Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Suy Thai – Đề 04

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Suy Thai

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thai - Đề 04

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thai - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một sản phụ nhập viện ở tuần thai thứ 39 vì giảm cử động thai. Biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất để đánh giá tình trạng thai nhi ngay lập tức?

  • A. Siêu âm Doppler động mạch rốn
  • B. Nghe tim thai bằng Doppler hoặc Monitoring sản khoa
  • C. Định lượng nước ối bằng siêu âm
  • D. Thực hiện nghiệm pháp Oxytocin (CST)

Câu 2: Trong quá trình chuyển dạ, মনিториং tim thai cho thấy xuất hiện nhịp chậm muộn (Late Deceleration) lặp lại sau mỗi cơn co. Cơ chế bệnh sinh nào cơ bản nhất gây ra kiểu nhịp chậm này?

  • A. Chèn ép đầu thai nhi
  • B. Phản xạ cường phế vị của thai nhi
  • C. Thiếu oxy máu thai nhi do suy tuần hoàn tử cung-rau-thai
  • D. Tăng áp lực nội sọ thai nhi

Câu 3: Một sản phụ có tiền sử thai chậm tăng trưởng trong tử cung (IUGR) được theo dõi ở tuần thai thứ 36. Xét nghiệm Doppler động mạch rốn cho thấy mất sóng tâm trương cuối (Absent End-Diastolic Flow - AEDF). Ý nghĩa của kết quả này là gì?

  • A. Thai nhi phát triển bình thường, không có nguy cơ
  • B. Có sự tăng nhẹ tuần hoàn rau thai bù trừ
  • C. Thai nhi có nguy cơ hạ đường huyết sau sinh
  • D. Suy tuần hoàn rau thai nặng, tăng nguy cơ suy thai và tử vong chu sinh

Câu 4: Chỉ số Apgar được đánh giá ở trẻ sơ sinh ngay sau sinh nhằm mục đích chính nào?

  • A. Đánh giá tình trạng sức khỏe ban đầu và mức độ cần thiết can thiệp hồi sức
  • B. Tiên lượng sự phát triển thần kinh lâu dài của trẻ
  • C. Xác định nguyên nhân gây suy thai trong quá trình chuyển dạ
  • D. Đánh giá nguy cơ nhiễm trùng sơ sinh

Câu 5: Xử trí ban đầu tại chỗ khi phát hiện মনিториং tim thai có dấu hiệu suy thai cấp trong chuyển dạ là gì?

  • A. Bấm ối để quan sát màu sắc nước ối
  • B. Tăng tốc độ truyền dịch tĩnh mạch cho mẹ
  • C. Cho sản phụ nằm nghiêng trái và thở oxy
  • D. Ngừng truyền oxytocin (nếu đang dùng) và chuẩn bị mổ lấy thai ngay

Câu 6: Yếu tố nguy cơ quan trọng nhất gây suy thai mạn tính là gì?

  • A. Tiền sản giật
  • B. Tăng huyết áp mạn tính
  • C. Đái tháo đường thai kỳ
  • D. Thiếu máu do thiếu sắt

Câu 7: Màu sắc nước ối xanh rêu khi vỡ ối tự nhiên trong chuyển dạ gợi ý điều gì?

  • A. Có khả năng suy thai và thai nhi đã thải phân su
  • B. Thai nhi bình thường, nước ối có màu sắc sinh lý
  • C. Nhiễm trùng ối, cần dùng kháng sinh
  • D. Vỡ ối non, cần theo dõi sát chuyển dạ

Câu 8: Trong hồi sức sơ sinh, sau khi lau khô và kích thích trẻ, nhịp tim vẫn dưới 100 lần/phút. Bước tiếp theo quan trọng nhất là gì?

  • A. Xoa bóp tim ngoài lồng ngực
  • B. Thông khí áp lực dương (PPV) qua mặt nạ hoặc nội khí quản
  • C. Tiêm Adrenaline tĩnh mạch
  • D. Ủ ấm và theo dõi tiếp

Câu 9: Biểu đồ মনিториং tim thai dưới đây thuộc dạng nào và gợi ý tình trạng gì? (Giả sử biểu đồ hiển thị nhịp tim thai giảm chậmmuộn so với đỉnh cơn co tử cung)

  • A. DIP I, gợi ý chèn ép đầu thai nhi
  • B. DIP II, gợi ý suy tuần hoàn rau thai
  • C. DIP biến đổi, gợi ý chèn ép dây rốn
  • D. Nhịp tăng, gợi ý thai nhi khỏe mạnh

Câu 10: Thai phụ 40 tuần, chuyển dạ tự nhiên. Sau khi vỡ ối, tim thai đột ngột chậm xuống 80 lần/phút và không đều. Nghi ngờ đầu tiên là gì?

  • A. Rau bong non
  • B. Vỡ tử cung
  • C. Nhau tiền đạo
  • D. Sa dây rốn

Câu 11: Nguyên tắc quan trọng nhất trong xử trí suy thai cấp là gì?

  • A. Theo dõi sát tim thai và chờ đợi chuyển dạ tự nhiên
  • B. Truyền dịch và dùng thuốc tăng cường tuần hoàn rau thai
  • C. Cải thiện oxy hóa cho mẹ và thai, can thiệp sản khoa kịp thời
  • D. Sử dụng thuốc giảm co tử cung để giảm áp lực lên thai nhi

Câu 12: Biện pháp nào sau đây không thuộc nhóm hồi sức tại tử cung (intrauterine resuscitation) cho thai nhi bị suy thai cấp?

  • A. Truyền dịch tĩnh mạch cho mẹ
  • B. Cho mẹ nằm nghiêng trái
  • C. Cung cấp oxy cho mẹ
  • D. Bóp bóng và đặt nội khí quản cho trẻ sau sinh

Câu 13: Trong trường hợp suy thai trường diễn, biện pháp theo dõi nào giúp đánh giá sức khỏe thai lâu dài và đưa ra quyết định thời điểm chấm dứt thai kỳ?

  • A. Nghe tim thai bằng ống nghe Pinard hàng ngày
  • B. Đo bề cao tử cung mỗi tuần
  • C. Hồ sơ sinh vật lý (Biophysical Profile - BPP)
  • D. Định lượng Estriol trong nước tiểu mẹ

Câu 14: Thai phụ 41 tuần, মনিториং tim thai cho thấy nhịp tim nền bình thường, nhưng mất dao động nội tại (minimal variability). Ý nghĩa của dấu hiệu này là gì?

  • A. Thai nhi đang ngủ, không đáng lo ngại
  • B. Có thể là dấu hiệu sớm của suy thai, cần theo dõi sát
  • C. Thai nhi hoàn toàn khỏe mạnh
  • D. Do mẹ dùng thuốc an thần

Câu 15: Trong suy thai cấp do rau bong non, cơ chế gây thiếu oxy thai nhi chủ yếu là gì?

  • A. Giảm diện tích trao đổi khí và chất dinh dưỡng qua rau thai
  • B. Chèn ép dây rốn do khối máu tụ sau rau
  • C. Tăng co bóp tử cung gây chèn ép đầu thai nhi
  • D. Mẹ bị mất máu cấp dẫn đến giảm oxy máu

Câu 16: Một trẻ sơ sinh sinh ra có chỉ số Apgar 1 phút là 5 điểm. Điều này có nghĩa là gì?

  • A. Trẻ sơ sinh hoàn toàn bình thường
  • B. Trẻ sơ sinh bị ngạt mức độ vừa, cần hồi sức
  • C. Trẻ sơ sinh bị ngạt nặng, tiên lượng xấu
  • D. Trẻ sơ sinh cần được theo dõi đặc biệt nhưng không cần hồi sức

Câu 17: Yếu tố nào sau đây không phải là nguyên nhân gây suy thai do mẹ?

  • A. Mẹ bị bệnh tim mạch
  • B. Mẹ bị tiền sản giật
  • C. Mẹ sử dụng chất kích thích (ma túy, rượu)
  • D. Thai già tháng

Câu 18: Trong trường hợp মনিториং tim thai xuất hiện nhịp chậm biến đổi (Variable Deceleration), nguyên nhân thường gặp nhất là gì?

  • A. Suy tuần hoàn rau thai
  • B. Chèn ép đầu thai nhi
  • C. Chèn ép dây rốn
  • D. Phản xạ cường phế vị của thai nhi

Câu 19: Biện pháp xâm lấn nào có thể được sử dụng để chẩn đoán xác định suy thai cấp và đánh giá tình trạng toan hóa máu thai nhi?

  • A. Siêu âm Doppler động mạch não giữa
  • B. Lấy máu da đầu thai nhi (Fetal Blood Sampling - FBS)
  • C. Nghiệm pháp Oxytocin (CST)
  • D. Đo điện tim thai (CTG)

Câu 20: Mục tiêu của việc sưởi ấm cho trẻ sơ sinh sau hồi sức là gì?

  • A. Kích thích trẻ khóc
  • B. Cải thiện tuần hoàn máu ngoại vi
  • C. Tăng cường hô hấp tự nhiên
  • D. Ngăn ngừa hạ thân nhiệt và ổn định thân nhiệt

Câu 21: Trong suy thai trường diễn không cân xứng, vòng bụng thai nhi thường bị ảnh hưởng nhiều nhất so với các chỉ số sinh trắc khác. Giải thích nào sau đây là phù hợp?

  • A. Do giảm phát triển xương và cơ
  • B. Do giảm lượng nước ối
  • C. Do giảm dự trữ glycogen và phát triển gan
  • D. Do giảm kích thước tim và phổi

Câu 22: Một sản phụ được chẩn đoán đa ối ở tuần thai thứ 38. Tình trạng đa ối này có thể liên quan đến nguy cơ nào đối với thai nhi trong chuyển dạ?

  • A. Nguy cơ rau bong non tăng cao
  • B. Nguy cơ sa dây rốn tăng cao
  • C. Nguy cơ chuyển dạ kéo dài do cơn co tử cung yếu
  • D. Nguy cơ vỡ tử cung trong chuyển dạ

Câu 23: Trong hồi sức sơ sinh, khi nào thì chỉ định xoa bóp tim ngoài lồng ngực?

  • A. Khi trẻ không khóc ngay sau sinh
  • B. Khi nhịp tim dưới 100 lần/phút sau kích thích
  • C. Khi nhịp tim dưới 60 lần/phút dù đã thông khí áp lực dương
  • D. Khi trẻ tím tái toàn thân

Câu 24: Loại মনিториং tim thai nào sau đây thường không có giá trị chẩn đoán suy thai?

  • A. DIP I (Nhịp chậm sớm)
  • B. DIP II (Nhịp chậm muộn)
  • C. DIP biến đổi (Variable Deceleration)
  • D. Nhịp phẳng (Sinusoidal pattern)

Câu 25: Để dự phòng suy thai trường diễn ở thai kỳ nguy cơ cao, biện pháp nào sau đây có thể được sử dụng?

  • A. Truyền Glucose 10% cho mẹ
  • B. Bổ sung sắt và acid folic cho mẹ
  • C. Nghỉ ngơi tuyệt đối tại giường
  • D. Aspirin liều thấp

Câu 26: Trong suy thai cấp, xét nghiệm khí máu cuống rốn của trẻ sơ sinh thường cho thấy tình trạng gì?

  • A. Kiềm hô hấp
  • B. Toan hóa máu (toan hô hấp và/hoặc toan chuyển hóa)
  • C. Điện giải đồ bình thường
  • D. Tăng đường huyết

Câu 27: Trong quản lý thai kỳ quá ngày dự sinh, theo dõi tim thai bằng মনিториং đóng vai trò như thế nào trong việc phát hiện suy thai?

  • A. Không cần thiết vì thai đã đủ tháng
  • B. Chỉ cần মনিториং khi có dấu hiệu chuyển dạ
  • C. Rất quan trọng để phát hiện sớm suy thai do suy giảm chức năng rau thai
  • D. Chỉ thực hiện মনিториং khi sản phụ có yếu tố nguy cơ khác

Câu 28: Tư thế nằm ngửa kéo dài ở sản phụ trong chuyển dạ có thể gây suy thai do cơ chế nào?

  • A. Tăng áp lực động mạch tử cung
  • B. Gây co thắt động mạch rốn
  • C. Chèn ép động mạch chủ bụng
  • D. Chèn ép tĩnh mạch chủ dưới, giảm tuần hoàn rau thai

Câu 29: Trong suy thai trường diễn, chỉ số ước tính cân nặng thai nhi (EFW) thường như thế nào so với tuổi thai?

  • A. Lớn hơn so với tuổi thai
  • B. Nhỏ hơn so với tuổi thai (dưới bách phân vị thứ 10)
  • C. Tương đương với tuổi thai
  • D. Không liên quan đến tuổi thai

Câu 30: Trong hồi sức trẻ sơ sinh, tần số bóp bóng qua mặt nạ hoặc nội khí quản được khuyến cáo là bao nhiêu lần/phút?

  • A. 20-30 lần/phút
  • B. 30-40 lần/phút
  • C. 40-60 lần/phút
  • D. 80-100 lần/phút

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thai

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Một sản phụ nhập viện ở tuần thai thứ 39 vì giảm cử động thai. Biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất để đánh giá tình trạng thai nhi *ngay lập tức*?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thai

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Trong quá trình chuyển dạ, মনিториং tim thai cho thấy xuất hiện nhịp chậm muộn (Late Deceleration) lặp lại sau mỗi cơn co. Cơ chế bệnh sinh nào *cơ bản nhất* gây ra kiểu nhịp chậm này?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thai

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Một sản phụ có tiền sử thai chậm tăng trưởng trong tử cung (IUGR) được theo dõi ở tu??n thai thứ 36. Xét nghiệm *Doppler động mạch rốn* cho thấy *mất sóng tâm trương cuối* (Absent End-Diastolic Flow - AEDF). Ý nghĩa của kết quả này là gì?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thai

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Chỉ số *Apgar* được đánh giá ở trẻ sơ sinh *ngay sau sinh* nhằm mục đích chính nào?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thai

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Xử trí ban đầu *tại chỗ* khi phát hiện মনিториং tim thai có dấu hiệu suy thai cấp trong chuyển dạ là gì?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thai

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Yếu tố nguy cơ *quan trọng nhất* gây suy thai mạn tính là gì?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thai

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Màu sắc nước ối *xanh rêu* khi vỡ ối tự nhiên trong chuyển dạ gợi ý điều gì?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thai

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Trong hồi sức sơ sinh, sau khi lau khô và kích thích trẻ, nhịp tim vẫn dưới 100 lần/phút. Bước tiếp theo *quan trọng nhất* là gì?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thai

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Biểu đồ মনিториং tim thai dưới đây thuộc dạng nào và gợi ý tình trạng gì? (Giả sử biểu đồ hiển thị nhịp tim thai giảm *chậm* và *muộn* so với đỉnh cơn co tử cung)

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thai

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Thai phụ 40 tuần, chuyển dạ tự nhiên. Sau khi vỡ ối, tim thai đột ngột chậm xuống 80 lần/phút và không đều. Nghi ngờ *đầu tiên* là gì?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thai

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Nguyên tắc *quan trọng nhất* trong xử trí suy thai cấp là gì?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thai

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Biện pháp nào sau đây *không* thuộc nhóm hồi sức *tại tử cung* (intrauterine resuscitation) cho thai nhi bị suy thai cấp?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thai

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Trong trường hợp suy thai *trường diễn*, biện pháp theo dõi nào giúp đánh giá sức khỏe thai *lâu dài* và đưa ra quyết định thời điểm chấm dứt thai kỳ?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thai

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Thai phụ 41 tuần, মনিториং tim thai cho thấy nhịp tim nền bình thường, nhưng *mất dao động nội tại* (minimal variability). Ý nghĩa của dấu hiệu này là gì?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thai

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Trong suy thai cấp do *rau bong non*, cơ chế gây thiếu oxy thai nhi *chủ yếu* là gì?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thai

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Một trẻ sơ sinh sinh ra có chỉ số Apgar 1 phút là 5 điểm. Điều này có nghĩa là gì?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thai

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Yếu tố nào sau đây *không* phải là nguyên nhân gây suy thai do *mẹ*?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thai

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Trong trường hợp মনিториং tim thai xuất hiện *nhịp chậm biến đổi* (Variable Deceleration), nguyên nhân thường gặp nhất là gì?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thai

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Biện pháp *xâm lấn* nào có thể được sử dụng để chẩn đoán xác định suy thai cấp và đánh giá tình trạng toan hóa máu thai nhi?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thai

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Mục tiêu của việc *sưởi ấm* cho trẻ sơ sinh sau hồi sức là gì?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thai

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Trong suy thai *trường diễn* không cân xứng, vòng bụng thai nhi thường bị ảnh hưởng *nhiều nhất* so với các chỉ số sinh trắc khác. Giải thích nào sau đây là phù hợp?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thai

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Một sản phụ được chẩn đoán *đa ối* ở tuần thai thứ 38. Tình trạng đa ối này có thể liên quan đến nguy cơ nào đối với thai nhi trong chuyển dạ?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thai

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Trong hồi sức sơ sinh, khi nào thì *chỉ định* xoa bóp tim ngoài lồng ngực?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thai

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Loại মনিториং tim thai nào sau đây thường *không* có giá trị chẩn đoán suy thai?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thai

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Để dự phòng suy thai *trường diễn* ở thai kỳ nguy cơ cao, biện pháp nào sau đây có thể được sử dụng?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thai

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Trong suy thai cấp, xét nghiệm khí máu cuống rốn của trẻ sơ sinh thường cho thấy tình trạng gì?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thai

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Trong quản lý thai kỳ *quá ngày dự sinh*, theo dõi tim thai bằng মনিториং đóng vai trò như thế nào trong việc phát hiện suy thai?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thai

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Tư thế nằm ngửa kéo dài ở sản phụ trong chuyển dạ có thể gây suy thai do cơ chế nào?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thai

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Trong suy thai *trường diễn*, chỉ số *ước tính cân nặng thai nhi* (EFW) thường như thế nào so với tuổi thai?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Thai

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Trong hồi sức trẻ sơ sinh, tần số bóp bóng qua mặt nạ hoặc nội khí quản được khuyến cáo là bao nhiêu lần/phút?

Xem kết quả