Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sức Bền Vật Liệu - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Vật liệu đàn hồi lý tưởng là vật liệu tuân theo định luật Hooke trong toàn bộ vùng ứng suất - biến dạng. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất đặc điểm của vật liệu đàn hồi lý tưởng?
- A. Biến dạng tỉ lệ thuận với ứng suất và vật liệu trở lại hình dạng ban đầu khi thôi tác dụng lực.
- B. Biến dạng tỉ lệ nghịch với ứng suất và vật liệu không trở lại hình dạng ban đầu khi thôi tác dụng lực.
- C. Ứng suất không đổi khi biến dạng tăng và vật liệu trở lại hình dạng ban đầu khi thôi tác dụng lực.
- D. Ứng suất tỉ lệ thuận với biến dạng nhưng vật liệu không hoàn toàn trở lại hình dạng ban đầu khi thôi tác dụng lực.
Câu 2: Một thanh thép tròn đặc chịu kéo đúng tâm có đường kính d và chịu lực kéo P. Nếu đường kính thanh tăng lên 2d và lực kéo tăng lên 4P, ứng suất pháp trong thanh sẽ thay đổi như thế nào?
- A. Tăng lên 2 lần.
- B. Giảm đi 2 lần.
- C. Không thay đổi.
- D. Tăng lên 4 lần.
Câu 3: Hệ số Poisson (ν) đặc trưng cho mối quan hệ giữa biến dạng ngang và biến dạng dọc khi vật liệu chịu kéo hoặc nén đúng tâm. Đối với hầu hết các kim loại, giá trị hệ số Poisson thường nằm trong khoảng nào?
- A. 0 - 0.1
- B. 0.25 - 0.35
- C. 0.5 - 0.7
- D. Lớn hơn 1.0
Câu 4: Một dầm công xôn (cantilever beam) chịu tải trọng phân bố đều q dọc chiều dài L. Vị trí nào trên dầm có mômen uốn lớn nhất?
- A. Tại điểm giữa chiều dài dầm.
- B. Tại điểm tự do của dầm.
- C. Tại vị trí cách ngàm L/2.
- D. Tại vị trí ngàm (gốc dầm).
Câu 5: Ứng suất cắt xuất hiện trên mặt cắt ngang của thanh khi chịu lực cắt. Trong trường hợp thanh tròn chịu xoắn thuần túy, ứng suất cắt lớn nhất xuất hiện ở đâu trên mặt cắt ngang?
- A. Tại tâm của mặt cắt ngang.
- B. Tại biên ngoài của mặt cắt ngang.
- C. Phân bố đều trên toàn mặt cắt ngang.
- D. Tại vị trí cách tâm bằng một nửa bán kính.
Câu 6: Tiêu chuẩn bền thứ mấy thường được sử dụng để đánh giá trạng thái bền của vật liệu dẻo chịu tác dụng đồng thời của nhiều loại ứng suất (ứng suất phức tạp)?
- A. Tiêu chuẩn bền thứ ba và thứ tư.
- B. Tiêu chuẩn bền thứ nhất và thứ hai.
- C. Chỉ tiêu chuẩn bền thứ nhất.
- D. Chỉ tiêu chuẩn bền thứ hai.
Câu 7: Mômen quán tính mặt cắt (moment of inertia) đặc trưng cho khả năng chống lại uốn của tiết diện. Hình dạng mặt cắt ngang nào sau đây có mômen quán tính mặt cắt đối với trục trung hòa lớn nhất, với cùng diện tích mặt cắt ngang?
- A. Hình tròn.
- B. Hình chữ nhật.
- C. Hình chữ I.
- D. Hình tam giác.
Câu 8: Hiện tượng "mỏi" (fatigue) vật liệu xảy ra khi vật liệu chịu tải trọng:
- A. Tĩnh (không đổi theo thời gian).
- B. Thay đổi theo chu kỳ (lặp đi lặp lại).
- C. Tăng dần đều theo thời gian.
- D. Giảm dần đều theo thời gian.
Câu 9: Độ cứng của vật liệu đặc trưng cho khả năng:
- A. Chịu tải trọng lớn nhất trước khi bị phá hủy.
- B. Biến dạng dẻo.
- C. Chống lại biến dạng đàn hồi.
- D. Hấp thụ năng lượng va đập.
Câu 10: Một thanh chịu uốn phẳng thuần túy. Trục trung hòa của mặt cắt ngang là đường thẳng đi qua:
- A. Điểm bất kỳ trên mặt cắt ngang.
- B. Điểm có ứng suất pháp lớn nhất.
- C. Điểm có ứng suất pháp nhỏ nhất.
- D. Trọng tâm của mặt cắt ngang.
Câu 11: Thanh mảnh chịu nén dọc trục có nguy cơ mất ổn định (buckling). Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng lớn nhất đến khả năng chống mất ổn định của thanh?
- A. Độ mảnh của thanh.
- B. Ứng suất chảy của vật liệu.
- C. Diện tích mặt cắt ngang.
- D. Môđun đàn hồi của vật liệu.
Câu 12: Một dầm thép hình chữ nhật chịu uốn. Nếu chiều cao của tiết diện dầm tăng lên 2 lần, trong khi chiều rộng và các yếu tố khác không đổi, độ bền uốn của dầm sẽ tăng lên bao nhiêu lần?
- A. 2 lần.
- B. 8 lần.
- C. Không thay đổi.
- D. 4 lần.
Câu 13: Biến dạng dẻo (plastic deformation) là loại biến dạng:
- A. Hoàn toàn phục hồi sau khi bỏ tải.
- B. Không phục hồi hoàn toàn sau khi bỏ tải.
- C. Xảy ra trước biến dạng đàn hồi.
- D. Luôn tỉ lệ thuận với ứng suất.
Câu 14: Trong thí nghiệm kéo thép, giới hạn chảy (yield strength) được xác định là:
- A. Ứng suất lớn nhất mà vật liệu chịu được.
- B. Ứng suất tại điểm đứt gãy của vật liệu.
- C. Ứng suất mà tại đó vật liệu bắt đầu biến dạng dẻo.
- D. Ứng suất tương ứng với biến dạng đàn hồi lớn nhất.
Câu 15: Một thanh hình trụ tròn chịu xoắn thuần túy. Nếu mômen xoắn tác dụng tăng lên 3 lần, góc xoắn tương đối trên một đơn vị chiều dài thanh sẽ thay đổi như thế nào?
- A. Tăng lên 3 lần.
- B. Giảm đi 3 lần.
- C. Không thay đổi.
- D. Tăng lên 9 lần.
Câu 16: Khi tính toán độ bền cho kết cấu chịu tải trọng động (dynamic load), cần chú ý đến yếu tố nào sau đây so với tải trọng tĩnh?
- A. Giới hạn bền tĩnh của vật liệu.
- B. Hệ số tải trọng động.
- C. Mômen quán tính mặt cắt.
- D. Hệ số Poisson.
Câu 17: Cho một dầm đơn giản (simply supported beam) chịu lực tập trung P tại giữa nhịp. Biểu đồ mômen uốn (bending moment diagram) của dầm có dạng:
- A. Hình chữ nhật.
- B. Hình thang.
- C. Hình tam giác.
- D. Đường cong bậc hai.
Câu 18: Trong phân tích ứng suất và biến dạng, "giả thuyết Bernoulli" (Bernoulli hypothesis) thường được áp dụng cho loại cấu kiện nào?
- A. Tấm và vỏ mỏng.
- B. Khối đặc ba chiều.
- C. Chất lỏng và chất khí.
- D. Thanh chịu uốn và thanh chịu xoắn.
Câu 19: Vật liệu giòn (brittle material) thường có đặc điểm phá hủy:
- A. Đột ngột, không có biến dạng dẻo đáng kể.
- B. Từ từ, sau khi trải qua biến dạng dẻo lớn.
- C. Do mỏi dưới tải trọng chu kỳ.
- D. Do ăn mòn hóa học.
Câu 20: Để tăng độ cứng xoắn của một trục tròn, biện pháp nào sau đây hiệu quả nhất?
- A. Giảm chiều dài trục.
- B. Chọn vật liệu có môđun đàn hồi E lớn hơn.
- C. Tăng đường kính trục.
- D. Sử dụng trục rỗng thay vì trục đặc.
Câu 21: Một thanh thép hình hộp chữ nhật chịu kéo đúng tâm. Diện tích mặt cắt ngang là A và ứng suất pháp cho phép là [σ]. Khả năng chịu lực kéo lớn nhất của thanh được tính như thế nào?
- A. P = [σ] / A
- B. P = [σ] * A
- C. P = [σ] + A
- D. P = [σ] - A
Câu 22: Khi thanh chịu uốn ngang phẳng, ứng suất pháp lớn nhất xuất hiện ở đâu trên mặt cắt ngang?
- A. Trục trung hòa.
- B. Trọng tâm mặt cắt ngang.
- C. Điểm bất kỳ trên mặt cắt ngang.
- D. Các thớ biên trên và biên dưới của mặt cắt ngang.
Câu 23: Hiện tượng "creep" (từ biến) là biến dạng chậm theo thời gian của vật liệu dưới tác dụng của:
- A. Tải trọng thay đổi theo chu kỳ.
- B. Tải trọng xung kích.
- C. Tải trọng không đổi trong thời gian dài.
- D. Tải trọng va đập.
Câu 24: Hệ số an toàn (factor of safety) trong thiết kế kết cấu thường được xác định bằng tỉ số giữa:
- A. Ứng suất (hoặc tải trọng) phá hủy và ứng suất (hoặc tải trọng) làm việc cho phép.
- B. Ứng suất làm việc cho phép và ứng suất phá hủy.
- C. Biến dạng cho phép và biến dạng phá hủy.
- D. Kích thước thiết kế và kích thước thực tế.
Câu 25: Một thanh chịu kéo nén đúng tâm. Biến dạng dọc tương đối (strain) được định nghĩa là:
- A. Độ biến dạng tuyệt đối nhân với chiều dài ban đầu.
- B. Tỉ số giữa độ biến dạng tuyệt đối và chiều dài ban đầu.
- C. Độ biến dạng tuyệt đối chia cho diện tích mặt cắt ngang.
- D. Chiều dài ban đầu chia cho độ biến dạng tuyệt đối.
Câu 26: Để kiểm tra điều kiện bền cho thanh chịu xoắn thuần túy, cần so sánh ứng suất cắt lớn nhất với:
- A. Ứng suất pháp cho phép của vật liệu.
- B. Giới hạn bền kéo của vật liệu.
- C. Ứng suất cắt cho phép của vật liệu.
- D. Giới hạn chảy của vật liệu.
Câu 27: Cho một trụ tròn rỗng và một trụ tròn đặc có cùng vật liệu, cùng chiều dài và cùng diện tích mặt cắt ngang. Trụ nào có độ cứng xoắn lớn hơn?
- A. Trụ tròn đặc.
- B. Trụ tròn rỗng.
- C. Cả hai có độ cứng xoắn bằng nhau.
- D. Không đủ thông tin để xác định.
Câu 28: Trong bài toán uốn phẳng, công thức tính ứng suất pháp tại một điểm trên mặt cắt ngang là σ = My/Ix, trong đó y là:
- A. Khoảng cách từ điểm đang xét đến mép trên của mặt cắt ngang.
- B. Khoảng cách từ điểm đang xét đến mép dưới của mặt cắt ngang.
- C. Chiều cao toàn bộ của mặt cắt ngang.
- D. Khoảng cách từ điểm đang xét đến trục trung hòa.
Câu 29: Phương pháp mặt cắt (method of sections) thường được sử dụng để xác định:
- A. Nội lực trong thanh hoặc dầm.
- B. Phản lực liên kết.
- C. Ứng suất tại một điểm.
- D. Biến dạng của kết cấu.
Câu 30: Một thanh chịu đồng thời kéo đúng tâm và xoắn thuần túy. Trạng thái ứng suất tại một điểm trên mặt cắt ngang là trạng thái ứng suất:
- A. Đơn.
- B. Thể tích.
- C. Phẳng.
- D. Trượt thuần túy.