Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Luật Kinh Tế Quốc Tế – Đề 05 0 Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!! Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!! Môn Luật Kinh Tế Quốc Tế Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Kinh Tế Quốc Tế - Đề 05 Đang tải... 1 / 30 Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Kinh Tế Quốc Tế Tags: Bộ đề 5 Câu 1: Nguyên tắc 'Đối xử Tối huệ quốc' (MFN) trong WTO yêu cầu các quốc gia thành viên phải đối xử với tất cả các thành viên khác như thế nào? Ưu đãi các quốc gia đang phát triển hơn các quốc gia phát triển. Đối xử với mọi thành viên một cách công bằng và không phân biệt đối xử, dành cho họ những ưu đãi tốt nhất như nhau. Chỉ ưu đãi các quốc gia có quan hệ thương mại song phương lâu dài. Tùy theo mức độ phát triển kinh tế mà có sự đối xử khác nhau giữa các thành viên. Câu hỏi kiểm tra sự hiểu biết về nguyên tắc MFN, một trụ cột của hệ thống thương mại đa phương WTO. MFN đảm bảo không phân biệt đối xử giữa các thành viên. 2 / 30 Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Kinh Tế Quốc Tế Tags: Bộ đề 5 Câu 2: Quốc gia A, một thành viên WTO, áp dụng thuế nhập khẩu 10% cho ô tô từ tất cả các quốc gia khác, ngoại trừ quốc gia B, quốc gia A áp thuế 5%. Điều này có phù hợp với nguyên tắc MFN không? Không phù hợp, vì vi phạm nguyên tắc Đối xử Tối huệ quốc (MFN). Phù hợp, vì quốc gia có quyền tự chủ về chính sách thuế. Phù hợp, nếu quốc gia B là đối tác thương mại chiến lược của quốc gia A. Không thể xác định, cần xem xét thêm các quy định pháp luật khác của WTO. Câu hỏi tình huống áp dụng nguyên tắc MFN. Việc áp thuế khác nhau cho các quốc gia khác nhau vi phạm MFN, trừ khi có ngoại lệ được WTO cho phép. 3 / 30 Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Kinh Tế Quốc Tế Tags: Bộ đề 5 Câu 3: 'Nguyên tắc Đối xử Quốc gia' (NT) trong WTO tập trung vào việc đảm bảo sự công bằng trong đối xử giữa hàng hóa/dịch vụ nhập khẩu và hàng hóa/dịch vụ trong nước như thế nào? Áp dụng thuế nhập khẩu và thuế nội địa ở mức tương đương nhau. Ưu tiên sử dụng hàng hóa/dịch vụ trong nước hơn hàng nhập khẩu. Không phân biệt đối xử giữa hàng hóa/dịch vụ nhập khẩu và hàng hóa/dịch vụ tương tự trong nước về thuế và các quy định pháp lý nội địa. Đảm bảo hàng hóa/dịch vụ nhập khẩu có chất lượng tương đương hàng hóa/dịch vụ trong nước. Câu hỏi kiểm tra sự hiểu biết về nguyên tắc NT. NT yêu cầu không phân biệt đối xử giữa hàng nhập khẩu và hàng nội địa sau khi hàng hóa đã vào thị trường. 4 / 30 Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Kinh Tế Quốc Tế Tags: Bộ đề 5 Câu 4: Quốc gia C quy định tất cả các sản phẩm sữa nhập khẩu phải trải qua kiểm nghiệm chất lượng kéo dài 6 tháng, trong khi sản phẩm sữa sản xuất trong nước chỉ cần 1 tháng. Điều này có thể vi phạm nguyên tắc nào của WTO? Nguyên tắc Đối xử Tối huệ quốc (MFN). Nguyên tắc Minh bạch hóa. Nguyên tắc Thương mại tự do. Nguyên tắc Đối xử Quốc gia (NT). Câu hỏi tình huống áp dụng nguyên tắc NT. Quy định kiểm nghiệm khác biệt và kéo dài hơn cho hàng nhập khẩu có thể là hành vi phân biệt đối xử, vi phạm NT. 5 / 30 Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Kinh Tế Quốc Tế Tags: Bộ đề 5 Câu 5: Mục tiêu chính của việc 'Minh bạch hóa' trong khuôn khổ WTO là gì? Bảo vệ bí mật thương mại của các quốc gia thành viên. Tăng cường khả năng dự đoán và giảm thiểu rủi ro trong thương mại quốc tế thông qua việc công khai các quy định, chính sách. Cho phép các quốc gia thành viên kiểm soát chặt chẽ hơn hoạt động thương mại. Đơn giản hóa thủ tục hải quan và thương mại. Câu hỏi kiểm tra sự hiểu biết về mục tiêu của nguyên tắc minh bạch hóa. Minh bạch hóa giúp các thành viên WTO nắm rõ thông tin và giảm thiểu sự không chắc chắn trong thương mại. 6 / 30 Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Kinh Tế Quốc Tế Tags: Bộ đề 5 Câu 6: Cơ quan nào của WTO có thẩm quyền cao nhất trong việc giải quyết tranh chấp thương mại giữa các quốc gia thành viên? Hội đồng Thương mại Hàng hóa. Đại Hội đồng WTO. Cơ quan Giải quyết Tranh chấp (DSB). Ban Thư ký WTO. Câu hỏi kiểm tra kiến thức về cơ cấu tổ chức của WTO và vai trò của Cơ quan Giải quyết Tranh chấp (DSB). 7 / 30 Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Kinh Tế Quốc Tế Tags: Bộ đề 5 Câu 7: Điều ước quốc tế nào là nền tảng pháp lý quan trọng nhất điều chỉnh thương mại hàng hóa trong khuôn khổ WTO? Hiệp định chung về Thuế quan và Thương mại 1994 (GATT 1994). Hiệp định chung về Thương mại Dịch vụ (GATS). Hiệp định về các khía cạnh liên quan đến Thương mại của Quyền Sở hữu Trí tuệ (TRIPS). Hiệp định Marrakesh thành lập Tổ chức Thương mại Thế giới. Câu hỏi kiểm tra kiến thức về Hiệp định chung về Thuế quan và Thương mại (GATT) và vai trò lịch sử cũng như hiện tại của nó. 8 / 30 Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Kinh Tế Quốc Tế Tags: Bộ đề 5 Câu 8: Biện pháp 'tự vệ thương mại' (safeguard measures) theo quy định của WTO được áp dụng khi nào? Khi một quốc gia thành viên áp dụng chính sách bảo hộ mậu dịch quá mức. Khi có sự gia tăng đột biến nhập khẩu một sản phẩm cụ thể, gây ra hoặc đe dọa gây ra tổn hại nghiêm trọng cho ngành sản xuất trong nước. Khi có tranh chấp thương mại song phương giữa hai quốc gia thành viên. Để trả đũa hành vi bán phá giá của một quốc gia thành viên khác. Câu hỏi kiểm tra sự hiểu biết về biện pháp tự vệ thương mại và điều kiện áp dụng. Biện pháp này thường được dùng khi có sự gia tăng đột biến nhập khẩu gây tổn hại cho ngành sản xuất trong nước. 9 / 30 Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Kinh Tế Quốc Tế Tags: Bộ đề 5 Câu 9: Thuế chống bán phá giá (anti-dumping duties) được áp dụng nhằm mục đích gì? Tăng thu ngân sách nhà nước từ hoạt động thương mại quốc tế. Hạn chế nhập khẩu hàng hóa từ các quốc gia đang phát triển. Đối phó với hành vi bán phá giá hàng hóa nhập khẩu, bảo vệ ngành sản xuất trong nước khỏi cạnh tranh không công bằng. Khuyến khích xuất khẩu hàng hóa trong nước. Câu hỏi kiểm tra mục đích của thuế chống bán phá giá. Thuế này dùng để đối phó với hành vi bán phá giá, bảo vệ ngành sản xuất nội địa khỏi cạnh tranh không lành mạnh. 10 / 30 Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Kinh Tế Quốc Tế Tags: Bộ đề 5 Câu 10: 'Trợ cấp' (subsidy) trong thương mại quốc tế, theo quy định của WTO, có thể bị coi là hành vi không công bằng khi nào? Khi trợ cấp được chính phủ một quốc gia thành viên cấp cho doanh nghiệp trong nước. Khi trợ cấp vượt quá một tỷ lệ phần trăm nhất định so với giá trị sản phẩm. Khi trợ cấp không được thông báo minh bạch cho WTO. Khi trợ cấp đó gây ra tổn hại cho ngành sản xuất của quốc gia thành viên nhập khẩu hoặc cản trở xuất khẩu của các quốc gia thành viên khác. Câu hỏi kiểm tra kiến thức về trợ cấp và các trường hợp trợ cấp bị coi là không công bằng, đặc biệt là trợ cấp gây méo mó thương mại. 11 / 30 Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Kinh Tế Quốc Tế Tags: Bộ đề 5 Câu 11: Hiệp định SPS (Sanitary and Phytosanitary) của WTO tập trung vào việc quản lý các biện pháp nào liên quan đến thương mại? Các biện pháp liên quan đến tiêu chuẩn kỹ thuật và quy trình đánh giá sự phù hợp của sản phẩm công nghiệp. Các biện pháp kiểm dịch động thực vật và an toàn thực phẩm nhằm bảo vệ sức khỏe con người, động vật và thực vật. Các biện pháp kiểm soát giá cả và trợ cấp trong nông nghiệp. Các biện pháp bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ liên quan đến giống cây trồng và vật nuôi. Câu hỏi kiểm tra phạm vi điều chỉnh của Hiệp định SPS. SPS liên quan đến các biện pháp kiểm dịch động thực vật và an toàn thực phẩm. 12 / 30 Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Kinh Tế Quốc Tế Tags: Bộ đề 5 Câu 12: Hiệp định TBT (Technical Barriers to Trade) của WTO nhằm mục đích gì? Thúc đẩy việc hài hòa hóa hoàn toàn các tiêu chuẩn kỹ thuật trên toàn cầu. Cho phép các quốc gia tự do áp đặt bất kỳ tiêu chuẩn kỹ thuật nào để bảo vệ thị trường trong nước. Ngăn chặn việc sử dụng các tiêu chuẩn kỹ thuật và quy trình đánh giá sự phù hợp như là rào cản thương mại không cần thiết, đồng thời cho phép các quốc gia bảo vệ các mục tiêu chính đáng. Giảm thiểu vai trò của các tổ chức tiêu chuẩn quốc tế trong thương mại. Câu hỏi kiểm tra mục đích của Hiệp định TBT. TBT nhằm ngăn chặn việc sử dụng các tiêu chuẩn kỹ thuật và quy trình đánh giá sự phù hợp như là rào cản thương mại không cần thiết. 13 / 30 Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Kinh Tế Quốc Tế Tags: Bộ đề 5 Câu 13: Theo Hiệp định TRIPS (Trade-Related Aspects of Intellectual Property Rights) của WTO, quốc gia thành viên có nghĩa vụ bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ nào? Chỉ bằng sáng chế và nhãn hiệu. Chỉ quyền tác giả và quyền liên quan. Chỉ các quyền sở hữu trí tuệ liên quan đến lĩnh vực công nghệ cao. Bằng sáng chế, nhãn hiệu, quyền tác giả, kiểu dáng công nghiệp, chỉ dẫn địa lý, bí mật thương mại và thiết kế bố trí mạch tích hợp. Câu hỏi kiểm tra phạm vi bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ theo TRIPS. TRIPS bao gồm nhiều loại quyền SHTT, từ bằng sáng chế đến nhãn hiệu. 14 / 30 Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Kinh Tế Quốc Tế Tags: Bộ đề 5 Câu 14: 'Thương mại dịch vụ' theo định nghĩa của WTO bao gồm những phương thức cung cấp dịch vụ nào? Cung cấp qua biên giới, tiêu dùng ở nước ngoài, hiện diện thương mại, hiện diện thể nhân. Xuất khẩu dịch vụ, nhập khẩu dịch vụ, đầu tư dịch vụ, thuê lao động dịch vụ. Thương mại điện tử dịch vụ, thương mại truyền thống dịch vụ, thương mại đầu tư dịch vụ, thương mại nhân lực dịch vụ. Cung cấp trực tuyến, tiêu dùng tại chỗ, đầu tư trực tiếp nước ngoài, di chuyển lao động. Câu hỏi kiểm tra các phương thức cung cấp dịch vụ theo GATS. GATS xác định 4 phương thức cung cấp dịch vụ quốc tế. 15 / 30 Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Kinh Tế Quốc Tế Tags: Bộ đề 5 Câu 15: Quốc gia X cam kết mở cửa thị trường dịch vụ viễn thông theo phương thức 'hiện diện thương mại' trong khuôn khổ GATS. Điều này có nghĩa là gì? Cho phép người tiêu dùng quốc gia X sử dụng dịch vụ viễn thông từ nước ngoài. Cho phép các nhà cung cấp dịch vụ viễn thông nước ngoài thành lập chi nhánh, công ty con tại quốc gia X để cung cấp dịch vụ. Cho phép nhà cung cấp dịch vụ viễn thông quốc gia X cung cấp dịch vụ qua biên giới cho nước ngoài. Cho phép lao động là chuyên gia viễn thông nước ngoài đến quốc gia X làm việc. Câu hỏi tình huống áp dụng phương thức cung cấp dịch vụ 'hiện diện thương mại'. Hiện diện thương mại liên quan đến việc thành lập chi nhánh, công ty con ở nước ngoài để cung cấp dịch vụ. 16 / 30 Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Kinh Tế Quốc Tế Tags: Bộ đề 5 Câu 16: Nguyên tắc 'Công nhận lẫn nhau' (Recognition) trong thương mại dịch vụ (GATS) liên quan đến vấn đề gì? Việc công nhận tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ giữa các quốc gia. Việc công nhận hệ thống pháp luật về dịch vụ giữa các quốc gia. Việc công nhận bằng cấp, chứng chỉ, giấy phép hành nghề giữa các quốc gia thành viên để tạo thuận lợi cho thương mại dịch vụ. Việc công nhận các tổ chức kiểm định chất lượng dịch vụ quốc tế. Câu hỏi kiểm tra sự hiểu biết về nguyên tắc 'Công nhận lẫn nhau' trong GATS. Nguyên tắc này liên quan đến việc công nhận bằng cấp, chứng chỉ, giấy phép giữa các quốc gia. 17 / 30 Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Kinh Tế Quốc Tế Tags: Bộ đề 5 Câu 17: Việt Nam gia nhập WTO vào năm nào? 1995. 2000. 2005. 2007. Câu hỏi kiểm tra kiến thức về sự kiện gia nhập WTO của Việt Nam, một mốc quan trọng trong hội nhập kinh tế quốc tế. 18 / 30 Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Kinh Tế Quốc Tế Tags: Bộ đề 5 Câu 18: Cam kết 'mở cửa thị trường' của Việt Nam khi gia nhập WTO thể hiện rõ nhất ở lĩnh vực nào? Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ. Thương mại hàng hóa, đặc biệt là giảm thuế nhập khẩu theo lộ trình. Thương mại dịch vụ tài chính. Đầu tư trực tiếp nước ngoài. Câu hỏi kiểm tra hiểu biết về các cam kết cụ thể của Việt Nam khi gia nhập WTO, tập trung vào lĩnh vực có cam kết mở cửa thị trường đáng kể. 19 / 30 Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Kinh Tế Quốc Tế Tags: Bộ đề 5 Câu 19: Theo Luật Kinh tế Quốc tế, 'Hệ thống hài hòa mô tả và mã hóa hàng hóa' (HS) được sử dụng để làm gì? Phân loại hàng hóa trong thương mại quốc tế để tính thuế, thống kê thương mại và các mục đích khác. Quy định tiêu chuẩn chất lượng hàng hóa trong thương mại quốc tế. Xác định xuất xứ hàng hóa trong thương mại quốc tế. Định giá hàng hóa trong thương mại quốc tế. Câu hỏi kiểm tra mục đích sử dụng của Hệ thống HS. HS là công cụ phân loại hàng hóa thống nhất trên toàn cầu, phục vụ nhiều mục đích thương mại. 20 / 30 Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Kinh Tế Quốc Tế Tags: Bộ đề 5 Câu 20: Loại thuế quan nào được tính theo tỷ lệ phần trăm (%) trên giá trị của hàng hóa nhập khẩu? Thuế tuyệt đối (Specific tariff). Thuế hỗn hợp (Compound tariff). Thuế theo giá trị (Ad valorem tariff). Thuế hạn ngạch (Tariff quota). Câu hỏi kiểm tra kiến thức về các loại thuế quan. Thuế theo giá trị (ad valorem) được tính dựa trên giá trị hàng hóa. 21 / 30 Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Kinh Tế Quốc Tế Tags: Bộ đề 5 Câu 21: Biện pháp phi thuế quan nào hạn chế số lượng hàng hóa nhập khẩu được phép vào một quốc gia trong một khoảng thời gian nhất định? Giấy phép nhập khẩu (Import license). Hạn ngạch nhập khẩu (Import quota). Tiêu chuẩn kỹ thuật (Technical standards). Quy tắc xuất xứ (Rules of origin). Câu hỏi kiểm tra kiến thức về các biện pháp phi thuế quan. Hạn ngạch nhập khẩu (Import quota) trực tiếp hạn chế số lượng hàng hóa. 22 / 30 Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Kinh Tế Quốc Tế Tags: Bộ đề 5 Câu 22: Quy tắc xuất xứ hàng hóa (Rules of Origin) có vai trò gì trong thương mại quốc tế? Quy định về chất lượng và tiêu chuẩn kỹ thuật của hàng hóa xuất khẩu. Hướng dẫn thủ tục hải quan và kiểm tra hàng hóa xuất nhập khẩu. Điều chỉnh giá cả hàng hóa trong thương mại quốc tế. Xác định quốc gia xuất xứ của hàng hóa, từ đó quyết định việc áp dụng thuế quan ưu đãi, các biện pháp phòng vệ thương mại và các quy định thương mại khác. Câu hỏi kiểm tra vai trò của quy tắc xuất xứ. Quy tắc này xác định nguồn gốc của hàng hóa, ảnh hưởng đến việc áp dụng thuế và các biện pháp thương mại khác. 23 / 30 Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Kinh Tế Quốc Tế Tags: Bộ đề 5 Câu 23: Trong trường hợp tranh chấp thương mại giữa hai quốc gia thành viên WTO, quy trình giải quyết tranh chấp thường bắt đầu bằng giai đoạn nào? Thành lập Ban Hội thẩm (Panel). Kháng cáo lên Cơ quan Phúc thẩm (Appellate Body). Tham vấn song phương giữa các quốc gia tranh chấp. Áp dụng biện pháp trả đũa thương mại. Câu hỏi kiểm tra quy trình giải quyết tranh chấp của WTO. Giai đoạn đầu tiên thường là tham vấn giữa các bên tranh chấp. 24 / 30 Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Kinh Tế Quốc Tế Tags: Bộ đề 5 Câu 24: Báo cáo của Ban Hội thẩm (Panel Report) trong giải quyết tranh chấp WTO có tính chất gì? Khuyến nghị, cần được Cơ quan Giải quyết Tranh chấp (DSB) thông qua để có hiệu lực ràng buộc. Ràng buộc pháp lý ngay khi được Ban Hội thẩm ban hành. Chỉ mang tính tham khảo cho các quốc gia thành viên. Quyết định cuối cùng, không thể kháng cáo. Câu hỏi kiểm tra tính chất pháp lý của báo cáo Ban Hội thẩm. Báo cáo này có tính khuyến nghị và cần được Cơ quan Giải quyết Tranh chấp (DSB) thông qua. 25 / 30 Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Kinh Tế Quốc Tế Tags: Bộ đề 5 Câu 25: Nếu một quốc gia thành viên WTO không thực hiện theo phán quyết của Cơ quan Giải quyết Tranh chấp (DSB), biện pháp cuối cùng mà bên thắng kiện có thể áp dụng là gì? Khởi kiện quốc gia thua kiện ra Tòa án Công lý Quốc tế (ICJ). Áp dụng biện pháp trả đũa thương mại có giới hạn đối với quốc gia thua kiện. Đình chỉ tư cách thành viên WTO của quốc gia thua kiện. Yêu cầu WTO can thiệp quân sự. Câu hỏi kiểm tra biện pháp cuối cùng trong cơ chế giải quyết tranh chấp WTO. Biện pháp cuối cùng thường là trả đũa thương mại có giới hạn. 26 / 30 Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Kinh Tế Quốc Tế Tags: Bộ đề 5 Câu 26: 'Cơ chế Rà soát Chính sách Thương mại' (Trade Policy Review Mechanism - TPRM) của WTO nhằm mục đích gì? Giải quyết các tranh chấp thương mại tiềm ẩn giữa các quốc gia thành viên. Đánh giá mức độ tuân thủ các cam kết WTO của các quốc gia thành viên. Tăng cường tính minh bạch và hiểu biết về chính sách thương mại của các quốc gia thành viên thông qua việc rà soát định kỳ. Xây dựng các tiêu chuẩn chung về chính sách thương mại cho các quốc gia thành viên. Câu hỏi kiểm tra mục đích của Cơ chế TPRM. TPRM nhằm tăng cường tính minh bạch và hiểu biết về chính sách thương mại của các thành viên. 27 / 30 Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Kinh Tế Quốc Tế Tags: Bộ đề 5 Câu 27: Điều khoản 'cho phép' (enabling clause) trong khuôn khổ pháp lý của WTO tạo ra ngoại lệ cho nguyên tắc nào? Nguyên tắc Đối xử Quốc gia (NT). Nguyên tắc Minh bạch hóa. Nguyên tắc Thương mại tự do. Nguyên tắc Đối xử Tối huệ quốc (MFN), cho phép các nước phát triển dành ưu đãi thương mại cho các nước đang phát triển. Câu hỏi kiểm tra ngoại lệ 'điều khoản cho phép'. Điều khoản này là ngoại lệ cho nguyên tắc MFN, cho phép ưu đãi cho các nước đang phát triển. 28 / 30 Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Kinh Tế Quốc Tế Tags: Bộ đề 5 Câu 28: Theo Luật Kinh tế Quốc tế, 'vùng lãnh thổ hải quan riêng biệt' có thể trở thành thành viên WTO không? Không, chỉ các quốc gia có chủ quyền mới có thể là thành viên WTO. Có, nếu vùng lãnh thổ đó có quyền tự chủ trong các vấn đề thương mại và thuế quan. Chỉ trong trường hợp được một quốc gia thành viên bảo trợ. Tùy thuộc vào quyết định của Đại Hội đồng WTO trong từng trường hợp cụ thể. Câu hỏi kiểm tra chủ thể của Luật Kinh tế Quốc tế WTO. Vùng lãnh thổ hải quan riêng biệt có thể là thành viên WTO, ví dụ như Hong Kong. 29 / 30 Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Kinh Tế Quốc Tế Tags: Bộ đề 5 Câu 29: Khái niệm 'biên độ phá giá' (margin of dumping) trong Luật Chống bán phá giá của WTO được xác định như thế nào? Là tỷ lệ phần trăm (%) thuế chống bán phá giá được áp dụng. Là chi phí sản xuất sản phẩm bán phá giá. Là mức chênh lệch giữa giá xuất khẩu của sản phẩm và giá trị thông thường của sản phẩm tương tự tại thị trường nội địa của nước xuất khẩu. Là giá bán thấp nhất của sản phẩm trên thị trường quốc tế. Câu hỏi kiểm tra cách xác định biên độ phá giá. Biên độ phá giá là chênh lệch giữa giá xuất khẩu và giá thông thường ở thị trường nội địa. 30 / 30 Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Kinh Tế Quốc Tế Tags: Bộ đề 5 Câu 30: Trong khuôn khổ WTO, các quốc gia đang phát triển thường được hưởng 'đối xử đặc biệt và khác biệt' (special and differential treatment - S&DT). Điều này có nghĩa là gì? Các quốc gia đang phát triển không phải thực hiện bất kỳ cam kết nào trong khuôn khổ WTO. Các quốc gia đang phát triển được phép áp dụng các biện pháp bảo hộ thương mại mạnh mẽ hơn. Các quốc gia đang phát triển có quyền phủ quyết các quyết định của WTO. Các quốc gia đang phát triển được hưởng sự linh hoạt và ưu đãi hơn trong việc thực hiện các cam kết WTO, nhằm hỗ trợ quá trình phát triển kinh tế. Xem kết quả Bạn ơi!!! Để xem được kết quảbạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link Nhận kết quả Xảy ra lỗi Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: vận chuyển văn phòng giá rẻ Đổi nhiệm vụ Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình: (Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé ) Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: Câu hỏi kiểm tra khái niệm S&DT. S&DT cho phép các nước đang phát triển có linh hoạt hơn trong việc thực hiện cam kết WTO. By Wordpress Quiz plugin Đề trắc nghiệm liên quan: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Luật Kinh Tế Quốc Tế – Đề 07 Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Luật Kinh Tế Quốc Tế – Đề 08 Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Luật Kinh Tế Quốc Tế – Đề 02 Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Luật Kinh Tế Quốc Tế – Đề 03 Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Luật Kinh Tế Quốc Tế – Đề 06