Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Huyết Học – Truyền Máu – Đề 05

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Huyết Học – Truyền Máu

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Huyết Học – Truyền Máu - Đề 05

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Huyết Học – Truyền Máu - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một bệnh nhân nam 65 tuổi nhập viện với tiền sử mệt mỏi kéo dài và khó thở khi gắng sức. Xét nghiệm công thức máu cho thấy Hemoglobin 80 g/L (bình thường: 130-160 g/L), MCV 110 fL (bình thường: 80-100 fL), và số lượng hồng cầu lưới thấp. Tình trạng thiếu máu này nhiều khả năng là do:

  • A. Thiếu sắt
  • B. Thiếu Vitamin B12 hoặc Folate
  • C. Mất máu mạn tính
  • D. Bệnh thận mạn tính

Câu 2: Trong quá trình truyền máu khối hồng cầu cho bệnh nhân, sau khoảng 15 phút truyền, bệnh nhân bắt đầu run rẩy, sốt cao, và đau lưng. Phản ứng truyền máu nào sau đây có khả năng cao nhất xảy ra?

  • A. Phản ứng sốt không tan máu cấp tính (AFNHTR)
  • B. Phản ứng tan máu cấp tính (AHTR)
  • C. Phản ứng dị ứng (Allergic reaction)
  • D. Quá tải tuần hoàn do truyền máu (TACO)

Câu 3: Xét nghiệm Coombs trực tiếp (Direct Antiglobulin Test - DAT) được sử dụng để phát hiện:

  • A. Kháng thể kháng tiểu cầu trong huyết thanh
  • B. Yếu tố đông máu trong huyết tương
  • C. Kháng thể hoặc bổ thể gắn trên hồng cầu bệnh nhân
  • D. Kháng nguyên HLA trên bạch cầu

Câu 4: Một người đàn ông nhóm máu A, RhD âm tính cần truyền máu khẩn cấp do tai nạn giao thông. Loại máu nào sau đây là lựa chọn truyền máu đầu tiên và an toàn nhất?

  • A. O, RhD dương tính
  • B. A, RhD âm tính
  • C. AB, RhD dương tính
  • D. O, RhD âm tính (chỉ khi không có nhóm A Rh-)

Câu 5: Cơ chế chính gây thiếu máu trong bệnh thận mạn tính là:

  • A. Mất máu qua đường tiêu hóa
  • B. Tan máu do urê máu cao
  • C. Giảm sản xuất erythropoietin (EPO)
  • D. Ức chế tủy xương do các độc tố urê huyết

Câu 6: Xét nghiệm nào sau đây là quan trọng nhất để chẩn đoán bệnh bạch cầu cấp dòng tủy (Acute Myeloid Leukemia - AML)?

  • A. Công thức máu ngoại vi
  • B. Sinh hóa máu
  • C. Đông máu cơ bản
  • D. Tủy đồ và sinh thiết tủy xương

Câu 7: Mục tiêu chính của truyền khối tiểu cầu là:

  • A. Tăng cường khả năng vận chuyển oxy của máu
  • B. Dự phòng và điều trị chảy máu do giảm tiểu cầu
  • C. Bổ sung yếu tố đông máu bị thiếu hụt
  • D. Cải thiện chức năng miễn dịch

Câu 8: Một bệnh nhân bị Hemophilia A. Xét nghiệm đông máu nào sau đây sẽ kéo dài?

  • A. Thời gian máu chảy (Bleeding Time)
  • B. Thời gian Prothrombin (PT)
  • C. Thời gian Thromboplastin hoạt hóa từng phần (APTT)
  • D. Thời gian Thrombine (TT)

Câu 9: Trong hội chứng DIC (Disseminated Intravascular Coagulation), cơ chế bệnh sinh chủ yếu dẫn đến rối loạn đông máu là:

  • A. Giảm sản xuất các yếu tố đông máu
  • B. Tăng cường hoạt động của hệ thống tiêu sợi huyết
  • C. Ức chế hoạt động của tiểu cầu
  • D. Hoạt hóa quá mức hệ thống đông máu và tiêu thụ yếu tố đông máu

Câu 10: Loại chế phẩm máu nào sau đây được chỉ định ưu tiên cho bệnh nhân bị rối loạn đông máu nặng do suy gan?

  • A. Huyết tương tươi đông lạnh (FFP)
  • B. Khối hồng cầu
  • C. Khối tiểu cầu
  • D. Cryoprecipitate

Câu 11: Một bệnh nhân nữ 30 tuổi, nhóm máu O RhD dương tính, có tiền sử thai nghén 2 lần (cả hai lần đều sinh con RhD dương tính). Trong lần mang thai thứ ba, để dự phòng bệnh tan máu ở trẻ sơ sinh do bất đồng nhóm máu Rh, bác sĩ cần tiêm phòng cho mẹ bằng:

  • A. Globulin miễn dịch thông thường (IVIG)
  • B. Globulin miễn dịch kháng RhD (Anti-D globulin/RhoGAM)
  • C. Yếu tố VIII cô đặc
  • D. Vitamin K

Câu 12: Trong trường hợp nào sau đây, truyền máu tự thân (autologous transfusion) là lựa chọn ưu tiên?

  • A. Thiếu máu cấp tính do mất máu nặng
  • B. Giảm tiểu cầu miễn dịch
  • C. Phẫu thuật chương trình có dự kiến mất máu
  • D. Bệnh bạch cầu cấp

Câu 13: Xét nghiệm sàng lọc hòa hợp trước truyền máu (cross-matching) nhằm mục đích chính là:

  • A. Xác định nhóm máu ABO và Rh của người nhận
  • B. Định danh các kháng thể bất thường trong huyết thanh người nhận
  • C. Đảm bảo chất lượng chế phẩm máu
  • D. Phát hiện kháng thể trong huyết thanh người nhận gây phản ứng với hồng cầu người cho

Câu 14: Một bệnh nhân bị suy tủy xương có giảm cả ba dòng tế bào máu (hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu). Tình trạng này được gọi là:

  • A. Thiếu máu bất sản
  • B. Pancytopenia (giảm toàn thể huyết cầu)
  • C. Giảm bạch cầu hạt
  • D. Xuất huyết giảm tiểu cầu

Câu 15: Trong bệnh lý Thalassemia thể nặng, cơ chế thiếu máu chủ yếu là do:

  • A. Tan máu và giảm sản xuất hồng cầu
  • B. Mất máu mạn tính
  • C. Thiếu sắt thứ phát
  • D. Rối loạn đông máu

Câu 16: Bệnh nhân được chẩn đoán mắc bệnh bạch cầu kinh dòng lympho (Chronic Lymphocytic Leukemia - CLL). Xét nghiệm tế bào dòng chảy (flow cytometry) thường được sử dụng để:

  • A. Đánh giá chức năng đông máu
  • B. Phát hiện đột biến gen
  • C. Xác định dòng tế bào lympho ác tính và phân loại CLL
  • D. Định lượng protein huyết thanh

Câu 17: Một bệnh nhân nữ, 40 tuổi, có tiền sử xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch (ITP). Xét nghiệm công thức máu cho thấy tiểu cầu 15 G/L (bình thường: 150-400 G/L). Điều trị đầu tay thường được lựa chọn trong ITP cấp tính là:

  • A. Truyền khối tiểu cầu đơn thuần
  • B. Splenectomy (cắt lách)
  • C. Hóa trị liệu
  • D. Corticosteroid và/hoặc Globulin miễn dịch tĩnh mạch (IVIG)

Câu 18: Trong quá trình bảo quản máu, chất chống đông máu thường được sử dụng là:

  • A. CPDA (Citrate-Phosphate-Dextrose-Adenine)
  • B. Heparin
  • C. EDTA
  • D. Warfarin

Câu 19: Phản ứng truyền máu TRALI (Transfusion-Related Acute Lung Injury) đặc trưng bởi:

  • A. Sốt cao và run rẩy
  • B. Suy hô hấp cấp và phù phổi không do tim
  • C. Nổi mề đay và ngứa
  • D. Đau lưng và tan máu

Câu 20: Xét nghiệm Ferritin huyết thanh được sử dụng để đánh giá:

  • A. Khả năng gắn sắt của Transferrin
  • B. Nồng độ sắt trong hồng cầu
  • C. Lượng sắt dự trữ trong cơ thể
  • D. Tỷ lệ bão hòa Transferrin

Câu 21: Một bệnh nhân nam 50 tuổi, nghiện rượu mạn tính, nhập viện với thiếu máu hồng cầu to. Nguyên nhân thiếu máu hồng cầu to thường gặp nhất ở bệnh nhân này là:

  • A. Thiếu Vitamin B12
  • B. Thiếu Folate
  • C. Bệnh gan do rượu
  • D. Mất máu mạn tính do loét dạ dày tá tràng

Câu 22: Trong điều trị bệnh bạch cầu cấp tiền tủy bào (Acute Promyelocytic Leukemia - APL), thuốc điều trị đặc hiệu và quan trọng nhất là:

  • A. Methotrexate
  • B. Cyclophosphamide
  • C. All-trans Retinoic Acid (ATRA)
  • D. Vincristine

Câu 23: Một người hiến máu có nhóm máu AB RhD dương tính. Nhóm máu này có thể truyền cho những người có nhóm máu nào?

  • A. AB RhD dương tính
  • B. O RhD âm tính
  • C. A RhD dương tính
  • D. B RhD âm tính

Câu 24: Xét nghiệm Coombs gián tiếp (Indirect Antiglobulin Test - IAT) được sử dụng để:

  • A. Phát hiện kháng thể gắn trên hồng cầu người cho
  • B. Sàng lọc kháng thể bất thường trong huyết thanh người nhận
  • C. Xác định nhóm máu Rh của người nhận
  • D. Đánh giá mức độ tan máu

Câu 25: Bệnh nhân nữ 25 tuổi, có tiền sử kinh nguyệt ra nhiều, xét nghiệm máu cho thấy thiếu máu nhược sắc (MCV thấp, MCHC thấp). Nguyên nhân thiếu máu nhược sắc phổ biến nhất trong trường hợp này là:

  • A. Thalassemia thể nhẹ
  • B. Thiếu Vitamin B6
  • C. Viêm ruột mạn tính
  • D. Thiếu sắt do kinh nguyệt ra nhiều

Câu 26: Trong bệnh lý đa hồng cầu nguyên phát (Polycythemia Vera), một đột biến gen thường gặp là:

  • A. BCR-ABL1
  • B. FLT3-ITD
  • C. JAK2 V617F
  • D. TP53

Câu 27: Một bệnh nhân nam 70 tuổi, được chẩn đoán mắc bệnh bạch cầu kinh dòng tủy (Chronic Myeloid Leukemia - CML). Điều trị nhắm trúng đích đầu tay cho CML thường là:

  • A. Hóa trị liệu đa hóa chất
  • B. Thuốc ức chế Tyrosine Kinase (TKI) như Imatinib
  • C. Xạ trị toàn thân
  • D. Ghép tế bào gốc tạo máu đồng loài

Câu 28: Trong quy trình truyền máu, bước kiểm tra cuối cùng tại giường bệnh trước khi truyền máu là:

  • A. Kiểm tra hạn sử dụng của túi máu
  • B. Đo dấu hiệu sinh tồn của bệnh nhân
  • C. Kiểm tra đường truyền tĩnh mạch
  • D. Đối chiếu thông tin bệnh nhân và thông tin trên túi máu, phiếu truyền máu

Câu 29: Một bệnh nhân bị suy gan nặng có nguy cơ chảy máu cao do thiếu hụt yếu tố đông máu. Chế phẩm máu nào sau đây cung cấp yếu tố đông máu có thời gian bán hủy dài nhất và hiệu quả nhất trong việc cải thiện tình trạng đông máu?

  • A. Huyết tương tươi đông lạnh (FFP)
  • B. Khối tiểu cầu
  • C. Cryoprecipitate
  • D. Yếu tố VIIa tái tổ hợp

Câu 30: Trong trường hợp nào sau đây, chỉ định truyền khối bạch cầu hạt là phù hợp nhất?

  • A. Thiếu máu do suy tủy xương
  • B. Xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch
  • C. Nhiễm trùng nặng ở bệnh nhân giảm bạch cầu hạt nặng không đáp ứng kháng sinh
  • D. Bệnh bạch cầu cấp dòng tủy

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Huyết Học – Truyền Máu

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Một bệnh nhân nam 65 tuổi nhập viện với tiền sử mệt mỏi kéo dài và khó thở khi gắng sức. Xét nghiệm công thức máu cho thấy Hemoglobin 80 g/L (bình thường: 130-160 g/L), MCV 110 fL (bình thường: 80-100 fL), và số lượng hồng cầu lưới thấp. Tình trạng thiếu máu này nhiều khả năng là do:

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Huyết Học – Truyền Máu

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Trong quá trình truyền máu khối hồng cầu cho bệnh nhân, sau khoảng 15 phút truyền, bệnh nhân bắt đầu run rẩy, sốt cao, và đau lưng. Phản ứng truyền máu nào sau đây có khả năng cao nhất xảy ra?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Huyết Học – Truyền Máu

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Xét nghiệm Coombs trực tiếp (Direct Antiglobulin Test - DAT) được sử dụng để phát hiện:

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Huyết Học – Truyền Máu

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Một người đàn ông nhóm máu A, RhD âm tính cần truyền máu khẩn cấp do tai nạn giao thông. Loại máu nào sau đây là lựa chọn truyền máu đầu tiên và an toàn nhất?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Huyết Học – Truyền Máu

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Cơ chế chính gây thiếu máu trong bệnh thận mạn tính là:

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Huyết Học – Truyền Máu

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Xét nghiệm nào sau đây là quan trọng nhất để chẩn đoán bệnh bạch cầu cấp dòng tủy (Acute Myeloid Leukemia - AML)?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Huyết Học – Truyền Máu

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Mục tiêu chính của truyền khối tiểu cầu là:

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Huyết Học – Truyền Máu

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Một bệnh nhân bị Hemophilia A. Xét nghiệm đông máu nào sau đây sẽ kéo dài?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Huyết Học – Truyền Máu

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Trong hội chứng DIC (Disseminated Intravascular Coagulation), cơ chế bệnh sinh chủ yếu dẫn đến rối loạn đông máu là:

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Huyết Học – Truyền Máu

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Loại chế phẩm máu nào sau đây được chỉ định ưu tiên cho bệnh nhân bị rối loạn đông máu nặng do suy gan?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Huyết Học – Truyền Máu

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Một bệnh nhân nữ 30 tuổi, nhóm máu O RhD dương tính, có tiền sử thai nghén 2 lần (cả hai lần đều sinh con RhD dương tính). Trong lần mang thai thứ ba, để dự phòng bệnh tan máu ở trẻ sơ sinh do bất đồng nhóm máu Rh, bác sĩ cần tiêm phòng cho mẹ bằng:

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Huyết Học – Truyền Máu

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Trong trường hợp nào sau đây, truyền máu tự thân (autologous transfusion) là lựa chọn ưu tiên?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Huyết Học – Truyền Máu

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Xét nghiệm sàng lọc hòa hợp trước truyền máu (cross-matching) nhằm mục đích chính là:

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Huyết Học – Truyền Máu

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Một bệnh nhân bị suy tủy xương có giảm cả ba dòng tế bào máu (hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu). Tình trạng này được gọi là:

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Huyết Học – Truyền Máu

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Trong bệnh lý Thalassemia thể nặng, cơ chế thiếu máu chủ yếu là do:

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Huyết Học – Truyền Máu

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Bệnh nhân được chẩn đoán mắc bệnh bạch cầu kinh dòng lympho (Chronic Lymphocytic Leukemia - CLL). Xét nghiệm tế bào dòng chảy (flow cytometry) thường được sử dụng để:

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Huyết Học – Truyền Máu

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Một bệnh nhân nữ, 40 tuổi, có tiền sử xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch (ITP). Xét nghiệm công thức máu cho thấy tiểu cầu 15 G/L (bình thường: 150-400 G/L). Điều trị đầu tay thường được lựa chọn trong ITP cấp tính là:

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Huyết Học – Truyền Máu

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Trong quá trình bảo quản máu, chất chống đông máu thường được sử dụng là:

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Huyết Học – Truyền Máu

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Phản ứng truyền máu TRALI (Transfusion-Related Acute Lung Injury) đặc trưng bởi:

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Huyết Học – Truyền Máu

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Xét nghiệm Ferritin huyết thanh được sử dụng để đánh giá:

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Huyết Học – Truyền Máu

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Một bệnh nhân nam 50 tuổi, nghiện rượu mạn tính, nhập viện với thiếu máu hồng cầu to. Nguyên nhân thiếu máu hồng cầu to thường gặp nhất ở bệnh nhân này là:

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Huyết Học – Truyền Máu

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Trong điều trị bệnh bạch cầu cấp tiền tủy bào (Acute Promyelocytic Leukemia - APL), thuốc điều trị đặc hiệu và quan trọng nhất là:

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Huyết Học – Truyền Máu

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Một người hiến máu có nhóm máu AB RhD dương tính. Nhóm máu này có thể truyền cho những người có nhóm máu nào?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Huyết Học – Truyền Máu

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Xét nghiệm Coombs gián tiếp (Indirect Antiglobulin Test - IAT) được sử dụng để:

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Huyết Học – Truyền Máu

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Bệnh nhân nữ 25 tuổi, có tiền sử kinh nguyệt ra nhiều, xét nghiệm máu cho thấy thiếu máu nhược sắc (MCV thấp, MCHC thấp). Nguyên nhân thiếu máu nhược sắc phổ biến nhất trong trường hợp này là:

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Huyết Học – Truyền Máu

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Trong bệnh lý đa hồng cầu nguyên phát (Polycythemia Vera), một đột biến gen thường gặp là:

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Huyết Học – Truyền Máu

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Một bệnh nhân nam 70 tuổi, được chẩn đoán mắc bệnh bạch cầu kinh dòng tủy (Chronic Myeloid Leukemia - CML). Điều trị nhắm trúng đích đầu tay cho CML thường là:

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Huyết Học – Truyền Máu

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Trong quy trình truyền máu, bước kiểm tra cuối cùng tại giường bệnh trước khi truyền máu là:

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Huyết Học – Truyền Máu

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Một bệnh nhân bị suy gan nặng có nguy cơ chảy máu cao do thiếu hụt yếu tố đông máu. Chế phẩm máu nào sau đây cung cấp yếu tố đông máu có thời gian bán hủy dài nhất và hiệu quả nhất trong việc cải thiện tình trạng đông máu?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Huyết Học – Truyền Máu

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Trong trường hợp nào sau đây, chỉ định truyền khối bạch cầu hạt là phù hợp nhất?

Xem kết quả