Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Giải Tích 3 – Đề 05

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Giải Tích 3

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 3 - Đề 05

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 3 - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho hàm số hai biến f(x, y) = x^3y^2 + sin(xy). Tính đạo hàm riêng cấp hai ∂²f/∂x∂y.

  • A. 6xy + ycos(xy)
  • B. 6xy + cos(xy) - xy sin(xy)
  • C. 3x^2y^2 + ycos(xy)
  • D. 6x^2y + cos(xy) - xysin(xy)

Câu 2: Tìm cực trị địa phương của hàm số f(x, y) = x^3 + y^3 - 3xy. Điểm nào sau đây là điểm cực tiểu địa phương?

  • A. (0, 0)
  • B. (-1, -1)
  • C. (1, 1)
  • D. Không có cực tiểu địa phương

Câu 3: Tính tích phân đường loại 2 ∫C (x^2y dx + xy^2 dy), với C là đường tròn đơn vị ngược chiều kim đồng hồ.

  • A. π
  • B. 2π
  • C. -π
  • D. 0

Câu 4: Cho trường vectơ F(x, y, z) = (2x, -y, z^2). Tính div(F) tại điểm (1, 2, 3).

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 6
  • D. 12

Câu 5: Mặt S được tham số hóa bởi r(u, v) = (u cos(v), u sin(v), v), với 0 ≤ u ≤ 1, 0 ≤ v ≤ 2π. Tính diện tích mặt S.

  • A. π
  • B. π(√2 + ln(1+√2))
  • C. 2π
  • D. 2π(√2 + ln(1+√2))

Câu 6: Tính tích phân bội hai ∫∫R (x^2 + y^2) dA, với R là hình tròn tâm gốc bán kính 2.

  • A. 4π
  • B. 8π
  • C. 32π/3
  • D. 16π

Câu 7: Cho hàm số f(x, y) = e^(x^2 + y^2). Tìm gradient của f tại điểm (1, 0).

  • A. (e, 0)
  • B. (2e, 0)
  • C. (0, 2e)
  • D. (2e, 0)

Câu 8: Sử dụng tọa độ trụ để tính tích phân bội ba ∫∫∫E z dV, với E là miền giới hạn bởi z = √(x^2 + y^2) và z = 2.

  • A. 2π
  • B. 8π/3
  • C. 4π
  • D. 16π/3

Câu 9: Định lý Stokes liên hệ giữa đại lượng nào sau đây?

  • A. Tích phân đường của trường vectơ và tích phân mặt của trường vectơ
  • B. Tích phân mặt của trường vectơ và tích phân khối của trường vectơ
  • C. Tích phân đường của trường vectơ và tích phân mặt của curl trường vectơ
  • D. Tích phân mặt của trường vectơ và tích phân khối của div trường vectơ

Câu 10: Tìm phương trình mặt phẳng tiếp xúc với mặt z = x^2 + y^2 tại điểm (1, 2, 5).

  • A. 2(x - 1) + 4(y - 2) - (z - 5) = 0
  • B. (x - 1) + 2(y - 2) - (z - 5) = 0
  • C. 2(x - 1) - 4(y - 2) - (z - 5) = 0
  • D. 2x + 4y - z = 0

Câu 11: Cho hàm số f(x, y) = ln(x^2 + y^2). Tính laplacian của f, Δf = ∂²f/∂x² + ∂²f/∂y².

  • A. 4/(x^2+y^2)^2
  • B. 2/(x^2+y^2)
  • C. -4/(x^2+y^2)^2
  • D. 0

Câu 12: Tính tích phân đường ∫C (x + y) ds, với C là đoạn thẳng từ (0, 0) đến (1, 2).

  • A. √5
  • B. 2√5
  • C. 3√5/2
  • D. 5√5/2

Câu 13: Cho trường vectơ F(x, y) = (-y, x). Tính curl(F).

  • A. 0
  • B. 2
  • C. -2
  • D. (2, 0)

Câu 14: Miền D được giới hạn bởi y = x^2 và y = 4. Tính diện tích miền D.

  • A. 8/3
  • B. 16/3
  • C. 32/3
  • D. 32/3

Câu 15: Chuỗi số ∑ ((-1)^n) / n^2 (n từ 1 đến ∞) là chuỗi gì?

  • A. Hội tụ tuyệt đối
  • B. Hội tụ có điều kiện
  • C. Phân kỳ
  • D. Không xác định được

Câu 16: Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa ∑ (x^n) / n! (n từ 0 đến ∞).

  • A. (-1, 1)
  • B. (-∞, ∞)
  • C. [-1, 1]
  • D. {0}

Câu 17: Cho hàm số f(x, y) = xy. Tìm đạo hàm theo hướng của f tại điểm (2, 1) theo hướng vectơ u = (1, 1).

  • A. 1
  • B. √2
  • C. 3√2/2
  • D. 3

Câu 18: Tính thể tích khối trụ tròn xoay có bán kính đáy r và chiều cao h.

  • A. πr^2h/3
  • B. 2πrh
  • C. 2πr^2h
  • D. πr^2h

Câu 19: Định lý Divergence (Gauss) liên hệ giữa đại lượng nào?

  • A. Tích phân mặt của trường vectơ và tích phân khối của divergence trường vectơ
  • B. Tích phân đường của trường vectơ và tích phân mặt của curl trường vectơ
  • C. Tích phân mặt của trường vectơ và tích phân khối của curl trường vectơ
  • D. Tích phân đường của trường vectơ và tích phân khối của divergence trường vectơ

Câu 20: Cho trường vectơ F(x, y, z) = (x, y, z). Tính thông lượng (flux) của F qua mặt cầu đơn vị hướng ra ngoài.

  • A. 0
  • B. 4π
  • C. π
  • D. 2π

Câu 21: Điều kiện nào sau đây là điều kiện cần để hàm số f(x, y) đạt cực trị địa phương tại (x0, y0)?

  • A. fxx(x0, y0) > 0 và fyy(x0, y0) > 0
  • B. fxx(x0, y0)fyy(x0, y0) - (fxy(x0, y0))^2 > 0
  • C. ∇f(x0, y0) = (0, 0)
  • D. fxx(x0, y0) < 0 và fyy(x0, y0) < 0

Câu 22: Tính tích phân lặp ∫0^1 ∫0^x (x^2 + y^2) dy dx.

  • A. 1/3
  • B. 1/2
  • C. 2/3
  • D. 7/12

Câu 23: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f(x, y) = x^2 + y^2 trên miền D = {(x, y) | x^2 + y^2 ≤ 1}.

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. Không tồn tại

Câu 24: Cho trường vectơ F(x, y) = (P(x, y), Q(x, y)). Điều kiện nào sau đây đảm bảo F là trường vectơ bảo toàn?

  • A. ∂P/∂x = ∂Q/∂y
  • B. ∂P/∂y + ∂Q/∂x = 0
  • C. ∂Q/∂x = ∂P/∂y
  • D. ∂P/∂x + ∂Q/∂y = 1

Câu 25: Chuỗi Taylor của hàm số e^x tại x = 0 là gì?

  • A. ∑ (x^n) / n! (n từ 0 đến ∞)
  • B. ∑ (x^n) / (n+1)! (n từ 0 đến ∞)
  • C. ∑ ((-1)^n x^n) / n! (n từ 0 đến ∞)
  • D. ∑ (x^(2n)) / (2n)! (n từ 0 đến ∞)

Câu 26: Tính tích phân mặt ∫∫S xy dS, với S là phần mặt phẳng z = 2x + 2y giới hạn bởi tam giác có đỉnh (0, 0, 0), (1, 0, 2), (0, 1, 2).

  • A. 1/2
  • B. √9/24
  • C. 1
  • D. √3/4

Câu 27: Cho hàm số f(x, y) = x^2 - y^2. Đường cong mức (level curve) f(x, y) = c là họ đường cong gì?

  • A. Đường tròn
  • B. Elip
  • C. Hyperbol
  • D. Parabol

Câu 28: Trong tọa độ cầu, phần tử thể tích dV được biểu diễn như thế nào?

  • A. r dr dθ dz
  • B. dx dy dz
  • C. ρ dρ dθ dφ
  • D. ρ^2 sin(φ) dρ dφ dθ

Câu 29: Áp dụng định lý Green để tính tích phân đường ∫C (y dx - x dy), với C là biên của hình vuông có đỉnh (±1, ±1) theo chiều dương.

  • A. -8
  • B. 8
  • C. 4
  • D. -4

Câu 30: Xác định tính hội tụ của tích phân suy rộng ∫1^∞ (1/x^p) dx theo tham số p.

  • A. Hội tụ với mọi p
  • B. Hội tụ khi p > 1
  • C. Hội tụ khi p < 1
  • D. Luôn phân kỳ

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 3

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Cho hàm số hai biến f(x, y) = x^3y^2 + sin(xy). Tính đạo hàm riêng cấp hai ∂²f/∂x∂y.

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 3

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Tìm cực trị địa phương của hàm số f(x, y) = x^3 + y^3 - 3xy. Điểm nào sau đây là điểm cực tiểu địa phương?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 3

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Tính tích phân đường loại 2 ∫C (x^2y dx + xy^2 dy), với C là đường tròn đơn vị ngược chiều kim đồng hồ.

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 3

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Cho trường vectơ F(x, y, z) = (2x, -y, z^2). Tính div(F) tại điểm (1, 2, 3).

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 3

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Mặt S được tham số hóa bởi r(u, v) = (u cos(v), u sin(v), v), với 0 ≤ u ≤ 1, 0 ≤ v ≤ 2π. Tính diện tích mặt S.

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 3

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Tính tích phân bội hai ∫∫R (x^2 + y^2) dA, với R là hình tròn tâm gốc bán kính 2.

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 3

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Cho hàm số f(x, y) = e^(x^2 + y^2). Tìm gradient của f tại điểm (1, 0).

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 3

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Sử dụng tọa độ trụ để tính tích phân bội ba ∫∫∫E z dV, với E là miền giới hạn bởi z = √(x^2 + y^2) và z = 2.

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 3

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Định lý Stokes liên hệ giữa đại lượng nào sau đây?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 3

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Tìm phương trình mặt phẳng tiếp xúc với mặt z = x^2 + y^2 tại điểm (1, 2, 5).

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 3

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Cho hàm số f(x, y) = ln(x^2 + y^2). Tính laplacian của f, Δf = ∂²f/∂x² + ∂²f/∂y².

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 3

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Tính tích phân đường ∫C (x + y) ds, với C là đoạn thẳng từ (0, 0) đến (1, 2).

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 3

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Cho trường vectơ F(x, y) = (-y, x). Tính curl(F).

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 3

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Miền D được giới hạn bởi y = x^2 và y = 4. Tính diện tích miền D.

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 3

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Chuỗi số ∑ ((-1)^n) / n^2 (n từ 1 đến ∞) là chuỗi gì?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 3

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa ∑ (x^n) / n! (n từ 0 đến ∞).

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 3

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Cho hàm số f(x, y) = xy. Tìm đạo hàm theo hướng của f tại điểm (2, 1) theo hướng vectơ u = (1, 1).

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 3

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Tính thể tích khối trụ tròn xoay có bán kính đáy r và chiều cao h.

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 3

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Định lý Divergence (Gauss) liên hệ giữa đại lượng nào?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 3

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Cho trường vectơ F(x, y, z) = (x, y, z). Tính thông lượng (flux) của F qua mặt cầu đơn vị hướng ra ngoài.

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 3

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Điều kiện nào sau đây là điều kiện cần để hàm số f(x, y) đạt cực trị địa phương tại (x0, y0)?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 3

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Tính tích phân lặp ∫0^1 ∫0^x (x^2 + y^2) dy dx.

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 3

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f(x, y) = x^2 + y^2 trên miền D = {(x, y) | x^2 + y^2 ≤ 1}.

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 3

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Cho trường vectơ F(x, y) = (P(x, y), Q(x, y)). Điều kiện nào sau đây đảm bảo F là trường vectơ bảo toàn?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 3

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Chuỗi Taylor của hàm số e^x tại x = 0 là gì?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 3

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Tính tích phân mặt ∫∫S xy dS, với S là phần mặt phẳng z = 2x + 2y giới hạn bởi tam giác có đỉnh (0, 0, 0), (1, 0, 2), (0, 1, 2).

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 3

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Cho hàm số f(x, y) = x^2 - y^2. Đường cong mức (level curve) f(x, y) = c là họ đường cong gì?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 3

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Trong tọa độ cầu, phần tử thể tích dV được biểu diễn như thế nào?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 3

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Áp dụng định lý Green để tính tích phân đường ∫C (y dx - x dy), với C là biên của hình vuông có đỉnh (±1, ±1) theo chiều dương.

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 3

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Xác định tính hội tụ của tích phân suy rộng ∫1^∞ (1/x^p) dx theo tham số p.

Xem kết quả