Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Sinh Lý Hô Hấp – Đề 05

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Sinh Lý Hô Hấp

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hô Hấp - Đề 05

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hô Hấp - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một người leo núi lên độ cao lớn. Điều gì sau đây là cơ chế bù trừ sinh lý chính giúp duy trì cung cấp oxy đầy đủ cho các mô trong điều kiện giảm áp suất riêng phần oxy trong không khí?

  • A. Giảm nhịp thở để tiết kiệm năng lượng.
  • B. Tăng thông khí phế nang để tăng cường hấp thụ oxy.
  • C. Tăng ái lực của hemoglobin với oxy để cải thiện gắn oxy.
  • D. Giảm lưu lượng máu đến phổi để tối ưu hóa trao đổi khí.

Câu 2: Xét nghiệm chức năng hô hấp cho thấy một người có Thể tích khí cặn (RV) tăng cao và Tỷ lệ FEV1/FVC giảm đáng kể so với dự đoán. Kết quả này phù hợp nhất với bệnh lý hô hấp nào sau đây?

  • A. Xơ phổi (Pulmonary fibrosis)
  • B. Viêm phổi (Pneumonia)
  • C. Bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính (COPD)
  • D. Tràn khí màng phổi (Pneumothorax)

Câu 3: Trong điều kiện sinh lý bình thường, sự chênh lệch áp suất riêng phần CO2 giữa máu tĩnh mạch và phế nang là yếu tố chính thúc đẩy CO2 khuếch tán ra khỏi máu vào phế nang. Điều gì sẽ xảy ra với sự chênh lệch này và quá trình khuếch tán CO2 khi một người tăng thông khí (hyperventilation) quá mức?

  • A. Chênh lệch áp suất tăng lên, khuếch tán CO2 ra khỏi máu tăng lên.
  • B. Chênh lệch áp suất giảm xuống, khuếch tán CO2 ra khỏi máu giảm xuống.
  • C. Chênh lệch áp suất không đổi, khuếch tán CO2 không thay đổi.
  • D. Chênh lệch áp suất tăng lên, khuếch tán CO2 ra khỏi máu giảm xuống.

Câu 4: Phản xạ Hering-Breuer là một phản xạ bảo vệ phổi khỏi sự căng giãn quá mức. Receptor của phản xạ này nằm ở đâu và tín hiệu hướng tâm (afferent) đi theo dây thần kinh nào?

  • A. Ở thành phế nang, dây thần kinh phế vị (X).
  • B. Ở cơ trơn đường dẫn khí, dây thần kinh phế vị (X).
  • C. Ở màng phổi, dây thần kinh hoành (phrenic nerve).
  • D. Ở trung tâm hô hấp, dây thần kinh phế vị (X).

Câu 5: Một người bị ngộ độc carbon monoxide (CO). CO cạnh tranh với oxy để gắn kết với hemoglobin. Hậu quả chính của ngộ độc CO đối với đường cong phân ly oxy-hemoglobin là gì?

  • A. Đường cong dịch chuyển sang phải, tăng ái lực của hemoglobin với oxy.
  • B. Đường cong dịch chuyển sang phải, giảm ái lực của hemoglobin với oxy.
  • C. Đường cong dịch chuyển sang trái, tăng ái lực của hemoglobin với oxy.
  • D. Đường cong dịch chuyển sang trái, giảm ái lực của hemoglobin với oxy.

Câu 6: Điều gì sau đây KHÔNG phải là một yếu tố ảnh hưởng đến sức cản đường dẫn khí trong phổi?

  • A. Co thắt cơ trơn phế quản.
  • B. Sự tích tụ dịch nhầy trong đường thở.
  • C. Đường kính của đường dẫn khí.
  • D. Áp suất riêng phần oxy trong phế nang.

Câu 7: Trung tâm hô hấp ở hành não (medulla oblongata) đóng vai trò quan trọng trong điều khiển nhịp thở. Vùng nào của trung tâm hô hấp chịu trách nhiệm chính trong việc khởi phát nhịp hít vào (inspiration) cơ bản?

  • A. Nhóm neuron hô hấp lưng (Dorsal Respiratory Group - DRG).
  • B. Nhóm neuron hô hấp bụng (Ventral Respiratory Group - VRG).
  • C. Trung tâm điều chỉnh nhịp thở (Pneumotaxic center).
  • D. Trung tâm thở sâu (Apneustic center).

Câu 8: Trong quá trình trao đổi khí ở phổi, khí oxy di chuyển từ phế nang vào máu và khí CO2 di chuyển ngược lại. Cơ chế vận chuyển chính của cả oxy và CO2 qua màng hô hấp là gì?

  • A. Vận chuyển tích cực.
  • B. Khuếch tán đơn thuần.
  • C. Vận chuyển trung gian.
  • D. Ẩm bào (Pinocytosis).

Câu 9: Một người bị bệnh hen suyễn có các cơn co thắt phế quản gây hẹp đường thở. Điều gì sẽ xảy ra với công (work) hô hấp của người này trong cơn hen suyễn cấp tính?

  • A. Công hô hấp tăng lên do tăng sức cản đường thở.
  • B. Công hô hấp giảm xuống do giảm độ đàn hồi phổi.
  • C. Công hô hấp không thay đổi vì cơ thể bù trừ được.
  • D. Công hô hấp ban đầu tăng, sau đó giảm dần do mệt cơ hô hấp.

Câu 10: Dạng vận chuyển chủ yếu của CO2 trong máu từ mô về phổi là gì?

  • A. CO2 hòa tan trong huyết tương.
  • B. Carbaminohemoglobin (HbCO2).
  • C. Ion bicarbonate (HCO3-) trong huyết tương.
  • D. Acid carbonic (H2CO3) trong hồng cầu.

Câu 11: Trong một người khỏe mạnh, khi gắng sức tập thể dục, điều gì sẽ xảy ra với tỷ lệ thông khí phế nang (alveolar ventilation) và thông khí khoảng chết (dead space ventilation)?

  • A. Cả thông khí phế nang và thông khí khoảng chết đều giảm.
  • B. Thông khí phế nang tăng lên nhiều hơn so với thông khí khoảng chết.
  • C. Thông khí khoảng chết tăng lên nhiều hơn so với thông khí phế nang.
  • D. Cả thông khí phế nang và thông khí khoảng chết đều tăng với tỷ lệ tương đương.

Câu 12: Áp suất âm trong khoang màng phổi đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì phổi nở ra. Điều gì tạo ra áp suất âm này trong khoang màng phổi?

  • A. Sự co cơ hoành và cơ liên sườn ngoài.
  • B. Sự bơm dịch tích cực vào khoang màng phổi.
  • C. Áp suất khí quyển tác động lên bề mặt phổi.
  • D. Lực đàn hồi của phổi có xu hướng xẹp và thành ngực có xu hướng nở ra.

Câu 13: Các thụ thể hóa học trung ương (central chemoreceptors) nhạy cảm với sự thay đổi nồng độ chất nào sau đây trong dịch não tủy (CSF)?

  • A. Áp suất riêng phần oxy (PaO2).
  • B. Nồng độ bicarbonate (HCO3-).
  • C. pH của dịch não tủy (CSF).
  • D. Nồng độ glucose trong máu.

Câu 14: Dung tích sống (Vital Capacity - VC) là một thông số quan trọng trong đo chức năng hô hấp. Dung tích sống được định nghĩa là thể tích khí tối đa mà một người có thể...

  • A. hít vào và thở ra trong một nhịp thở bình thường.
  • B. thở ra hết sức sau khi đã hít vào hết sức.
  • C. hít vào thêm sau khi đã hít vào bình thường.
  • D. thở ra thêm sau khi đã thở ra bình thường.

Câu 15: Điều gì sẽ xảy ra với đường cong phân ly oxy-hemoglobin khi pH máu giảm (máu trở nên axit hơn)?

  • A. Đường cong dịch chuyển sang phải, giảm ái lực của hemoglobin với oxy.
  • B. Đường cong dịch chuyển sang trái, tăng ái lực của hemoglobin với oxy.
  • C. Đường cong không thay đổi, pH không ảnh hưởng đến ái lực.
  • D. Đường cong trở nên dốc hơn, tăng khả năng gắn và nhả oxy.

Câu 16: Trong thì hít vào bình thường, cơ hoành và cơ liên sườn ngoài co lại. Điều này dẫn đến thay đổi áp suất trong lồng ngực và phế nang như thế nào?

  • A. Áp suất lồng ngực và phế nang đều tăng lên.
  • B. Áp suất lồng ngực và phế nang đều giảm xuống.
  • C. Áp suất lồng ngực tăng lên, áp suất phế nang giảm xuống.
  • D. Áp suất lồng ngực giảm xuống, áp suất phế nang tăng lên.

Câu 17: Một người bị thiếu máu nặng (anemia) do thiếu sắt, dẫn đến giảm nồng độ hemoglobin trong máu. Điều gì sẽ xảy ra với hàm lượng oxy trong máu động mạch (PaO2) và độ bão hòa oxy của hemoglobin (SaO2)?

  • A. PaO2 giảm, SaO2 giảm.
  • B. PaO2 giảm, SaO2 không đổi.
  • C. PaO2 không đổi, SaO2 giảm.
  • D. PaO2 không đổi, SaO2 không đổi.

Câu 18: Thể tích khí lưu thông (Tidal Volume - TV) là thể tích khí hít vào hoặc thở ra trong một nhịp thở bình thường. Giá trị trung bình của TV ở người lớn khỏe mạnh trong trạng thái nghỉ ngơi là khoảng bao nhiêu?

  • A. 150 ml.
  • B. 500 ml.
  • C. 1200 ml.
  • D. 2500 ml.

Câu 19: Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến tốc độ khuếch tán của khí qua màng hô hấp?

  • A. Diện tích bề mặt màng hô hấp.
  • B. Độ dày của màng hô hấp.
  • C. Chênh lệch áp suất riêng phần của khí.
  • D. Lưu lượng máu qua mao mạch phổi.

Câu 20: Một người bị cắt dây thần kinh hoành (phrenic nerve) một bên. Hậu quả trực tiếp và nghiêm trọng nhất đối với chức năng hô hấp là gì?

  • A. Liệt hoàn toàn cơ hoành và mất khả năng hít vào ở bên phổi cùng phía.
  • B. Giảm thông khí ở cả hai phổi do mất đồng bộ hô hấp.
  • C. Tăng thông khí bù trừ ở phổi đối diện để duy trì trao đổi khí.
  • D. Chỉ ảnh hưởng nhẹ đến hô hấp do các cơ hô hấp phụ đảm nhận chức năng.

Câu 21: Điều gì xảy ra với thông khí phế nang khi khoảng chết giải phẫu (anatomical dead space) tăng lên, giả sử thể tích khí lưu thông và tần số hô hấp không đổi?

  • A. Thông khí phế nang tăng lên do tăng thể tích khí hữu ích.
  • B. Thông khí phế nang không thay đổi vì thể tích khí lưu thông không đổi.
  • C. Thông khí phế nang giảm xuống do phần khí tham gia trao đổi khí ít hơn.
  • D. Thông khí phế nang tăng lên gấp đôi do giảm sức cản đường thở.

Câu 22: Phổi có tính đàn hồi (elasticity) và sức căng bề mặt (surface tension). Chất hoạt diện phổi (pulmonary surfactant) có vai trò gì trong việc giảm sức căng bề mặt và ảnh hưởng đến độ đàn hồi của phổi?

  • A. Tăng sức căng bề mặt, làm phổi dễ xẹp hơn và tăng công hô hấp.
  • B. Giảm sức căng bề mặt, giúp phổi dễ nở ra hơn và giảm công hô hấp.
  • C. Không ảnh hưởng đến sức căng bề mặt, nhưng tăng độ đàn hồi của mô phổi.
  • D. Ổn định sức căng bề mặt ở tất cả các kích thước phế nang, không thay đổi độ đàn hồi.

Câu 23: Trong điều kiện bình thường, tỷ lệ thông khí/tưới máu (Ventilation-Perfusion ratio - V/Q) lý tưởng nhất ở đỉnh phổi so với đáy phổi là như thế nào?

  • A. V/Q cao hơn ở đỉnh phổi so với đáy phổi.
  • B. V/Q thấp hơn ở đỉnh phổi so với đáy phổi.
  • C. V/Q tương đương nhau ở đỉnh và đáy phổi.
  • D. V/Q dao động ngẫu nhiên, không có sự khác biệt rõ ràng.

Câu 24: Điều gì xảy ra với nhịp thở và độ sâu của nhịp thở khi nồng độ CO2 trong máu động mạch tăng cao (tăng PaCO2)?

  • A. Nhịp thở và độ sâu của nhịp thở đều giảm xuống.
  • B. Nhịp thở và độ sâu của nhịp thở đều tăng lên.
  • C. Nhịp thở tăng lên, nhưng độ sâu của nhịp thở giảm xuống.
  • D. Nhịp thở giảm xuống, nhưng độ sâu của nhịp thở tăng lên.

Câu 25: Trong quá trình thở ra gắng sức (forced expiration), cơ nào sau đây đóng vai trò chính trong việc ép khí ra khỏi phổi?

  • A. Cơ hoành.
  • B. Cơ liên sườn ngoài.
  • C. Cơ bụng.
  • D. Cơ ức đòn chũm.

Câu 26: Một người bị bệnh xơ phổi (pulmonary fibrosis) có độ đàn hồi phổi giảm. Điều gì sẽ xảy ra với độ giãn nở (compliance) của phổi và công hô hấp của người này?

  • A. Độ giãn nở phổi giảm, công hô hấp tăng lên.
  • B. Độ giãn nở phổi tăng, công hô hấp giảm xuống.
  • C. Độ giãn nở phổi không đổi, công hô hấp tăng lên.
  • D. Độ giãn nở phổi giảm, công hô hấp giảm xuống.

Câu 27: Các thụ thể hóa học ngoại biên (peripheral chemoreceptors) nằm ở vị trí nào và nhạy cảm chủ yếu với sự thay đổi nồng độ chất nào trong máu động mạch?

  • A. Ở hành não, nhạy cảm với pH dịch não tủy.
  • B. Ở xoang cảnh và cung động mạch chủ, nhạy cảm với PaO2, PaCO2 và pH.
  • C. Ở phế nang, nhạy cảm với áp suất riêng phần oxy.
  • D. Ở cơ trơn phế quản, nhạy cảm với nồng độ histamine.

Câu 28: Khi một người nín thở, điều gì sẽ là yếu tố kích thích mạnh mẽ nhất thúc đẩy họ phải thở trở lại?

  • A. Giảm áp suất riêng phần oxy trong máu (PaO2).
  • B. Tăng áp suất riêng phần oxy trong máu (PaO2).
  • C. Tăng áp suất riêng phần carbon dioxide trong máu (PaCO2).
  • D. Giảm pH máu (tăng tính axit).

Câu 29: Trong quá trình vận chuyển oxy trong máu, phần lớn oxy được vận chuyển dưới dạng...

  • A. Oxy hòa tan trong huyết tương.
  • B. Oxy liên kết với bicarbonate.
  • C. Oxy liên kết với protein huyết tương.
  • D. Oxy gắn với hemoglobin trong hồng cầu.

Câu 30: Lưu lượng máu phổi (pulmonary blood flow) có thể thay đổi để phù hợp với thông khí phế nang. Cơ chế chính điều chỉnh lưu lượng máu phổi cục bộ để tối ưu hóa trao đổi khí là gì?

  • A. Co mạch máu phổi cục bộ do thiếu oxy phế nang (hypoxic pulmonary vasoconstriction).
  • B. Giãn mạch máu phổi cục bộ do tăng carbon dioxide phế nang.
  • C. Co mạch máu phổi toàn bộ do kích thích thần kinh giao cảm.
  • D. Giãn mạch máu phổi toàn bộ do hormone epinephrine.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hô Hấp

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Một người leo núi lên độ cao lớn. Điều gì sau đây là cơ chế bù trừ sinh lý chính giúp duy trì cung cấp oxy đầy đủ cho các mô trong điều kiện giảm áp suất riêng phần oxy trong không khí?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hô Hấp

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Xét nghiệm chức năng hô hấp cho thấy một người có Thể tích khí cặn (RV) tăng cao và Tỷ lệ FEV1/FVC giảm đáng kể so với dự đoán. Kết quả này phù hợp nhất với bệnh lý hô hấp nào sau đây?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hô Hấp

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Trong điều kiện sinh lý bình thường, sự chênh lệch áp suất riêng phần CO2 giữa máu tĩnh mạch và phế nang là yếu tố chính thúc đẩy CO2 khuếch tán ra khỏi máu vào phế nang. Điều gì sẽ xảy ra với sự chênh lệch này và quá trình khuếch tán CO2 khi một người tăng thông khí (hyperventilation) quá mức?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hô Hấp

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Phản xạ Hering-Breuer là một phản xạ bảo vệ phổi khỏi sự căng giãn quá mức. Receptor của phản xạ này nằm ở đâu và tín hiệu hướng tâm (afferent) đi theo dây thần kinh nào?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hô Hấp

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Một người bị ngộ độc carbon monoxide (CO). CO cạnh tranh với oxy để gắn kết với hemoglobin. Hậu quả chính của ngộ độc CO đối với đường cong phân ly oxy-hemoglobin là gì?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hô Hấp

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Điều gì sau đây KHÔNG phải là một yếu tố ảnh hưởng đến sức cản đường dẫn khí trong phổi?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hô Hấp

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Trung tâm hô hấp ở hành não (medulla oblongata) đóng vai trò quan trọng trong điều khiển nhịp thở. Vùng nào của trung tâm hô hấp chịu trách nhiệm chính trong việc khởi phát nhịp hít vào (inspiration) cơ bản?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hô Hấp

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Trong quá trình trao đổi khí ở phổi, khí oxy di chuyển từ phế nang vào máu và khí CO2 di chuyển ngược lại. Cơ chế vận chuyển chính của cả oxy và CO2 qua màng hô hấp là gì?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hô Hấp

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Một người bị bệnh hen suyễn có các cơn co thắt phế quản gây hẹp đường thở. Điều gì sẽ xảy ra với công (work) hô hấp của người này trong cơn hen suyễn cấp tính?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hô Hấp

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Dạng vận chuyển chủ yếu của CO2 trong máu từ mô về phổi là gì?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hô Hấp

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Trong một người khỏe mạnh, khi gắng sức tập thể dục, điều gì sẽ xảy ra với tỷ lệ thông khí phế nang (alveolar ventilation) và thông khí khoảng chết (dead space ventilation)?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hô Hấp

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Áp suất âm trong khoang màng phổi đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì phổi nở ra. Điều gì tạo ra áp suất âm này trong khoang màng phổi?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hô Hấp

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Các thụ thể hóa học trung ương (central chemoreceptors) nhạy cảm với sự thay đổi nồng độ chất nào sau đây trong dịch não tủy (CSF)?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hô Hấp

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Dung tích sống (Vital Capacity - VC) là một thông số quan trọng trong đo chức năng hô hấp. Dung tích sống được định nghĩa là thể tích khí tối đa mà một người có thể...

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hô Hấp

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Điều gì sẽ xảy ra với đường cong phân ly oxy-hemoglobin khi pH máu giảm (máu trở nên axit hơn)?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hô Hấp

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Trong thì hít vào bình thường, cơ hoành và cơ liên sườn ngoài co lại. Điều này dẫn đến thay đổi áp suất trong lồng ngực và phế nang như thế nào?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hô Hấp

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Một người bị thiếu máu nặng (anemia) do thiếu sắt, dẫn đến giảm nồng độ hemoglobin trong máu. Điều gì sẽ xảy ra với hàm lượng oxy trong máu động mạch (PaO2) và độ bão hòa oxy của hemoglobin (SaO2)?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hô Hấp

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Thể tích khí lưu thông (Tidal Volume - TV) là thể tích khí hít vào hoặc thở ra trong một nhịp thở bình thường. Giá trị trung bình của TV ở người lớn khỏe mạnh trong trạng thái nghỉ ngơi là khoảng bao nhiêu?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hô Hấp

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến tốc độ khuếch tán của khí qua màng hô hấp?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hô Hấp

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Một người bị cắt dây thần kinh hoành (phrenic nerve) một bên. Hậu quả trực tiếp và nghiêm trọng nhất đối với chức năng hô hấp là gì?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hô Hấp

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Điều gì xảy ra với thông khí phế nang khi khoảng chết giải phẫu (anatomical dead space) tăng lên, giả sử thể tích khí lưu thông và tần số hô hấp không đổi?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hô Hấp

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Phổi có tính đàn hồi (elasticity) và sức căng bề mặt (surface tension). Chất hoạt diện phổi (pulmonary surfactant) có vai trò gì trong việc giảm sức căng bề mặt và ảnh hưởng đến độ đàn hồi của phổi?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hô Hấp

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Trong điều kiện bình thường, tỷ lệ thông khí/tưới máu (Ventilation-Perfusion ratio - V/Q) lý tưởng nhất ở đỉnh phổi so với đáy phổi là như thế nào?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hô Hấp

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Điều gì xảy ra với nhịp thở và độ sâu của nhịp thở khi nồng độ CO2 trong máu động mạch tăng cao (tăng PaCO2)?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hô Hấp

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Trong quá trình thở ra gắng sức (forced expiration), cơ nào sau đây đóng vai trò chính trong việc ép khí ra khỏi phổi?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hô Hấp

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Một người bị bệnh xơ phổi (pulmonary fibrosis) có độ đàn hồi phổi giảm. Điều gì sẽ xảy ra với độ giãn nở (compliance) của phổi và công hô hấp của người này?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hô Hấp

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Các thụ thể hóa học ngoại biên (peripheral chemoreceptors) nằm ở vị trí nào và nhạy cảm chủ yếu với sự thay đổi nồng độ chất nào trong máu động mạch?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hô Hấp

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Khi một người nín thở, điều gì sẽ là yếu tố kích thích mạnh mẽ nhất thúc đẩy họ phải thở trở lại?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hô Hấp

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Trong quá trình vận chuyển oxy trong máu, phần lớn oxy được vận chuyển dưới dạng...

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Hô Hấp

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Lưu lượng máu phổi (pulmonary blood flow) có thể thay đổi để phù hợp với thông khí phế nang. Cơ chế chính điều chỉnh lưu lượng máu phổi cục bộ để tối ưu hóa trao đổi khí là gì?

Xem kết quả