Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Học Sức Bền - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Một thanh thép tròn đặc có đường kính 20mm chịu kéo dọc trục với lực 50kN. Ứng suất pháp tuyến trung bình trên mặt cắt ngang của thanh là bao nhiêu?
- A. 15.9 MPa
- B. 159 MPa
- C. 318 MPa
- D. 79.5 MPa
Câu 2: Vật liệu nào sau đây có độ cứng vững (modulus đàn hồi) lớn nhất?
- A. Nhôm
- B. Thép
- C. Gỗ
- D. Kim cương
Câu 3: Hiện tượng chảy dẻo của vật liệu kim loại xảy ra khi ứng suất trong vật liệu đạt đến giá trị nào?
- A. Ứng suất bền
- B. Ứng suất đàn hồi
- C. Giới hạn chảy
- D. Giới hạn tỷ lệ
Câu 4: Biểu đồ ứng suất - biến dạng của vật liệu dẻo (như thép) thường có đoạn nằm ngang hoặc gần nằm ngang sau giới hạn chảy. Đoạn này thể hiện hiện tượng gì?
- A. Đoạn đàn hồi
- B. Chảy dẻo
- C. Đoạn hóa bền
- D. Đứt gãy
Câu 5: Hệ số Poisson (ν) đặc trưng cho điều gì của vật liệu?
- A. Tỷ lệ giữa biến dạng ngang và biến dạng dọc
- B. Độ cứng vững của vật liệu
- C. Khả năng chịu lực kéo của vật liệu
- D. Khả năng chống lại biến dạng dẻo của vật liệu
Câu 6: Một thanh hình trụ tròn chịu xoắn thuần túy. Ứng suất tiếp lớn nhất xuất hiện ở đâu trên mặt cắt ngang của thanh?
- A. Tại tâm của mặt cắt ngang
- B. Ở vị trí 1/2 bán kính
- C. Trên bề mặt ngoài cùng của thanh
- D. Phân bố đều trên toàn mặt cắt ngang
Câu 7: Moment quán tính đối với trục trung hòa của mặt cắt ngang hình chữ nhật có chiều rộng b và chiều cao h là:
- A. bh³/6
- B. bh³/12
- C. b³h/12
- D. bh²/12
Câu 8: Trong bài toán uốn phẳng, ứng suất pháp tuyến lớn nhất trong dầm xuất hiện ở đâu?
- A. Trục trung hòa
- B. Mặt cắt ngang có mômen uốn bằng không
- C. Vị trí đặt lực tập trung
- D. Thớ biên trên và biên dưới của dầm
Câu 9: Một dầm công xôn chịu lực tập trung ở đầu tự do. Biểu đồ mômen uốn của dầm có dạng:
- A. Đường thẳng
- B. Đường parabol bậc hai
- C. Đường cong bậc ba
- D. Đường gấp khúc
Câu 10: Chuyển vị thẳng đứng lớn nhất của dầm đơn giản chịu tải trọng phân bố đều trên toàn chiều dài thường xảy ra ở vị trí nào?
- A. Gối tựa
- B. Giữa nhịp dầm
- C. Vị trí 1/4 nhịp dầm từ gối tựa
- D. Vị trí bất kỳ dọc theo chiều dài dầm
Câu 11: Hiện tượng mất ổn định đàn hồi (buckling) thường xảy ra với cấu kiện chịu lực nén nào?
- A. Thanh chịu kéo
- B. Thanh chịu xoắn
- C. Thanh mảnh chịu nén dọc trục
- D. Tấm chịu uốn
Câu 12: Công thức Euler được sử dụng để tính toán ứng suất tới hạn gây ra hiện tượng mất ổn định cho cột mảnh trong trường hợp nào?
- A. Cột ngắn
- B. Cột trung bình
- C. Vật liệu dẻo
- D. Cột mảnh và vật liệu đàn hồi tuyến tính
Câu 13: Tiêu chuẩn bền thứ nhất (thuyết bền ứng suất pháp tuyến lớn nhất) thường được áp dụng cho vật liệu nào?
- A. Vật liệu dẻo
- B. Vật liệu giòn và dẻo
- C. Vật liệu giòn
- D. Vật liệu đàn hồi
Câu 14: Tiêu chuẩn bền thứ ba (thuyết bền ứng suất tiếp lớn nhất) thường được áp dụng cho vật liệu nào?
- A. Vật liệu dẻo
- B. Vật liệu giòn
- C. Vật liệu giòn và dẻo
- D. Vật liệu đàn hồi
Câu 15: Ứng suất nhiệt phát sinh trong thanh khi nào?
- A. Khi nhiệt độ thanh thay đổi đều
- B. Khi thanh bị ngăn cản biến dạng nhiệt
- C. Khi thanh được nung nóng chậm
- D. Khi thanh được làm nguội từ từ
Câu 16: Độ cứng của lò xo được định nghĩa là gì?
- A. Khả năng chịu lực kéo của lò xo
- B. Khả năng chịu lực nén của lò xo
- C. Biến dạng của lò xo dưới tác dụng của lực
- D. Lực cần thiết để gây ra một đơn vị biến dạng của lò xo
Câu 17: Liên kết hàn so với liên kết bu lông thường có ưu điểm gì về khả năng chịu lực?
- A. Dễ dàng tháo lắp
- B. Khả năng chịu lực cao hơn trên cùng diện tích liên kết
- C. Ít gây tập trung ứng suất
- D. Chi phí chế tạo thấp hơn
Câu 18: Phương pháp phần tử hữu hạn (Finite Element Method - FEM) được sử dụng để làm gì trong Cơ học sức bền?
- A. Thiết kế vật liệu mới
- B. Xác định tính chất cơ học của vật liệu
- C. Phân tích ứng suất và biến dạng trong các cấu kiện phức tạp
- D. Kiểm tra độ bền của vật liệu
Câu 19: Mômen kháng uốn (section modulus) của mặt cắt ngang đặc trưng cho điều gì?
- A. Khả năng chống lại ứng suất uốn của mặt cắt ngang
- B. Độ cứng vững của vật liệu
- C. Moment quán tính của mặt cắt ngang
- D. Diện tích mặt cắt ngang
Câu 20: Khi nhiệt độ tăng, độ bền kéo của hầu hết các kim loại thường thay đổi như thế nào?
- A. Tăng lên
- B. Giảm xuống
- C. Không thay đổi
- D. Thay đổi không theo quy luật
Câu 21: Ứng suất dư là gì?
- A. Ứng suất do tải trọng bên ngoài gây ra
- B. Ứng suất do biến dạng đàn hồi
- C. Ứng suất tồn tại trong vật liệu khi không có tải trọng bên ngoài
- D. Ứng suất do nhiệt độ thay đổi
Câu 22: Hiện tượng mỏi (fatigue) kim loại xảy ra do loại tải trọng nào?
- A. Tải trọng tĩnh
- B. Tải trọng va đập
- C. Tải trọng xung kích
- D. Tải trọng biến đổi tuần hoàn (tải trọng lặp)
Câu 23: Đường kính tương đương thủy lực được sử dụng để tính toán tổn thất áp suất trong ống dẫn có mặt cắt ngang hình gì?
- A. Hình tròn
- B. Hình vuông
- C. Hình chữ nhật hoặc hình dạng phức tạp
- D. Hình tam giác
Câu 24: Trong hệ tọa độ trụ (r, θ, z), thành phần ứng suất nào biểu diễn ứng suất tiếp trên mặt trụ tròn?
- A. σᵣ
- B. τᵣθ
- C. σ<0xE2><0x83><0x91>z
- D. τ<0xE2><0x83><0x91>zr
Câu 25: Mô hình vật liệu đàn hồi lý tưởng tuân theo định luật nào?
- A. Định luật Hooke
- B. Định luật Newton
- C. Định luật Fourier
- D. Định luật Bernoulli
Câu 26: Một thanh chịu kéo đồng thời chịu xoắn. Trạng thái ứng suất tại một điểm trên thanh là trạng thái ứng suất gì?
- A. Ứng suất pháp tuyến đơn
- B. Ứng suất tiếp đơn
- C. Ứng suất phẳng
- D. Ứng suất phức tạp (ứng suất khối)
Câu 27: Để tăng độ cứng vững của dầm chịu uốn, giải pháp nào sau đây hiệu quả nhất?
- A. Giảm chiều dài dầm
- B. Tăng chiều rộng dầm
- C. Tăng chiều cao dầm
- D. Sử dụng vật liệu có cường độ cao hơn nhưng cùng độ cứng vững
Câu 28: Hiện tượng creep (từ biến) của vật liệu xảy ra rõ rệt ở điều kiện nào?
- A. Nhiệt độ thấp
- B. Nhiệt độ cao và tải trọng không đổi theo thời gian
- C. Tải trọng thay đổi nhanh
- D. Ứng suất thấp
Câu 29: Trong phân tích kết cấu, bậc tự do (degree of freedom) tại một nút (node) trong không gian 3D là bao nhiêu?
Câu 30: Một thanh thép và một thanh nhôm có cùng kích thước và chịu cùng lực kéo dọc trục. Thanh nào sẽ có biến dạng dài lớn hơn? (Biết E thép > E nhôm)
- A. Thanh thép
- B. Thanh nhôm
- C. Biến dạng bằng nhau
- D. Không đủ thông tin để xác định