Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Sẩy Thai – Đề 04

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Sẩy Thai

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sẩy Thai - Đề 04

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sẩy Thai - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một phụ nữ mang thai 8 tuần đến khám vì ra máu âm đạo lấm tấm và đau bụng nhẹ vùng hạ vị. Khám lâm sàng cho thấy cổ tử cung đóng kín. Siêu âm cho thấy tim thai vẫn còn. Chẩn đoán phù hợp nhất trong trường hợp này là gì?

  • A. Dọa sẩy thai
  • B. Sẩy thai không thể tránh khỏi
  • C. Sẩy thai hoàn toàn
  • D. Sẩy thai nhiễm trùng

Câu 2: Yếu tố nào sau đây được xem là nguyên nhân phổ biến nhất gây sẩy thai tự nhiên trong ba tháng đầu thai kỳ?

  • A. Bất thường về giải phẫu tử cung
  • B. Mất cân bằng nội tiết tố
  • C. Rối loạn nhiễm sắc thể của thai
  • D. Bệnh lý tự miễn của mẹ

Câu 3: Trong trường hợp sẩy thai nhiễm trùng, biện pháp xử trí nào sau đây cần được ưu tiên thực hiện ĐẦU TIÊN?

  • A. Nạo hút buồng tử cung để lấy sạch tổ chức thai
  • B. Sử dụng kháng sinh phổ rộng đường tĩnh mạch
  • C. Truyền dịch và các biện pháp hồi sức tích cực
  • D. Theo dõi sát các dấu hiệu sinh tồn và tình trạng nhiễm trùng

Câu 4: Một sản phụ có tiền sử sẩy thai liên tiếp 3 lần trong quý hai thai kỳ. Lần này, ở tuần thai thứ 18, sản phụ đến khám vì cảm giác nặng bụng dưới và ra dịch âm đạo trong. Khám thấy cổ tử cung hé mở, không đau bụng. Nghi ngờ chẩn đoán nào sau đây là cao nhất?

  • A. Dọa sẩy thai
  • B. Sẩy thai không hoàn toàn
  • C. Thai lưu
  • D. Hở eo tử cung

Câu 5: Xét nghiệm nào sau đây có giá trị nhất trong việc xác định chẩn đoán sẩy thai không hoàn toàn?

  • A. Siêu âm Doppler màu
  • B. Xét nghiệm công thức máu
  • C. Định lượng Progesterone huyết thanh
  • D. Xét nghiệm nước tiểu tìm hCG

Câu 6: Biện pháp nào sau đây KHÔNG được khuyến cáo sử dụng thường quy trong điều trị dọa sẩy thai?

  • A. Nghỉ ngơi tại giường
  • B. Thuốc giảm co tử cung
  • C. Progesterone liều cao
  • D. Hỗ trợ tâm lý và tư vấn

Câu 7: Một phụ nữ sau sẩy thai 2 tuần đến khám vì sốt cao, đau bụng dưới và ra khí hư hôi. Khám thấy tử cung đau, ấn đau vùng hạ vị. Tình trạng này gợi ý biến chứng nào sau sẩy thai?

  • A. Băng huyết sau sẩy thai
  • B. Nhiễm trùng hậu sẩy thai
  • C. Sót nhau thai
  • D. Hội chứng Asherman

Câu 8: Yếu tố nào sau đây KHÔNG làm tăng nguy cơ sẩy thai?

  • A. Tuổi mẹ trên 35 tuổi
  • B. Hút thuốc lá
  • C. Tiền sử sẩy thai
  • D. Tiền sử sinh thường

Câu 9: Phương pháp nào sau đây KHÔNG được sử dụng để chấm dứt thai kỳ trong trường hợp sẩy thai lưu (thai chết lưu)?

  • A. Sử dụng Misoprostol ngậm dưới lưỡi hoặc đặt âm đạo
  • B. Sử dụng Mifepristone uống
  • C. Tiêm bắp Oxytocin
  • D. Hút buồng tử cung (nạo hút thai)

Câu 10: Trong trường hợp nào sau đây, khâu vòng cổ tử cung được xem là biện pháp dự phòng sẩy thai tái phát?

  • A. Sẩy thai do bất thường nhiễm sắc thể
  • B. Hở eo tử cung
  • C. Sẩy thai do bệnh lý nội khoa của mẹ
  • D. Sẩy thai do rối loạn đông máu

Câu 11: Một phụ nữ có nhóm máu Rh âm, sẩy thai lần đầu ở tuần thứ 10. Biện pháp dự phòng nào sau đây cần được thực hiện để ngăn ngừa bất đồng nhóm máu Rh trong các lần mang thai sau?

  • A. Truyền khối hồng cầu Rh âm
  • B. Theo dõi kháng thể kháng Rh hàng tháng
  • C. Tiêm Corticoid trước khi mang thai lần sau
  • D. Tiêm Anti-D globulin miễn dịch trong vòng 72 giờ sau sẩy thai

Câu 12: Dấu hiệu nào sau đây KHÔNG phải là triệu chứng của sẩy thai không thể tránh khỏi?

  • A. Ra máu âm đạo lượng nhiều
  • B. Đau bụng quặn từng cơn
  • C. Cổ tử cung đóng kín
  • D. Có thể thấy tổ chức thai qua lỗ cổ tử cung

Câu 13: Trong trường hợp sẩy thai băng huyết, biện pháp xử trí ban đầu quan trọng nhất là gì?

  • A. Hồi sức tích cực, đảm bảo tuần hoàn
  • B. Nạo hút buồng tử cung cầm máu
  • C. Sử dụng thuốc co hồi tử cung
  • D. Kiểm soát nhiễm trùng bằng kháng sinh

Câu 14: Loại xét nghiệm tế bào học nào thường được thực hiện trên tổ chức thai sẩy để tìm nguyên nhân sẩy thai do bất thường nhiễm sắc thể?

  • A. Xét nghiệm Pap smear
  • B. Nghiên cứu nhiễm sắc thể đồ (Karyotyping)
  • C. Xét nghiệm mô bệnh học thông thường
  • D. Xét nghiệm PCR

Câu 15: Một phụ nữ mang thai 12 tuần, tiền sử thai lưu 2 lần liên tiếp ở tuổi thai tương tự. Xét nghiệm nào sau đây nên được thực hiện để tìm nguyên nhân sẩy thai tái phát?

  • A. Xét nghiệm đường huyết
  • B. Xét nghiệm chức năng tuyến giáp
  • C. Xét nghiệm bộ đông máu
  • D. Xét nghiệm TORCH

Câu 16: Biện pháp nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm can thiệp tâm lý xã hội hỗ trợ phụ nữ sau sẩy thai?

  • A. Tư vấn cá nhân hoặc cặp đôi
  • B. Nhóm hỗ trợ
  • C. Liệu pháp nhận thức hành vi
  • D. Sử dụng thuốc an thần

Câu 17: Theo định nghĩa, sẩy thai muộn được tính từ thời điểm nào của thai kỳ?

  • A. Trước tuần thứ 8 của thai kỳ
  • B. Sau tuần thứ 12 của thai kỳ
  • C. Sau tuần thứ 20 của thai kỳ
  • D. Sau tuần thứ 28 của thai kỳ

Câu 18: Tình trạng nào sau đây ở tử cung có thể làm tăng nguy cơ sẩy thai do bất thường về cấu trúc giải phẫu?

  • A. U xơ tử cung dưới thanh mạc
  • B. Lạc nội mạc tử cung ở cơ tử cung
  • C. Tử cung đôi
  • D. Polyp lòng tử cung

Câu 19: Phương pháp nào sau đây được xem là "quản lý thai kỳ chờ đợi" (expectant management) trong trường hợp sẩy thai hoàn toàn?

  • A. Theo dõi tự nhiên diễn tiến sẩy thai
  • B. Sử dụng thuốc Misoprostol để thúc đẩy sẩy thai
  • C. Nạo hút buồng tử cung
  • D. Khâu vòng cổ tử cung

Câu 20: Điều nào sau đây KHÔNG phải là mục tiêu của việc tư vấn cho phụ nữ sau sẩy thai?

  • A. Giảm bớt cảm giác đau buồn và mất mát
  • B. Cung cấp thông tin về nguyên nhân và nguy cơ sẩy thai
  • C. Hỗ trợ đưa ra quyết định về kế hoạch mang thai tiếp theo
  • D. Tái tạo niêm mạc tử cung bị tổn thương

Câu 21: Loại nhiễm trùng nào sau đây KHÔNG được biết đến là nguyên nhân gây sẩy thai?

  • A. Rubella
  • B. Toxoplasma
  • C. Viêm kết mạc
  • D. Giang mai

Câu 22: Một phụ nữ mang thai 9 tuần, đến khám vì ra máu âm đạo đỏ tươi lượng nhiều kèm theo đau bụng quặn từng cơn. Khám thấy cổ tử cung mở, có tổ chức màu đỏ lẫn máu cục thập thò. Chẩn đoán xác định nhất là?

  • A. Dọa sẩy thai
  • B. Sẩy thai không thể tránh khỏi
  • C. Sẩy thai hoàn toàn
  • D. Thai ngoài tử cung vỡ

Câu 23: Trong sẩy thai nhiễm trùng, việc nạo hút buồng tử cung nên được thực hiện khi nào?

  • A. Ngay lập tức khi có chẩn đoán sẩy thai nhiễm trùng
  • B. Trước khi bắt đầu điều trị kháng sinh
  • C. Sau khi đã điều trị kháng sinh và tình trạng nhiễm trùng ổn định
  • D. Chỉ nạo hút buồng tử cung khi kháng sinh không hiệu quả

Câu 24: Xét nghiệm nào sau đây KHÔNG cần thiết thực hiện thường quy cho tất cả phụ nữ bị sẩy thai?

  • A. Công thức máu
  • B. Nhóm máu Rh
  • C. Siêu âm tử cung phần phụ
  • D. Xét nghiệm Pap smear

Câu 25: Đâu là yếu tố tiên lượng quan trọng nhất cho khả năng thành công của thai kỳ tiếp theo sau sẩy thai?

  • A. Tuổi của mẹ tại thời điểm sẩy thai
  • B. Số lần sẩy thai trước đó
  • C. Nguyên nhân gây sẩy thai (nếu xác định được)
  • D. Thời điểm sẩy thai xảy ra trong thai kỳ

Câu 26: Trong trường hợp sẩy thai tại nhà, dấu hiệu nào sau đây gợi ý cần phải đến cơ sở y tế ngay lập tức?

  • A. Ra máu âm đạo lượng ít
  • B. Đau bụng âm ỉ
  • C. Sốt cao trên 38 độ C
  • D. Cảm giác mệt mỏi

Câu 27: Thuốc nào sau đây thường được sử dụng để gây sẩy thai nội khoa (medical abortion) trong trường hợp thai lưu hoặc sẩy thai không trọn?

  • A. Misoprostol
  • B. Oxytocin
  • C. Progesterone
  • D. Acid Tranexamic

Câu 28: Biện pháp nào sau đây giúp giảm nguy cơ sẩy thai liên quan đến lối sống?

  • A. Uống vitamin tổng hợp hàng ngày
  • B. Ngừng hút thuốc lá
  • C. Tập thể dục nhẹ nhàng thường xuyên
  • D. Ăn uống theo chế độ ăn Địa Trung Hải

Câu 29: Trong chẩn đoán phân biệt giữa sẩy thai và thai ngoài tử cung thể giả sẩy, dấu hiệu nào sau đây hướng tới thai ngoài tử cung?

  • A. Ra máu âm đạo đỏ tươi
  • B. Tử cung kích thước tương ứng tuổi thai
  • C. Cổ tử cung đóng kín
  • D. Đau bụng một bên hố chậu dữ dội

Câu 30: Thời điểm nào sau đây được xem là thích hợp nhất để tư vấn và khuyến cáo phụ nữ mang thai lại sau sẩy thai không biến chứng?

  • A. Ngay sau khi hết ra máu âm đạo
  • B. Sau ít nhất 3 tháng
  • C. Tùy thuộc vào tình trạng sức khỏe và mong muốn của người phụ nữ, thường sau 1-3 chu kỳ kinh nguyệt
  • D. Sau ít nhất 12 tháng để đảm bảo sức khỏe hoàn toàn hồi phục

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sẩy Thai

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Một phụ nữ mang thai 8 tuần đến khám vì ra máu âm đạo lấm tấm và đau bụng nhẹ vùng hạ vị. Khám lâm sàng cho thấy cổ tử cung đóng kín. Siêu âm cho thấy tim thai vẫn còn. Chẩn đoán phù hợp nhất trong trường hợp này là gì?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sẩy Thai

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Yếu tố nào sau đây được xem là nguyên nhân phổ biến nhất gây sẩy thai tự nhiên trong ba tháng đầu thai kỳ?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sẩy Thai

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Trong trường hợp sẩy thai nhiễm trùng, biện pháp xử trí nào sau đây cần được ưu tiên thực hiện ĐẦU TIÊN?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sẩy Thai

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Một sản phụ có tiền sử sẩy thai liên tiếp 3 lần trong quý hai thai kỳ. Lần này, ở tuần thai thứ 18, sản phụ đến khám vì cảm giác nặng bụng dưới và ra dịch âm đạo trong. Khám thấy cổ tử cung hé mở, không đau bụng. Nghi ngờ chẩn đoán nào sau đây là cao nhất?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sẩy Thai

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Xét nghiệm nào sau đây có giá trị nhất trong việc xác định chẩn đoán sẩy thai không hoàn toàn?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sẩy Thai

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Biện pháp nào sau đây KHÔNG được khuyến cáo sử dụng thường quy trong điều trị dọa sẩy thai?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sẩy Thai

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Một phụ nữ sau sẩy thai 2 tuần đến khám vì sốt cao, đau bụng dưới và ra khí hư hôi. Khám thấy tử cung đau, ấn đau vùng hạ vị. Tình trạng này gợi ý biến chứng nào sau sẩy thai?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sẩy Thai

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Yếu tố nào sau đây KHÔNG làm tăng nguy cơ sẩy thai?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sẩy Thai

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Phương pháp nào sau đây KHÔNG được sử dụng để chấm dứt thai kỳ trong trường hợp sẩy thai lưu (thai chết lưu)?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sẩy Thai

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Trong trường hợp nào sau đây, khâu vòng cổ tử cung được xem là biện pháp dự phòng sẩy thai tái phát?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sẩy Thai

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Một phụ nữ có nhóm máu Rh âm, sẩy thai lần đầu ở tuần thứ 10. Biện pháp dự phòng nào sau đây cần được thực hiện để ngăn ngừa bất đồng nhóm máu Rh trong các lần mang thai sau?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sẩy Thai

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Dấu hiệu nào sau đây KHÔNG phải là triệu chứng của sẩy thai không thể tránh khỏi?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sẩy Thai

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Trong trường hợp sẩy thai băng huyết, biện pháp xử trí ban đầu quan trọng nhất là gì?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sẩy Thai

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Loại xét nghiệm tế bào học nào thường được thực hiện trên tổ chức thai sẩy để tìm nguyên nhân sẩy thai do bất thường nhiễm sắc thể?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sẩy Thai

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Một phụ nữ mang thai 12 tuần, tiền sử thai lưu 2 lần liên tiếp ở tuổi thai tương tự. Xét nghiệm nào sau đây nên được thực hiện để tìm nguyên nhân sẩy thai tái phát?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sẩy Thai

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Biện pháp nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm can thiệp tâm lý xã hội hỗ trợ phụ nữ sau sẩy thai?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sẩy Thai

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Theo định nghĩa, sẩy thai muộn được tính từ thời điểm nào của thai kỳ?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sẩy Thai

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Tình trạng nào sau đây ở tử cung có thể làm tăng nguy cơ sẩy thai do bất thường về cấu trúc giải phẫu?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sẩy Thai

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Phương pháp nào sau đây được xem là 'quản lý thai kỳ chờ đợi' (expectant management) trong trường hợp sẩy thai hoàn toàn?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sẩy Thai

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Điều nào sau đây KHÔNG phải là mục tiêu của việc tư vấn cho phụ nữ sau sẩy thai?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sẩy Thai

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Loại nhiễm trùng nào sau đây KHÔNG được biết đến là nguyên nhân gây sẩy thai?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sẩy Thai

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Một phụ nữ mang thai 9 tuần, đến khám vì ra máu âm đạo đỏ tươi lượng nhiều kèm theo đau bụng quặn từng cơn. Khám thấy cổ tử cung mở, có tổ chức màu đỏ lẫn máu cục thập thò. Chẩn đoán xác định nhất là?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sẩy Thai

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Trong sẩy thai nhiễm trùng, việc nạo hút buồng tử cung nên được thực hiện khi nào?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sẩy Thai

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Xét nghiệm nào sau đây KHÔNG cần thiết thực hiện thường quy cho tất cả phụ nữ bị sẩy thai?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sẩy Thai

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Đâu là yếu tố tiên lượng quan trọng nhất cho khả năng thành công của thai kỳ tiếp theo sau sẩy thai?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sẩy Thai

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Trong trường hợp sẩy thai tại nhà, dấu hiệu nào sau đây gợi ý cần phải đến cơ sở y tế ngay lập tức?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sẩy Thai

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Thuốc nào sau đây thường được sử dụng để gây sẩy thai nội khoa (medical abortion) trong trường hợp thai lưu hoặc sẩy thai không trọn?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sẩy Thai

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Biện pháp nào sau đây giúp giảm nguy cơ sẩy thai liên quan đến lối sống?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sẩy Thai

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Trong chẩn đoán phân biệt giữa sẩy thai và thai ngoài tử cung thể giả sẩy, dấu hiệu nào sau đây hướng tới thai ngoài tử cung?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sẩy Thai

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Thời điểm nào sau đây được xem là thích hợp nhất để tư vấn và khuyến cáo phụ nữ mang thai lại sau sẩy thai không biến chứng?

Xem kết quả