Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Vĩ Mô - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Trong mô hình kinh tế hỗn hợp, vai trò nào sau đây KHÔNG phải là vai trò chính của nhà nước?
- A. Đảm bảo cạnh tranh và chống độc quyền
- B. Cung cấp hàng hóa công và dịch vụ công
- C. Tối đa hóa lợi nhuận cho doanh nghiệp nhà nước
- D. Ổn định kinh tế vĩ mô và kiểm soát lạm phát
Câu 2: Đường кривая Phillips mô tả mối quan hệ ngắn hạn giữa:
- A. Lãi suất và đầu tư
- B. Lạm phát và thất nghiệp
- C. Tổng cung và tổng cầu
- D. Tiết kiệm và đầu tư
Câu 3: Nếu NHTW tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc, điều này có tác động như thế nào đến cung tiền và lãi suất?
- A. Cung tiền tăng, lãi suất tăng
- B. Cung tiền tăng, lãi suất giảm
- C. Cung tiền không đổi, lãi suất tăng
- D. Cung tiền giảm, lãi suất tăng
Câu 4: Giả sử nền kinh tế đang ở trạng thái suy thoái. Biện pháp chính sách tài khóa nào sau đây là phù hợp để kích thích kinh tế?
- A. Tăng chi tiêu chính phủ và giảm thuế
- B. Giảm chi tiêu chính phủ và tăng thuế
- C. Tăng chi tiêu chính phủ và tăng thuế
- D. Giảm chi tiêu chính phủ và giảm thuế
Câu 5: GDP danh nghĩa khác với GDP thực tế ở điểm nào?
- A. GDP danh nghĩa tính theo giá cố định, GDP thực tế tính theo giá hiện hành
- B. GDP danh nghĩa bao gồm hàng hóa trung gian, GDP thực tế không bao gồm
- C. GDP danh nghĩa tính theo giá hiện hành, GDP thực tế đã loại trừ yếu tố lạm phát
- D. GDP danh nghĩa đo lường sản lượng quốc dân, GDP thực tế đo lường sản lượng quốc gia
Câu 6: Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) được sử dụng để đo lường:
- A. Tăng trưởng kinh tế
- B. Mức giá chung và lạm phát
- C. Tỷ lệ thất nghiệp
- D. Cán cân thương mại
Câu 7: Thất nghiệp tự nhiên bao gồm:
- A. Thất nghiệp chu kỳ và thất nghiệp cơ cấu
- B. Thất nghiệp chu kỳ và thất nghiệp tạm thời
- C. Thất nghiệp cơ cấu và thất nghiệp do thiếu cầu
- D. Thất nghiệp cơ cấu và thất nghiệp tạm thời
Câu 8: Điều gì xảy ra với đường tổng cung ngắn hạn (SRAS) khi giá dầu thô tăng mạnh?
- A. SRAS dịch chuyển sang phải
- B. SRAS không thay đổi
- C. SRAS dịch chuyển sang trái
- D. SRAS trở nên dốc hơn
Câu 9: Trong mô hình IS-LM, đường IS biểu diễn mối quan hệ giữa lãi suất và sản lượng trên thị trường:
- A. Hàng hóa và dịch vụ
- B. Tiền tệ
- C. Lao động
- D. Ngoại hối
Câu 10: Mục tiêu chính của chính sách tiền tệ là:
- A. Tăng trưởng kinh tế tối đa
- B. Ổn định giá cả và kiểm soát lạm phát
- C. Giảm tỷ lệ thất nghiệp xuống 0%
- D. Cân bằng ngân sách nhà nước
Câu 11: Cán cân thương mại thặng dư xảy ra khi:
- A. Tổng giá trị xuất khẩu nhỏ hơn tổng giá trị nhập khẩu
- B. Tổng giá trị xuất khẩu bằng tổng giá trị nhập khẩu
- C. Tổng giá trị xuất khẩu lớn hơn tổng giá trị nhập khẩu
- D. Tổng giá trị xuất khẩu và nhập khẩu đều bằng 0
Câu 12: Yếu tố nào sau đây KHÔNG được tính vào tổng đầu tư trong GDP?
- A. Mua máy móc thiết bị mới của doanh nghiệp
- B. Xây dựng nhà máy mới
- C. Tăng tồn kho hàng hóa
- D. Mua cổ phiếu và trái phiếu
Câu 13: Hàm ý của quy luật Okun là gì?
- A. Tăng trưởng GDP cao hơn mức tiềm năng sẽ làm giảm tỷ lệ thất nghiệp
- B. Tăng trưởng GDP cao hơn mức tiềm năng sẽ làm tăng tỷ lệ thất nghiệp
- C. Tăng trưởng GDP luôn đi kèm với lạm phát cao
- D. Tăng trưởng GDP không ảnh hưởng đến tỷ lệ thất nghiệp
Câu 14: Khi nền kinh tế đạt trạng thái cân bằng dài hạn, điều nào sau đây KHÔNG đúng?
- A. Sản lượng thực tế bằng sản lượng tiềm năng
- B. Tỷ lệ thất nghiệp bằng tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên
- C. Luôn có lạm phát cao để kích thích tăng trưởng
- D. Tổng cung dài hạn (LRAS) bằng tổng cầu (AD) và tổng cung ngắn hạn (SRAS)
Câu 15: Loại thuế nào sau đây có tính lũy thoái?
- A. Thuế thu nhập cá nhân
- B. Thuế tiêu thụ đặc biệt đánh vào mặt hàng thiết yếu
- C. Thuế doanh nghiệp
- D. Thuế tài sản
Câu 16: Một quốc gia có tỷ lệ thất nghiệp cao và lạm phát thấp có thể đang gặp phải tình trạng:
- A. Lạm phát đình trệ (stagflation)
- B. Nền kinh tế tăng trưởng nóng
- C. Giảm phát
- D. Suy thoái kinh tế
Câu 17: Công cụ nào sau đây KHÔNG thuộc chính sách tiền tệ?
- A. Nghiệp vụ thị trường mở
- B. Tỷ lệ chiết khấu
- C. Thay đổi thuế suất
- D. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc
Câu 18: Trong dài hạn, yếu tố quyết định mức sống của một quốc gia là:
- A. Năng suất lao động
- B. Chính sách tiền tệ
- C. Cán cân thương mại
- D. Tỷ giá hối đoái
Câu 19: Mô hình tăng trưởng Solow tập trung vào vai trò của yếu tố nào đối với tăng trưởng kinh tế dài hạn?
- A. Chính sách tài khóa
- B. Tiết kiệm và tích lũy vốn
- C. Tiến bộ công nghệ ngoại sinh
- D. Thương mại quốc tế
Câu 20: Ngân hàng Trung ương (NHTW) thực hiện nghiệp vụ thị trường mở bằng cách:
- A. Thay đổi tỷ lệ dự trữ bắt buộc
- B. Thay đổi lãi suất chiết khấu
- C. Mua hoặc bán trái phiếu chính phủ
- D. Kiểm soát trực tiếp lãi suất cho vay của các ngân hàng thương mại
Câu 21: Giả sử tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 10%. Nếu một ngân hàng thương mại nhận được khoản tiền gửi mới là 100 triệu đồng, lượng tiền cho vay tối đa ngân hàng này có thể tạo ra là bao nhiêu?
- A. 90 triệu đồng
- B. 100 triệu đồng
- C. 110 triệu đồng
- D. Không thể xác định
Câu 22: Loại hình tỷ giá hối đoái nào mà giá trị đồng nội tệ được neo giữ cố định so với một ngoại tệ hoặc một rổ tiền tệ?
- A. Tỷ giá hối đoái thả nổi hoàn toàn
- B. Tỷ giá hối đoái cố định
- C. Tỷ giá hối đoái thả nổi có quản lý
- D. Tỷ giá hối đoái song phương
Câu 23: Chi phí cơ hội của việc giữ tiền là:
- A. Lạm phát
- B. Mức giá chung
- C. Lãi suất bị mất khi không đầu tư
- D. Rủi ro thanh khoản
Câu 24: Điều gì xảy ra với đường tổng cầu (AD) khi chính phủ tăng chi tiêu cho cơ sở hạ tầng?
- A. AD dịch chuyển sang phải
- B. AD dịch chuyển sang trái
- C. AD không thay đổi
- D. AD trở nên dốc hơn
Câu 25: Hàm tiêu dùng cận biên (MPC) thể hiện:
- A. Tổng mức tiêu dùng của hộ gia đình
- B. Phần gia tăng của tiêu dùng khi thu nhập khả dụng tăng thêm 1 đơn vị
- C. Tỷ lệ giữa tiêu dùng và tiết kiệm
- D. Mức tiêu dùng tối thiểu để duy trì cuộc sống
Câu 26: Giả định các yếu tố khác không đổi, khi giá cả hàng hóa và dịch vụ trong nước tăng lên so với nước ngoài, điều gì có khả năng xảy ra với cán cân thương mại?
- A. Cán cân thương mại không đổi
- B. Cán cân thương mại thặng dư hơn
- C. Cán cân thương mại thâm hụt hơn
- D. Không đủ thông tin để xác định
Câu 27: Theo trường phái kinh tế học Keynes, biện pháp nào hiệu quả nhất để khắc phục tình trạng suy thoái kinh tế?
- A. Tăng chi tiêu chính phủ
- B. Thắt chặt chính sách tiền tệ
- C. Giảm chi tiêu chính phủ
- D. Để thị trường tự điều chỉnh
Câu 28: Mô hình kinh tế vĩ mô nào tập trung vào vai trò của kỳ vọng hợp lý trong việc hình thành kết quả kinh tế?
- A. Mô hình Keynes cổ điển
- B. Mô hình IS-LM
- C. Mô hình tăng trưởng Solow
- D. Mô hình kinh tế vĩ mô tân cổ điển (New Classical)
Câu 29: Trong dài hạn, chính sách tiền tệ có tác động chủ yếu đến:
- A. Sản lượng và việc làm
- B. Mức giá chung
- C. Lãi suất thực tế
- D. Tỷ giá hối đoái thực tế
Câu 30: Để giảm lạm phát do cầu kéo (demand-pull inflation), biện pháp chính sách nào sau đây là phù hợp?
- A. Tăng cung tiền
- B. Giảm thuế thu nhập cá nhân
- C. Tăng lãi suất và giảm chi tiêu chính phủ
- D. Tăng cường kiểm soát giá cả