Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Kế Toán Tài Chính – Đề 05

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Kế Toán Tài Chính

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính - Đề 05

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Nguyên tắc cơ sở dồn tích trong kế toán tài chính yêu cầu điều gì?

  • A. Doanh thu và chi phí chỉ được ghi nhận khi có dòng tiền vào và ra.
  • B. Doanh thu được ghi nhận khi nhận được tiền, chi phí được ghi nhận khi thanh toán tiền.
  • C. Doanh thu và chi phí được ghi nhận khi chúng phát sinh, không phụ thuộc vào thời điểm thu và chi tiền mặt.
  • D. Chỉ có chi phí mới cần được ghi nhận theo cơ sở dồn tích, doanh thu thì không cần.

Câu 2: Báo cáo nào sau đây thể hiện tình hình tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định?

  • A. Bảng Cân đối kế toán
  • B. Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh
  • C. Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ
  • D. Thuyết minh Báo cáo tài chính

Câu 3: Một doanh nghiệp mua một chiếc xe tải trị giá 800 triệu đồng để sử dụng cho hoạt động vận chuyển hàng hóa. Theo nguyên tắc giá gốc, giá trị chiếc xe tải này được ghi nhận ban đầu là bao nhiêu?

  • A. Giá trị thị trường hiện tại của xe tải.
  • B. 800 triệu đồng (giá mua).
  • C. Giá trị ước tính của xe tải sau 5 năm sử dụng.
  • D. Giá trị còn lại của xe tải sau khi trừ khấu hao lũy kế.

Câu 4: Khoản mục nào sau đây được phân loại là tài sản ngắn hạn trên Bảng Cân đối kế toán?

  • A. Nhà xưởng và thiết bị
  • B. Bằng sáng chế
  • C. Hàng tồn kho
  • D. Đầu tư vào công ty liên kết

Câu 5: Chi phí khấu hao tài sản cố định được ghi nhận vào báo cáo tài chính nào?

  • A. Bảng Cân đối kế toán
  • B. Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh
  • C. Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ
  • D. Thuyết minh Báo cáo tài chính

Câu 6: Phương pháp khấu hao đường thẳng có đặc điểm gì?

  • A. Chi phí khấu hao giảm dần theo thời gian.
  • B. Chi phí khấu hao tăng dần theo thời gian.
  • C. Khấu hao tập trung vào những năm đầu sử dụng.
  • D. Chi phí khấu hao không đổi qua các năm sử dụng.

Câu 7: Doanh thu chưa thực hiện phát sinh khi nào?

  • A. Doanh nghiệp nhận tiền trước của khách hàng nhưng chưa cung cấp hàng hóa hoặc dịch vụ.
  • B. Doanh nghiệp đã cung cấp hàng hóa hoặc dịch vụ nhưng chưa nhận được tiền.
  • C. Doanh nghiệp bán hàng trả chậm cho khách hàng.
  • D. Doanh nghiệp cho khách hàng hưởng chiết khấu thanh toán.

Câu 8: Khi nào một khoản nợ phải trả được ghi nhận trên Bảng Cân đối kế toán?

  • A. Khi doanh nghiệp dự kiến có thể phải thanh toán trong tương lai.
  • B. Khi doanh nghiệp có nghĩa vụ hiện tại và có thể xác định được giá trị một cách đáng tin cậy.
  • C. Khi doanh nghiệp đã thanh toán một phần khoản nợ.
  • D. Khi doanh nghiệp nhận được thông báo đòi nợ từ chủ nợ.

Câu 9: Mục đích chính của Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ là gì?

  • A. Đánh giá khả năng sinh lời của doanh nghiệp.
  • B. Thể hiện tình hình tài chính của doanh nghiệp tại một thời điểm.
  • C. Cung cấp thông tin về dòng tiền vào và ra của doanh nghiệp trong kỳ.
  • D. Thuyết minh các chính sách kế toán của doanh nghiệp.

Câu 10: Chỉ số ROE (Return on Equity) đo lường điều gì?

  • A. Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn của doanh nghiệp.
  • B. Hiệu quả quản lý hàng tồn kho của doanh nghiệp.
  • C. Khả năng thanh toán lãi vay của doanh nghiệp.
  • D. Khả năng sinh lời trên vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp.

Câu 11: Nghiệp vụ nào sau đây làm tăng vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp?

  • A. Mua lại cổ phiếu quỹ.
  • B. Phát hành cổ phiếu mới.
  • C. Trả cổ tức bằng tiền mặt.
  • D. Vay ngân hàng ngắn hạn.

Câu 12: Phương pháp FIFO (First-In, First-Out) trong kế toán hàng tồn kho giả định điều gì?

  • A. Hàng tồn kho được xuất kho theo thứ tự nhập kho ngẫu nhiên.
  • B. Hàng tồn kho nhập sau được xuất kho trước.
  • C. Hàng tồn kho nhập kho trước được xuất kho trước.
  • D. Giá trị hàng tồn kho được tính theo giá bình quân gia quyền.

Câu 13: Điều gì xảy ra với phương trình kế toán cơ bản (Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu) khi doanh nghiệp mua chịu hàng tồn kho?

  • A. Tài sản và Nợ phải trả đều tăng, Vốn chủ sở hữu không đổi.
  • B. Tài sản tăng, Vốn chủ sở hữu giảm, Nợ phải trả không đổi.
  • C. Tài sản và Vốn chủ sở hữu đều tăng, Nợ phải trả không đổi.
  • D. Tài sản không đổi, Nợ phải trả và Vốn chủ sở hữu đều tăng.

Câu 14: Khoản mục nào sau đây không phải là chi phí hoạt động?

  • A. Chi phí lương nhân viên bán hàng.
  • B. Chi phí thuê văn phòng.
  • C. Chi phí quảng cáo.
  • D. Chi phí lãi vay ngân hàng.

Câu 15: Tại sao cần lập dự phòng phải thu khó đòi?

  • A. Để tăng lợi nhuận của doanh nghiệp.
  • B. Để phản ánh giá trị có thể thu hồi của các khoản phải thu.
  • C. Để giảm thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp.
  • D. Để che giấu các khoản nợ khó đòi.

Câu 16: Trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ, tiền chi trả cho nhà cung cấp hàng hóa dịch vụ được xếp vào hoạt động nào?

  • A. Hoạt động kinh doanh
  • B. Hoạt động đầu tư
  • C. Hoạt động tài chính
  • D. Hoạt động bất thường

Câu 17: Doanh nghiệp áp dụng phương pháp kê khai thường xuyên hàng tồn kho. Khi mua hàng hóa nhập kho, kế toán ghi:

  • A. Nợ TK Giá vốn hàng bán, Có TK Hàng tồn kho.
  • B. Nợ TK Hàng tồn kho, Có TK Tiền hoặc Phải trả người bán.
  • C. Nợ TK Chi phí mua hàng, Có TK Tiền.
  • D. Nợ TK Hàng gửi đi bán, Có TK Hàng tồn kho.

Câu 18: Khi phát hiện sai sót trọng yếu trong báo cáo tài chính của năm trước đã được công bố, doanh nghiệp cần phải xử lý như thế nào?

  • A. Bỏ qua sai sót nếu nó không ảnh hưởng lớn đến quyết định của người sử dụng.
  • B. Điều chỉnh sai sót vào báo cáo tài chính của năm hiện tại.
  • C. Điều chỉnh hồi tố báo cáo tài chính của các kỳ trước bị ảnh hưởng.
  • D. Công bố thông tin về sai sót trong Thuyết minh báo cáo tài chính năm hiện tại.

Câu 19: Nguyên tắc nhất quán trong kế toán yêu cầu điều gì?

  • A. Doanh nghiệp được tự do thay đổi phương pháp kế toán bất cứ khi nào muốn.
  • B. Phương pháp kế toán phải phù hợp với thông lệ quốc tế, không cần nhất quán qua các kỳ.
  • C. Nguyên tắc kế toán phải được thay đổi thường xuyên để phản ánh đúng tình hình thực tế.
  • D. Doanh nghiệp phải áp dụng nhất quán các phương pháp kế toán qua các kỳ kế toán.

Câu 20: Tài khoản nào sau đây có số dư bên Có?

  • A. Tài khoản chi phí bán hàng.
  • B. Tài khoản vốn đầu tư của chủ sở hữu.
  • C. Tài khoản hàng tồn kho.
  • D. Tài khoản phải thu khách hàng.

Câu 21: Một doanh nghiệp có tổng tài sản là 500 tỷ đồng, nợ phải trả là 200 tỷ đồng. Vậy vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp là bao nhiêu?

  • A. 200 tỷ đồng
  • B. 500 tỷ đồng
  • C. 300 tỷ đồng
  • D. 700 tỷ đồng

Câu 22: Doanh nghiệp bán hàng thu tiền ngay bằng tiền gửi ngân hàng. Định khoản kế toán nào sau đây là đúng?

  • A. Nợ TK 131 (Phải thu khách hàng), Có TK 511 (Doanh thu bán hàng).
  • B. Nợ TK 632 (Giá vốn hàng bán), Có TK 156 (Hàng tồn kho).
  • C. Nợ TK 411 (Vốn đầu tư của chủ sở hữu), Có TK 112 (Tiền gửi ngân hàng).
  • D. Nợ TK 112 (Tiền gửi ngân hàng), Có TK 511 (Doanh thu bán hàng).

Câu 23: Chi phí nào sau đây là chi phí sản xuất chung?

  • A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp.
  • B. Lương quản đốc phân xưởng.
  • C. Lương công nhân sản xuất trực tiếp.
  • D. Chi phí bán hàng.

Câu 24: Khi doanh nghiệp trả trước tiền thuê văn phòng cho 12 tháng, nghiệp vụ này ảnh hưởng đến báo cáo tài chính như thế nào tại thời điểm trả tiền?

  • A. Tăng tài sản và giảm tài sản trên Bảng Cân đối kế toán.
  • B. Tăng chi phí trên Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh.
  • C. Giảm lợi nhuận trên Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh.
  • D. Không ảnh hưởng đến bất kỳ báo cáo tài chính nào.

Câu 25: Mục tiêu của kiểm toán báo cáo tài chính là gì?

  • A. Soạn thảo báo cáo tài chính cho doanh nghiệp.
  • B. Đảm bảo doanh nghiệp tuân thủ pháp luật thuế.
  • C. Đưa ra ý kiến về tính trung thực và hợp lý của báo cáo tài chính.
  • D. Phát hiện và ngăn chặn gian lận trong doanh nghiệp.

Câu 26: Chỉ tiêu "Lợi nhuận gộp" trên Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh được tính như thế nào?

  • A. Doanh thu thuần - Chi phí hoạt động.
  • B. Doanh thu thuần - Giá vốn hàng bán.
  • C. Lợi nhuận trước thuế - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp.
  • D. Doanh thu thuần - Tổng chi phí.

Câu 27: Trong phương pháp ghi sổ kép, mỗi nghiệp vụ kinh tế phát sinh ít nhất ảnh hưởng đến bao nhiêu tài khoản?

  • A. Một tài khoản.
  • B. Không giới hạn số lượng tài khoản.
  • C. Hai tài khoản.
  • D. Ba tài khoản.

Câu 28: Doanh nghiệp nhận vốn góp bằng tiền mặt từ các chủ sở hữu. Định khoản kế toán nào sau đây phản ánh nghiệp vụ này?

  • A. Nợ TK 111 (Tiền mặt), Có TK 411 (Vốn đầu tư của chủ sở hữu).
  • B. Nợ TK 411 (Vốn đầu tư của chủ sở hữu), Có TK 111 (Tiền mặt).
  • C. Nợ TK 112 (Tiền gửi ngân hàng), Có TK 331 (Phải trả người bán).
  • D. Nợ TK 635 (Chi phí tài chính), Có TK 111 (Tiền mặt).

Câu 29: Phân tích báo cáo tài chính theo chiều dọc (phân tích tỷ trọng) tập trung vào việc so sánh:

  • A. Các chỉ tiêu tài chính giữa các năm khác nhau.
  • B. Các chỉ tiêu tài chính với trung bình ngành.
  • C. Các chỉ tiêu tài chính với kế hoạch.
  • D. Tỷ trọng của từng khoản mục so với tổng thể trên cùng một báo cáo.

Câu 30: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến sự biến động của dòng tiền từ hoạt động kinh doanh?

  • A. Thay đổi trong hàng tồn kho.
  • B. Thay đổi trong các khoản phải thu.
  • C. Mua sắm tài sản cố định.
  • D. Thay đổi trong các khoản phải trả.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Nguyên tắc cơ sở dồn tích trong kế toán tài chính yêu cầu điều gì?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Báo cáo nào sau đây thể hiện tình hình tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Một doanh nghiệp mua một chiếc xe tải trị giá 800 triệu đồng để sử dụng cho hoạt động vận chuyển hàng hóa. Theo nguyên tắc giá gốc, giá trị chiếc xe tải này được ghi nhận ban đầu là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Khoản mục nào sau đây được phân loại là tài sản ngắn hạn trên Bảng Cân đối kế toán?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Chi phí khấu hao tài sản cố định được ghi nhận vào báo cáo tài chính nào?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Phương pháp khấu hao đường thẳng có đặc điểm gì?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Doanh thu chưa thực hiện phát sinh khi nào?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Khi nào một khoản nợ phải trả được ghi nhận trên Bảng Cân đối kế toán?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Mục đích chính của Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ là gì?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Chỉ số ROE (Return on Equity) đo lường điều gì?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Nghiệp vụ nào sau đây làm tăng vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Phương pháp FIFO (First-In, First-Out) trong kế toán hàng tồn kho giả định điều gì?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Điều gì xảy ra với phương trình kế toán cơ bản (Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu) khi doanh nghiệp mua chịu hàng tồn kho?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Khoản mục nào sau đây không phải là chi phí hoạt động?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Tại sao cần lập dự phòng phải thu khó đòi?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ, tiền chi trả cho nhà cung cấp hàng hóa dịch vụ được xếp vào hoạt động nào?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Doanh nghiệp áp dụng phương pháp kê khai thường xuyên hàng tồn kho. Khi mua hàng hóa nhập kho, kế toán ghi:

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Khi phát hiện sai sót trọng yếu trong báo cáo tài chính của năm trước đã được công bố, doanh nghiệp cần phải xử lý như thế nào?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Nguyên tắc nhất quán trong kế toán yêu cầu điều gì?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Tài khoản nào sau đây có số dư bên Có?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Một doanh nghiệp có tổng tài sản là 500 tỷ đồng, nợ phải trả là 200 tỷ đồng. Vậy vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Doanh nghiệp bán hàng thu tiền ngay bằng tiền gửi ngân hàng. Định khoản kế toán nào sau đây là đúng?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Chi phí nào sau đây là chi phí sản xuất chung?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Khi doanh nghiệp trả trước tiền thuê văn phòng cho 12 tháng, nghiệp vụ này ảnh hưởng đến báo cáo tài chính như thế nào tại thời điểm trả tiền?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Mục tiêu của kiểm toán báo cáo tài chính là gì?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Chỉ tiêu 'Lợi nhuận gộp' trên Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh được tính như thế nào?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Trong phương pháp ghi sổ kép, mỗi nghiệp vụ kinh tế phát sinh ít nhất ảnh hưởng đến bao nhiêu tài khoản?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Doanh nghiệp nhận vốn góp bằng tiền mặt từ các chủ sở hữu. Định khoản kế toán nào sau đây phản ánh nghiệp vụ này?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Phân tích báo cáo tài chính theo chiều dọc (phân tích tỷ trọng) tập trung vào việc so sánh:

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến sự biến động của dòng tiền từ hoạt động kinh doanh?

Xem kết quả