Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Nội Khoa Cơ Sở – Đề 05

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Nội Khoa Cơ Sở

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nội Khoa Cơ Sở - Đề 05

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nội Khoa Cơ Sở - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một bệnh nhân nam, 60 tuổi, tiền sử hút thuốc lá 30 năm, nhập viện vì khó thở tăng dần trong 3 tháng gần đây. Khám phổi phát hiện ran rít, ran ngáy hai bên. Đo chức năng hô hấp cho thấy FEV1/FVC < 0.7 và FEV1 giảm 60% so với dự đoán. Chẩn đoán sơ bộ phù hợp nhất là gì?

  • A. Viêm phổi mắc phải cộng đồng
  • B. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD)
  • C. Hen phế quản
  • D. Tràn dịch màng phổi

Câu 2: Trong bệnh cảnh suy tim trái cấp, cơ chế nào sau đây KHÔNG góp phần gây khó thở?

  • A. Tăng áp lực tĩnh mạch phổi
  • B. Phù phổi kẽ và phế nang
  • C. Giảm độ giãn nở phổi do ứ huyết
  • D. Tăng áp lực tĩnh mạch ngoại biên

Câu 3: Một bệnh nhân nữ, 45 tuổi, đến khám vì đau bụng vùng thượng vị âm ỉ kéo dài, tăng lên khi đói. Nội soi dạ dày tá tràng cho thấy viêm hang vị và có Helicobacter pylori dương tính. Phương pháp điều trị ưu tiên hiện nay là gì?

  • A. Thuốc kháng axit đơn thuần
  • B. Thuốc bảo vệ niêm mạc dạ dày
  • C. Phác đồ diệt Helicobacter pylori (ví dụ: PPI + Amoxicillin + Clarithromycin)
  • D. Phẫu thuật cắt dây thần kinh X

Câu 4: Xét nghiệm công thức máu của một bệnh nhân cho thấy: Hemoglobin 90 g/L, MCV 110 fL. Hồng cầu lưới bình thường. Nguyên nhân thiếu máu nào sau đây KHÔNG phù hợp với kết quả trên?

  • A. Thiếu máu thiếu sắt
  • B. Thiếu máu do thiếu Vitamin B12
  • C. Thiếu máu do thiếu Folate
  • D. Thiếu máu trong bệnh gan mạn tính

Câu 5: Một bệnh nhân nam, 55 tuổi, bị tăng huyết áp không kiểm soát, đến khám vì đau ngực trái dữ dội, lan ra sau lưng, xuất hiện đột ngột. Điện tâm đồ không có ST chênh lên. Nghi ngờ bệnh lý động mạch chủ nào sau đây?

  • A. Nhồi máu cơ tim cấp thành trước
  • B. Viêm màng ngoài tim cấp
  • C. Phình tách động mạch chủ ngực
  • D. Đau thắt ngực ổn định

Câu 6: Trong điều trị đái tháo đường type 2, Metformin có cơ chế tác dụng chính nào sau đây?

  • A. Tăng tiết insulin từ tế bào beta tuyến tụy
  • B. Giảm sản xuất glucose ở gan và tăng nhạy cảm insulin
  • C. Ức chế hấp thu glucose ở ruột
  • D. Tăng thải glucose qua thận

Câu 7: Một bệnh nhân nữ, 30 tuổi, nhập viện vì sốt cao, rét run, đau hông lưng phải. Xét nghiệm nước tiểu: bạch cầu niệu (+), nitrite (+). Nghi ngờ nhiễm trùng đường tiết niệu trên. Biến chứng nguy hiểm nào cần được theo dõi sát ở bệnh nhân này?

  • A. Viêm bàng quang mạn tính
  • B. Sỏi thận
  • C. Suy thận mạn tính
  • D. Nhiễm trùng huyết và sốc nhiễm trùng

Câu 8: Triệu chứng nào sau đây KHÔNG phải là triệu chứng thường gặp của cường giáp?

  • A. Sụt cân không rõ nguyên nhân
  • B. Nhịp tim nhanh
  • C. Táo bón
  • D. Run tay

Câu 9: Trong bệnh hen phế quản, vai trò chính của corticosteroid dạng hít là gì?

  • A. Giãn phế quản nhanh chóng để cắt cơn hen cấp
  • B. Kháng viêm, giảm viêm đường thở và ngăn ngừa cơn hen
  • C. Long đờm, giảm tắc nghẽn đường thở
  • D. Kháng histamin, giảm phản ứng dị ứng

Câu 10: Một bệnh nhân nam, 70 tuổi, nhập viện vì bí tiểu hoàn toàn. Khám lâm sàng thấy cầu bàng quang căng. Nguyên nhân gây bí tiểu thường gặp nhất ở nam giới lớn tuổi là gì?

  • A. Sỏi niệu đạo
  • B. Nhiễm trùng đường tiết niệu
  • C. Phì đại tuyến tiền liệt lành tính (BPH)
  • D. Ung thư bàng quang

Câu 11: Phản xạ ánh sáng đồng tử bên phải bị mất, nhưng phản xạ ánh sáng đồng tử bên trái bình thường. Phản xạ liên ứng ánh sáng (consensual light reflex) bên phải cũng mất, nhưng bên trái bình thường. Tổn thương dây thần kinh sọ não nào có thể gây ra tình trạng này?

  • A. Dây thần kinh số III (dây vận nhãn chung) bên phải
  • B. Dây thần kinh số II (dây thần kinh thị giác) bên phải
  • C. Dây thần kinh số IV (dây thần kinh ròng rọc) bên phải
  • D. Dây thần kinh số VI (dây thần kinh vận nhãn ngoài) bên phải

Câu 12: Trong hội chứng thận hư, protein niệu là do tổn thương cấu trúc nào của cầu thận?

  • A. Tiểu động mạch đến cầu thận
  • B. Tiểu động mạch đi cầu thận
  • C. Tế bào gian mạch cầu thận
  • D. Tế bào biểu mô cầu thận (podocytes) và màng lọc cầu thận

Câu 13: Một bệnh nhân nữ, 25 tuổi, xuất hiện phù mặt, tiểu ít, nước tiểu sẫm màu sau khi bị viêm họng 2 tuần. Xét nghiệm nước tiểu: protein niệu (+), hồng cầu niệu (+). Chẩn đoán sơ bộ phù hợp nhất là gì?

  • A. Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu khuẩn
  • B. Hội chứng thận hư
  • C. Viêm bàng quang cấp
  • D. Sỏi thận

Câu 14: Thuốc lợi tiểu thiazide có thể gây ra tác dụng phụ nào về điện giải đồ?

  • A. Tăng kali máu
  • B. Hạ kali máu
  • C. Tăng natri máu
  • D. Hạ canxi máu

Câu 15: Trong cấp cứu ngừng tuần hoàn, thuốc nào sau đây được sử dụng để điều trị nhịp chậm xoang có triệu chứng?

  • A. Lidocaine
  • B. Amiodarone
  • C. Atropine
  • D. Adenosine

Câu 16: Một bệnh nhân nữ, 65 tuổi, nhập viện vì đau khớp gối hai bên mạn tính, tăng lên khi vận động. Khám khớp gối thấy sưng, nóng, đau, hạn chế vận động. X-quang khớp gối cho thấy hẹp khe khớp, gai xương. Chẩn đoán phù hợp nhất là gì?

  • A. Viêm khớp dạng thấp
  • B. Gút
  • C. Viêm khớp nhiễm khuẩn
  • D. Thoái hóa khớp gối

Câu 17: Biện pháp nào sau đây KHÔNG được khuyến cáo trong điều trị ban đầu tăng huyết áp không biến chứng?

  • A. Thay đổi lối sống (chế độ ăn, tập thể dục)
  • B. Sử dụng thuốc ức chế men chuyển hoặc chẹn thụ thể angiotensin II
  • C. Phối hợp 3-4 loại thuốc hạ áp ngay từ đầu
  • D. Sử dụng thuốc lợi tiểu thiazide

Câu 18: Trong bệnh suy tim mạn tính, thuốc ức chế men chuyển (ACEIs) có vai trò quan trọng vì lý do nào sau đây?

  • A. Giảm tiền gánh và hậu gánh, giảm tái cấu trúc thất trái
  • B. Tăng cường sức co bóp cơ tim
  • C. Giảm nhịp tim
  • D. Tăng huyết áp

Câu 19: Một bệnh nhân nam, 40 tuổi, nghiện rượu mạn tính, nhập viện vì nôn ra máu tươi. Khám lâm sàng có dấu hiệu xơ gan. Nguyên nhân gây nôn ra máu thường gặp nhất trong trường hợp này là gì?

  • A. Loét dạ dày tá tràng
  • B. Vỡ tĩnh mạch thực quản
  • C. Viêm dạ dày xuất huyết
  • D. Hội chứng Mallory-Weiss

Câu 20: Xét nghiệm chức năng gan của một bệnh nhân cho thấy: AST và ALT tăng rất cao (gấp 10 lần bình thường), bilirubin và phosphatase kiềm tăng nhẹ. Mô hình tổn thương gan nào phù hợp nhất với kết quả trên?

  • A. Tắc mật trong gan
  • B. Tắc mật ngoài gan
  • C. Tổn thương tế bào gan (hepatocellular)
  • D. Tổn thương đường mật (cholestatic)

Câu 21: Trong điều trị viêm khớp dạng thấp, Methotrexate có cơ chế tác dụng chính nào sau đây?

  • A. Ức chế COX-2, giảm sản xuất prostaglandin
  • B. Ức chế TNF-alpha
  • C. Ức chế interleukin-1
  • D. Ức chế dihydrofolate reductase, giảm tổng hợp purine và pyrimidine

Câu 22: Một bệnh nhân nam, 60 tuổi, đến khám vì đau thắt lưng mạn tính, tăng lên về đêm, không đỡ khi nghỉ ngơi. Tiền sử hút thuốc lá, sụt cân không rõ nguyên nhân. Nghi ngờ bệnh lý ác tính nào sau đây?

  • A. Thoái hóa cột sống thắt lưng
  • B. Ung thư di căn cột sống
  • C. Thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng
  • D. Viêm cột sống dính khớp

Câu 23: Biến chứng cấp tính nguy hiểm nhất của bệnh gút là gì?

  • A. Cơn gút cấp
  • B. Hạt tophi gây biến dạng khớp
  • C. Viêm khớp nhiễm khuẩn
  • D. Suy thận cấp do lắng đọng tinh thể urat

Câu 24: Một bệnh nhân nữ, 50 tuổi, đến khám vì mệt mỏi, da xanh xao, niêm mạc nhợt. Xét nghiệm công thức máu: Hemoglobin 85 g/L, MCV 75 fL, Ferritin huyết thanh thấp. Chẩn đoán thiếu máu nào phù hợp nhất?

  • A. Thiếu máu thiếu sắt
  • B. Thiếu máu hồng cầu to do thiếu vitamin B12
  • C. Thiếu máu do bệnh mạn tính
  • D. Thiếu máu bất sản

Câu 25: Trong điều trị hạ đường huyết do insulin, glucagon có cơ chế tác dụng nào sau đây?

  • A. Tăng hấp thu glucose ở ruột
  • B. Tăng nhạy cảm insulin ở ngoại biên
  • C. Kích thích gan phân giải glycogen thành glucose
  • D. Ức chế tiết insulin từ tế bào beta tuyến tụy

Câu 26: Một bệnh nhân nam, 35 tuổi, nhập viện vì đau bụng quặn cơn vùng hố chậu phải, buồn nôn, sốt nhẹ. Khám bụng có điểm đau McBurney (+), phản ứng thành bụng (+). Nghi ngờ viêm ruột thừa cấp. Xét nghiệm cận lâm sàng nào có giá trị chẩn đoán xác định nhất?

  • A. Siêu âm bụng
  • B. X-quang bụng không chuẩn bị
  • C. Công thức máu
  • D. CT scan bụng

Câu 27: Trong cấp cứu hen phế quản ác tính, thuốc giãn phế quản tác dụng nhanh nào sau đây được ưu tiên sử dụng?

  • A. Salbutamol (Ventolin)
  • B. Theophylline
  • C. Ipratropium bromide
  • D. Montelukast

Câu 28: Một bệnh nhân nữ, 28 tuổi, đến khám vì đau khớp nhỏ ở bàn tay, bàn chân, đối xứng hai bên, cứng khớp buổi sáng kéo dài hơn 1 giờ. Nghi ngờ viêm khớp dạng thấp. Xét nghiệm nào có giá trị chẩn đoán xác định bệnh?

  • A. Xét nghiệm acid uric máu
  • B. Xét nghiệm yếu tố dạng thấp (RF) và kháng thể kháng CCP (anti-CCP)
  • C. Xét nghiệm HLA-B27
  • D. Xét nghiệm ANA (kháng thể kháng nhân)

Câu 29: Trong điều trị ngộ độc paracetamol, N-acetylcysteine (NAC) có cơ chế tác dụng giải độc chính nào sau đây?

  • A. Trung hòa trực tiếp paracetamol
  • B. Tăng thải trừ paracetamol qua thận
  • C. Cung cấp cysteine để tăng cường tổng hợp glutathione, khử độc NAPQI
  • D. Ức chế chuyển hóa paracetamol thành chất độc

Câu 30: Một bệnh nhân nam, 50 tuổi, nhập viện vì đau bụng dữ dội vùng thượng vị sau bữa ăn thịnh soạn. Xét nghiệm amylase và lipase máu tăng cao. Nghi ngờ viêm tụy cấp. Nguyên nhân thường gặp nhất gây viêm tụy cấp ở người lớn là gì?

  • A. Tăng triglyceride máu
  • B. Nhiễm trùng virus
  • C. Chấn thương bụng
  • D. Sỏi mật

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nội Khoa Cơ Sở

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Một bệnh nhân nam, 60 tuổi, tiền sử hút thuốc lá 30 năm, nhập viện vì khó thở tăng dần trong 3 tháng gần đây. Khám phổi phát hiện ran rít, ran ngáy hai bên. Đo chức năng hô hấp cho thấy FEV1/FVC < 0.7 và FEV1 giảm 60% so với dự đoán. Chẩn đoán sơ bộ phù hợp nhất là gì?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nội Khoa Cơ Sở

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Trong bệnh cảnh suy tim trái cấp, cơ chế nào sau đây KHÔNG góp phần gây khó thở?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nội Khoa Cơ Sở

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Một bệnh nhân nữ, 45 tuổi, đến khám vì đau bụng vùng thượng vị âm ỉ kéo dài, tăng lên khi đói. Nội soi dạ dày tá tràng cho thấy viêm hang vị và có Helicobacter pylori dương tính. Phương pháp điều trị ưu tiên hiện nay là gì?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nội Khoa Cơ Sở

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Xét nghiệm công thức máu của một bệnh nhân cho thấy: Hemoglobin 90 g/L, MCV 110 fL. Hồng cầu lưới bình thường. Nguyên nhân thiếu máu nào sau đây KHÔNG phù hợp với kết quả trên?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nội Khoa Cơ Sở

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Một bệnh nhân nam, 55 tuổi, bị tăng huyết áp không kiểm soát, đến khám vì đau ngực trái dữ dội, lan ra sau lưng, xuất hiện đột ngột. Điện tâm đồ không có ST chênh lên. Nghi ngờ bệnh lý động mạch chủ nào sau đây?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nội Khoa Cơ Sở

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Trong điều trị đái tháo đường type 2, Metformin có cơ chế tác dụng chính nào sau đây?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nội Khoa Cơ Sở

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Một bệnh nhân nữ, 30 tuổi, nhập viện vì sốt cao, rét run, đau hông lưng phải. Xét nghiệm nước tiểu: bạch cầu niệu (+), nitrite (+). Nghi ngờ nhiễm trùng đường tiết niệu trên. Biến chứng nguy hiểm nào cần được theo dõi sát ở bệnh nhân này?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nội Khoa Cơ Sở

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Triệu chứng nào sau đây KHÔNG phải là triệu chứng thường gặp của cường giáp?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nội Khoa Cơ Sở

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Trong bệnh hen phế quản, vai trò chính của corticosteroid dạng hít là gì?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nội Khoa Cơ Sở

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Một bệnh nhân nam, 70 tuổi, nhập viện vì bí tiểu hoàn toàn. Khám lâm sàng thấy cầu bàng quang căng. Nguyên nhân gây bí tiểu thường gặp nhất ở nam giới lớn tuổi là gì?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nội Khoa Cơ Sở

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Phản xạ ánh sáng đồng tử bên phải bị mất, nhưng phản xạ ánh sáng đồng tử bên trái bình thường. Phản xạ liên ứng ánh sáng (consensual light reflex) bên phải cũng mất, nhưng bên trái bình thường. Tổn thương dây thần kinh sọ não nào có thể gây ra tình trạng này?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nội Khoa Cơ Sở

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Trong hội chứng thận hư, protein niệu là do tổn thương cấu trúc nào của cầu thận?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nội Khoa Cơ Sở

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Một bệnh nhân nữ, 25 tuổi, xuất hiện phù mặt, tiểu ít, nước tiểu sẫm màu sau khi bị viêm họng 2 tuần. Xét nghiệm nước tiểu: protein niệu (+), hồng cầu niệu (+). Chẩn đoán sơ bộ phù hợp nhất là gì?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nội Khoa Cơ Sở

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Thuốc lợi tiểu thiazide có thể gây ra tác dụng phụ nào về điện giải đồ?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nội Khoa Cơ Sở

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Trong cấp cứu ngừng tuần hoàn, thuốc nào sau đây được sử dụng để điều trị nhịp chậm xoang có triệu chứng?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nội Khoa Cơ Sở

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Một bệnh nhân nữ, 65 tuổi, nhập viện vì đau khớp gối hai bên mạn tính, tăng lên khi vận động. Khám khớp gối thấy sưng, nóng, đau, hạn chế vận động. X-quang khớp gối cho thấy hẹp khe khớp, gai xương. Chẩn đoán phù hợp nhất là gì?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nội Khoa Cơ Sở

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Biện pháp nào sau đây KHÔNG được khuyến cáo trong điều trị ban đầu tăng huyết áp không biến chứng?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nội Khoa Cơ Sở

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Trong bệnh suy tim mạn tính, thuốc ức chế men chuyển (ACEIs) có vai trò quan trọng vì lý do nào sau đây?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nội Khoa Cơ Sở

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Một bệnh nhân nam, 40 tuổi, nghiện rượu mạn tính, nhập viện vì nôn ra máu tươi. Khám lâm sàng có dấu hiệu xơ gan. Nguyên nhân gây nôn ra máu thường gặp nhất trong trường hợp này là gì?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nội Khoa Cơ Sở

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Xét nghiệm chức năng gan của một bệnh nhân cho thấy: AST và ALT tăng rất cao (gấp 10 lần bình thường), bilirubin và phosphatase kiềm tăng nhẹ. Mô hình tổn thương gan nào phù hợp nhất với kết quả trên?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nội Khoa Cơ Sở

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Trong điều trị viêm khớp dạng thấp, Methotrexate có cơ chế tác dụng chính nào sau đây?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nội Khoa Cơ Sở

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Một bệnh nhân nam, 60 tuổi, đến khám vì đau thắt lưng mạn tính, tăng lên về đêm, không đỡ khi nghỉ ngơi. Tiền sử hút thuốc lá, sụt cân không rõ nguyên nhân. Nghi ngờ bệnh lý ác tính nào sau đây?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nội Khoa Cơ Sở

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Biến chứng cấp tính nguy hiểm nhất của bệnh gút là gì?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nội Khoa Cơ Sở

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Một bệnh nhân nữ, 50 tuổi, đến khám vì mệt mỏi, da xanh xao, niêm mạc nhợt. Xét nghiệm công thức máu: Hemoglobin 85 g/L, MCV 75 fL, Ferritin huyết thanh thấp. Chẩn đoán thiếu máu nào phù hợp nhất?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nội Khoa Cơ Sở

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Trong điều trị hạ đường huyết do insulin, glucagon có cơ chế tác dụng nào sau đây?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nội Khoa Cơ Sở

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Một bệnh nhân nam, 35 tuổi, nhập viện vì đau bụng quặn cơn vùng hố chậu phải, buồn nôn, sốt nhẹ. Khám bụng có điểm đau McBurney (+), phản ứng thành bụng (+). Nghi ngờ viêm ruột thừa cấp. Xét nghiệm cận lâm sàng nào có giá trị chẩn đoán xác định nhất?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nội Khoa Cơ Sở

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Trong cấp cứu hen phế quản ác tính, thuốc giãn phế quản tác dụng nhanh nào sau đây được ưu tiên sử dụng?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nội Khoa Cơ Sở

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Một bệnh nhân nữ, 28 tuổi, đến khám vì đau khớp nhỏ ở bàn tay, bàn chân, đối xứng hai bên, cứng khớp buổi sáng kéo dài hơn 1 giờ. Nghi ngờ viêm khớp dạng thấp. Xét nghiệm nào có giá trị chẩn đoán xác định bệnh?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nội Khoa Cơ Sở

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Trong điều trị ngộ độc paracetamol, N-acetylcysteine (NAC) có cơ chế tác dụng giải độc chính nào sau đây?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nội Khoa Cơ Sở

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Một bệnh nhân nam, 50 tuổi, nhập viện vì đau bụng dữ dội vùng thượng vị sau bữa ăn thịnh soạn. Xét nghiệm amylase và lipase máu tăng cao. Nghi ngờ viêm tụy cấp. Nguyên nhân thường gặp nhất gây viêm tụy cấp ở người lớn là gì?

Xem kết quả