gan?

  • A. Dây chằng liềm
  • B. Dây chằng vành
  • C. Dây chằng tam giác
  • D. Dây chằng vị tràng

Câu 9: Cửa gan (porta hepatis) là nơi các mạch máu, đường mật và thần kinh đi vào và ra khỏi gan. Cấu trúc nào sau đây nằm ở vị trí phía sau nhất trong cửa gan?

  • A. Ống gan chung
  • B. Động mạch gan riêng
  • C. Tĩnh mạch cửa
  • D. Ống túi mật

Câu 10: Túi mật có chức năng cô đặc và dự trữ mật. Đoạn nào của túi mật tiếp nối trực tiếp với ống túi mật?

  • A. Đáy túi mật (fundus)
  • B. Cổ túi mật (neck)
  • C. Thân túi mật (body)
  • D. Thân và cổ túi mật

Câu 11: Tĩnh mạch cửa (portal vein) là một tĩnh mạch lớn, dẫn máu từ các cơ quan tiêu hóa về gan. Tĩnh mạch nào sau đây KHÔNG đổ trực tiếp vào tĩnh mạch cửa?

  • A. Tĩnh mạch lách
  • B. Tĩnh mạch mạc treo tràng trên
  • C. Tĩnh mạch mạc treo tràng dưới
  • D. Tĩnh mạch thận

Câu 12: Thận là cơ quan bài tiết quan trọng, nằm ở thành bụng sau. Cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc nhu mô thận?

  • A. Tiểu cầu thận
  • B. Ống lượn gần
  • C. Bể thận
  • D. Tháp thận

Câu 13: Niệu quản là ống dẫn nước tiểu từ thận xuống bàng quang. Đoạn nào của niệu quản nằm trong ổ bụng?

  • A. Đoạn bụng
  • B. Đoạn chậu hông
  • C. Đoạn thành bàng quang
  • D. Đoạn tiền đình

Câu 14: Tử cung là cơ quan sinh sản nữ, được giữ cố định trong khung chậu bởi nhiều dây chằng. Dây chằng rộng tử cung (broad ligament) KHÔNG bao gồm thành phần nào sau đây?

  • A. Mạc treo buồng trứng (mesovarium)
  • B. Mạc treo vòi trứng (mesosalpinx)
  • C. Mạc treo tử cung (mesometrium)
  • D. Dây chằng tròn tử cung (round ligament)

Câu 15: Buồng trứng là tuyến sinh dục nữ, sản xuất trứng và hormone sinh dục. Hố buồng trứng (ovarian fossa) là vị trí buồng trứng thường nằm. Giới hạn sau của hố buồng trứng là cấu trúc nào?

  • A. Động mạch chậu ngoài
  • B. Dây chằng treo buồng trứng
  • C. Động mạch chậu trong
  • D. Thần kinh bịt

Câu 16: Vòi tử cung (fallopian tube) là nơi trứng được thụ tinh và di chuyển về tử cung. Đoạn nào của vòi tử cung có loa vòi (fimbriae) bao quanh buồng trứng?

  • A. Phễu vòi (infundibulum)
  • B. Bóng vòi (ampulla)
  • C. Eo vòi (isthmus)
  • D. Đoạn tử cung (intramural part)

Câu 17: Đại tràng lên là một phần của ruột già, đi dọc theo thành bụng bên phải. Đại tràng lên được phúc mạc che phủ như thế nào?

  • A. Phúc mạc tạng bao phủ hoàn toàn
  • B. Không được phúc mạc che phủ
  • C. Phúc mạc che phủ mặt trước và hai bên
  • D. Phúc mạc che phủ mặt sau

Câu 18: Góc đại tràng phải (hepatic flexure) là nơi đại tràng lên chuyển tiếp thành đại tràng ngang. Vị trí của góc đại tràng phải liên quan mật thiết với tạng nào?

  • A. Gan phải
  • B. Lách
  • C. Thận trái
  • D. Dạ dày

Câu 19: Đại tràng sigma là đoạn cuối của đại tràng, nối tiếp với trực tràng. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng về đại tràng sigma?

  • A. Nằm ở hố chậu trái
  • B. Hình chữ S
  • C. Được cấp máu bởi động mạch mạc treo tràng dưới
  • D. Là đoạn đại tràng cố định

Câu 20: Trực tràng là đoạn cuối của ống tiêu hóa, nằm trong khung chậu bé. So với đại tràng sigma, trực tràng KHÔNG có cấu trúc nào sau đây?

  • A. Nếp ngang trực tràng
  • B. Dải cơ dọc (dải sán)
  • C. Bóng trực tràng
  • D. Van hậu môn

Câu 21: Manh tràng là đoạn đầu của ruột già, nơi ruột non đổ vào. Vị trí của van hồi manh tràng (ileocecal valve) so với lỗ đổ của ruột thừa vào manh tràng như thế nào?

  • A. Nằm ở phía trên
  • B. Nằm ở phía dưới
  • C. Nằm cùng mức
  • D. Không liên quan

Câu 22: Ruột thừa là một phần của manh tràng, có vị trí rất thay đổi. Điểm McBurney, điểm đau kinh điển trong viêm ruột thừa cấp, nằm ở vị trí nào trên thành bụng trước?

  • A. Điểm giữa đường nối hai gai chậu trước trên
  • B. 1/3 ngoài và 2/3 trong đường nối từ gai chậu trước trên đến rốn
  • C. Điểm giữa đường trắng giữa trên rốn
  • D. 1/3 trên và 2/3 dưới đường nối từ mũi ức đến rốn

Câu 23: Tá tràng là đoạn đầu của ruột non, có hình chữ C ôm quanh đầu tụy. Phần nào của tá tràng chứa nhú tá tràng lớn (major duodenal papilla) - nơi ống mật chủ và ống tụy chính đổ vào?

  • A. Phần trên tá tràng (D1)
  • B. Phần xuống tá tràng (D2)
  • C. Phần ngang tá tràng (D3)
  • D. Phần lên tá tràng (D4)

Câu 24: Hỗng tràng và hồi tràng là hai đoạn tiếp theo của ruột non sau tá tràng. So sánh giữa hỗng tràng và hồi tràng, đặc điểm nào sau đây thường gặp ở hỗng tràng hơn?

  • A. Nhiều nếp vòng niêm mạc (van Kerckring)
  • B. Nhiều mảng Peyer (nang bạch huyết)
  • C. Nhiều mạch máu thẳng (vasa recta) dài
  • D. Nhiều lớp mỡ mạc treo

Câu 25: Thành bụng trước bên được cấu tạo bởi ba lớp cơ chính. Theo thứ tự từ ngoài vào trong, các lớp cơ thành bụng trước bên là:

  • A. Cơ ngang bụng, cơ chéo bụng trong, cơ chéo bụng ngoài
  • B. Cơ chéo bụng trong, cơ ngang bụng, cơ chéo bụng ngoài
  • C. Cơ chéo bụng ngoài, cơ chéo bụng trong, cơ ngang bụng
  • D. Cơ thẳng bụng, cơ chéo bụng ngoài, cơ chéo bụng trong

Câu 26: Bao cơ thẳng bụng (rectus sheath) là một cấu trúc cân cơ bao bọc cơ thẳng bụng. Đường cung (arcuate line) là ranh giới quan trọng trong cấu trúc bao cơ thẳng bụng. Dưới đường cung, lá sau bao cơ thẳng bụng được tạo nên bởi lớp nào?

  • A. Cân cơ chéo bụng ngoài
  • B. Cân cơ chéo bụng trong
  • C. Cân cơ ngang bụng
  • D. Mạc ngang

Câu 27: Thành bụng sau được cấu tạo bởi các cơ và cân cơ. Cơ nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm cơ thành bụng sau?

  • A. Cơ thắt lưng lớn
  • B. Cơ vuông thắt lưng
  • C. Cơ thẳng bụng
  • D. Cơ hoành

Câu 28: Đám rối thần kinh thắt lưng (lumbar plexus) chi phối cảm giác và vận động cho vùng bụng dưới và chi dưới. Nhánh thần kinh nào của đám rối thắt lưng đi qua cơ thắt lưng lớn và chi phối cảm giác cho vùng đùi trước ngoài?

  • A. Thần kinh sinh dục đùi (genitofemoral nerve)
  • B. Thần kinh bì đùi ngoài (lateral femoral cutaneous nerve)
  • C. Thần kinh đùi (femoral nerve)
  • D. Thần kinh bịt (obturator nerve)

Câu 29: Hệ bạch huyết của ổ bụng đóng vai trò quan trọng trong miễn dịch và dẫn lưu dịch. Hạch bạch huyết nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm hạch bạch huyết thành bụng?

  • A. Hạch bạch huyết bẹn nông
  • B. Hạch bạch huyết chậu ngoài
  • C. Hạch bạch huyết mạc treo tràng trên
  • D. Hạch bạch huyết thắt lưng

Câu 30: Một bệnh nhân nam 60 tuổi đến khám vì vàng da tắc mật. Kết quả siêu âm cho thấy có khối u đầu tụy gây tắc nghẽn ống mật chủ. Để dẫn lưu mật tạm thời, bác sĩ quyết định thực hiện dẫn lưu đường mật qua da dưới hướng dẫn của siêu âm. Đường đi kim dẫn lưu lý tưởng nhất để tiếp cận ống mật chủ trong trường hợp này là:

  • A. Qua gan phải vào ống gan phải hoặc ống gan chung
  • B. Qua thành bụng trước trực tiếp vào ống mật chủ
  • C. Qua dạ dày vào ống mật chủ
  • D. Qua đại tràng ngang vào ống mật chủ

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Một người đàn ông 55 tuổi nhập viện với cơn đau bụng dữ dội. Khám lâm sàng cho thấy có dấu hiệu Blumberg (đau khi ấn và thả tay đột ngột) ở vùng hố chậu phải. Xét nghiệm máu cho thấy bạch cầu tăng cao. Nghi ngờ viêm ruột thừa cấp, bác sĩ phẫu thuật quyết định tiến hành phẫu thuật nội soi ổ bụng. Trong quá trình phẫu thuật, để tiếp cận ruột thừa, phẫu thuật viên cần đi qua cấu trúc phúc mạc nào đầu tiên?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Mạc treo ruột non có vai trò quan trọng trong việc nâng đỡ và cung cấp mạch máu, thần kinh cho ruột non. Thành phần nào sau đây KHÔNG nằm trong mạc treo ruột non?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Túi mạc nối (omentum bursa) là một khoang ảo trong ổ phúc mạc, có vai trò quan trọng trong việc khu trú các ổ nhiễm trùng. Lỗ mạc nối (foramen of Winslow) là đường thông duy nhất giữa túi mạc nối và ổ phúc mạc lớn. Thành phần nào sau đây tạo nên bờ trước của lỗ mạc nối?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Ống bẹn là một đường hầm chéo qua thành bụng trước dưới, là vị trí yếu dễ xảy ra thoát vị bẹn. Thành sau của ống bẹn được tạo nên chủ yếu bởi lớp nào sau đây?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Thoát vị bẹn gián tiếp và trực tiếp là hai loại thoát vị bẹn thường gặp. Điểm khác biệt chính giữa hai loại thoát vị này liên quan đến vị trí thoát vị so với cấu trúc giải phẫu nào?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Dạ dày có nhiều chức năng quan trọng trong tiêu hóa. Vùng nào của dạ dày tiếp giáp trực tiếp với thực quản?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Vòng động mạch bờ cong nhỏ dạ dày được tạo nên bởi sự nối tiếp của động mạch vị trái và động mạch vị phải. Động mạch vị trái là nhánh của động mạch nào?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Gan là cơ quan lớn nhất trong ổ bụng, có nhiều dây chằng phúc mạc giữ gan ở đúng vị trí. Dây chằng nào sau đây KHÔNG thuộc các dây chằng chính của gan?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Cửa gan (porta hepatis) là nơi các mạch máu, đường mật và thần kinh đi vào và ra khỏi gan. Cấu trúc nào sau đây nằm ở vị trí phía sau nhất trong cửa gan?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Túi mật có chức năng cô đặc và dự trữ mật. Đoạn nào của túi mật tiếp nối trực tiếp với ống túi mật?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Tĩnh mạch cửa (portal vein) là một tĩnh mạch lớn, dẫn máu từ các cơ quan tiêu hóa về gan. Tĩnh mạch nào sau đây KHÔNG đổ trực tiếp vào tĩnh mạch cửa?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Thận là cơ quan bài tiết quan trọng, nằm ở thành bụng sau. Cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc nhu mô thận?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Niệu quản là ống dẫn nước tiểu từ thận xuống bàng quang. Đoạn nào của niệu quản nằm trong ổ bụng?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Tử cung là cơ quan sinh sản nữ, được giữ cố định trong khung chậu bởi nhiều dây chằng. Dây chằng rộng tử cung (broad ligament) KHÔNG bao gồm thành phần nào sau đây?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Buồng trứng là tuyến sinh dục nữ, sản xuất trứng và hormone sinh dục. Hố buồng trứng (ovarian fossa) là vị trí buồng trứng thường nằm. Giới hạn sau của hố buồng trứng là cấu trúc nào?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Vòi tử cung (fallopian tube) là nơi trứng được thụ tinh và di chuyển về tử cung. Đoạn nào của vòi tử cung có loa vòi (fimbriae) bao quanh buồng trứng?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Đại tràng lên là một phần của ruột già, đi dọc theo thành bụng bên phải. Đại tràng lên được phúc mạc che phủ như thế nào?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Góc đại tràng phải (hepatic flexure) là nơi đại tràng lên chuyển tiếp thành đại tràng ngang. Vị trí của góc đại tràng phải liên quan mật thiết với tạng nào?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Đại tràng sigma là đoạn cuối của đại tràng, nối tiếp với trực tràng. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng về đại tràng sigma?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Trực tràng là đoạn cuối của ống tiêu hóa, nằm trong khung chậu bé. So với đại tràng sigma, trực tràng KHÔNG có cấu trúc nào sau đây?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Manh tràng là đoạn đầu của ruột già, nơi ruột non đổ vào. Vị trí của van hồi manh tràng (ileocecal valve) so với lỗ đổ của ruột thừa vào manh tràng như thế nào?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Ruột thừa là một phần của manh tràng, có vị trí rất thay đổi. Điểm McBurney, điểm đau kinh điển trong viêm ruột thừa cấp, nằm ở vị trí nào trên thành bụng trước?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Tá tràng là đoạn đầu của ruột non, có hình chữ C ôm quanh đầu tụy. Phần nào của tá tràng chứa nhú tá tràng lớn (major duodenal papilla) - nơi ống mật chủ và ống tụy chính đổ vào?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Hỗng tràng và hồi tràng là hai đoạn tiếp theo của ruột non sau tá tràng. So sánh giữa hỗng tràng và hồi tràng, đặc điểm nào sau đây thường gặp ở hỗng tràng hơn?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Thành bụng trước bên được cấu tạo bởi ba lớp cơ chính. Theo thứ tự từ ngoài vào trong, các lớp cơ thành bụng trước bên là:

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Bao cơ thẳng bụng (rectus sheath) là một cấu trúc cân cơ bao bọc cơ thẳng bụng. Đường cung (arcuate line) là ranh giới quan trọng trong cấu trúc bao cơ thẳng bụng. Dưới đường cung, lá sau bao cơ thẳng bụng được tạo nên bởi lớp nào?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Thành bụng sau được cấu tạo bởi các cơ và cân cơ. Cơ nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm cơ thành bụng sau?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Đám rối thần kinh thắt lưng (lumbar plexus) chi phối cảm giác và vận động cho vùng bụng dưới và chi dưới. Nhánh thần kinh nào của đám rối thắt lưng đi qua cơ thắt lưng lớn và chi phối cảm giác cho vùng đùi trước ngoài?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Hệ bạch huyết của ổ bụng đóng vai trò quan trọng trong miễn dịch và dẫn lưu dịch. Hạch bạch huyết nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm hạch bạch huyết thành bụng?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Một bệnh nhân nam 60 tuổi đến khám vì vàng da tắc mật. Kết quả siêu âm cho thấy có khối u đầu tụy gây tắc nghẽn ống mật chủ. Để dẫn lưu mật tạm thời, bác sĩ quyết định thực hiện dẫn lưu đường mật qua da dưới hướng dẫn của siêu âm. Đường đi kim dẫn lưu lý tưởng nhất để tiếp cận ống mật chủ trong trường hợp này là:

Xem kết quả