Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Thương Mại Và Dịch Vụ - Đề 05
Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Thương Mại Và Dịch Vụ - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Một công ty thương mại điện tử bán hàng trực tuyến. Giao dịch nào sau đây làm tăng tài khoản Phải thu khách hàng?
- A. Khách hàng thanh toán tiền mua hàng bằng tiền mặt.
- B. Bán chịu hàng hóa cho khách hàng.
- C. Nhận tiền ứng trước của khách hàng cho đơn hàng tương lai.
- D. Hoàn trả tiền cho khách hàng do hàng bị lỗi.
Câu 2: Doanh nghiệp dịch vụ A cung cấp dịch vụ tư vấn cho khách hàng và xuất hóa đơn 20 triệu đồng (chưa VAT 10%). Nghiệp vụ này ảnh hưởng như thế nào đến Báo cáo Kết quả Hoạt động Kinh doanh của doanh nghiệp A?
- A. Doanh thu dịch vụ tăng 20 triệu đồng.
- B. Chi phí dịch vụ tăng 20 triệu đồng.
- C. Lợi nhuận gộp không đổi.
- D. Tổng tài sản tăng 22 triệu đồng.
Câu 3: Trong mô hình kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, khi doanh nghiệp thương mại mua hàng hóa về nhập kho, định khoản nào sau đây là chính xác?
- A. Nợ TK 632/ Có TK 156
- B. Nợ TK 156/ Có TK 111, 112
- C. Nợ TK 156/ Có TK 331
- D. Nợ TK 111, 112/ Có TK 156
Câu 4: Chi phí nào sau đây được coi là Chi phí bán hàng trong doanh nghiệp thương mại?
- A. Chi phí thuê văn phòng quản lý doanh nghiệp.
- B. Chi phí lãi vay ngân hàng.
- C. Chi phí khấu hao xe ô tô dùng cho bộ phận quản lý.
- D. Chi phí quảng cáo sản phẩm.
Câu 5: Một doanh nghiệp dịch vụ đã hoàn thành dịch vụ cho khách hàng nhưng chưa nhận được tiền thanh toán. Theo nguyên tắc kế toán dồn tích, doanh thu dịch vụ này được ghi nhận khi nào?
- A. Khi khách hàng đặt hàng dịch vụ.
- B. Khi nhận được tiền ứng trước của khách hàng.
- C. Khi dịch vụ đã hoàn thành.
- D. Khi nhận được tiền thanh toán từ khách hàng.
Câu 6: Công thức nào sau đây dùng để tính Giá vốn hàng bán trong doanh nghiệp thương mại theo phương pháp kê khai định kỳ?
- A. Giá vốn hàng bán = Giá mua hàng - Chiết khấu mua hàng
- B. Giá vốn hàng bán = Hàng tồn kho đầu kỳ + Giá mua hàng - Hàng tồn kho cuối kỳ
- C. Giá vốn hàng bán = Doanh thu bán hàng - Lợi nhuận gộp
- D. Giá vốn hàng bán = Chi phí hoạt động + Lợi nhuận trước thuế
Câu 7: Khoản mục nào sau đây xuất hiện trên Bảng Cân đối Kế toán của doanh nghiệp thương mại nhưng KHÔNG xuất hiện trên Bảng Cân đối Kế toán của doanh nghiệp dịch vụ (thuần túy)?
- A. Hàng tồn kho
- B. Phải thu khách hàng
- C. Vốn chủ sở hữu
- D. Phải trả người bán
Câu 8: Doanh nghiệp thương mại A bán hàng hóa với giá 100 triệu đồng, chiết khấu thương mại 2% cho khách hàng thanh toán sớm. Doanh thu thuần ghi nhận từ giao dịch này là bao nhiêu?
- A. 102 triệu đồng
- B. 100 triệu đồng
- C. 98 triệu đồng
- D. Không xác định được do thiếu thông tin về VAT
Câu 9: Trong doanh nghiệp dịch vụ, chi phí nhân công trực tiếp thường được tập hợp ở tài khoản nào?
- A. TK 641 - Chi phí bán hàng
- B. TK 622 - Chi phí nhân công trực tiếp
- C. TK 627 - Chi phí sản xuất chung
- D. TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp
Câu 10: Hoạt động nào sau đây KHÔNG được coi là hoạt động kinh doanh chính của một doanh nghiệp thương mại?
- A. Mua hàng hóa từ nhà cung cấp.
- B. Bán hàng hóa cho khách hàng.
- C. Quảng cáo và tiếp thị sản phẩm.
- D. Đầu tư vào cổ phiếu trên thị trường chứng khoán.
Câu 11: Khi doanh nghiệp thương mại trả tiền thuê cửa hàng cho nhiều kỳ kế toán, khoản chi phí này nên được ghi nhận ban đầu vào tài khoản nào?
- A. TK 641 - Chi phí bán hàng
- B. TK 335 - Chi phí phải trả
- C. TK 242 - Chi phí trả trước
- D. TK 112 - Tiền gửi ngân hàng
Câu 12: Phương pháp khấu hao nào sau đây thường được sử dụng cho tài sản cố định trong doanh nghiệp dịch vụ mà có mức độ sử dụng không đều qua các năm?
- A. Khấu hao đường thẳng
- B. Khấu hao theo số dư giảm dần
- C. Khấu hao theo tổng số năm sử dụng
- D. Khấu hao theo số lượng sản phẩm/khối lượng công việc
Câu 13: Trong doanh nghiệp thương mại, nghiệp vụ trả lại hàng cho nhà cung cấp do không đúng quy cách, chất lượng sẽ làm giảm tài khoản nào?
- A. TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
- B. TK 156 - Hàng hóa
- C. TK 632 - Giá vốn hàng bán
- D. TK 131 - Phải thu khách hàng
Câu 14: Loại hình doanh nghiệp nào sau đây thường có chu kỳ kinh doanh ngắn nhất?
- A. Doanh nghiệp sản xuất
- B. Doanh nghiệp xây dựng
- C. Doanh nghiệp dịch vụ
- D. Doanh nghiệp bất động sản
Câu 15: Khi lập Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếp cho doanh nghiệp thương mại, khoản mục nào sau đây được trình bày trong Luồng tiền từ hoạt động kinh doanh?
- A. Tiền thu từ bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ
- B. Tiền chi mua sắm tài sản cố định
- C. Tiền đi vay ngân hàng
- D. Tiền trả cổ tức cho chủ sở hữu
Câu 16: Doanh nghiệp dịch vụ A nhận tiền ứng trước của khách hàng cho dịch vụ sẽ cung cấp trong tương lai. Khoản tiền này được ghi nhận vào tài khoản nào?
- A. TK 131 - Phải thu khách hàng
- B. TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
- C. TK 411 - Vốn đầu tư của chủ sở hữu
- D. TK 3387 - Doanh thu chưa thực hiện
Câu 17: Chỉ tiêu nào sau đây KHÔNG phải là chỉ tiêu đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp thương mại?
- A. Số ngày tồn kho trung bình
- B. Vòng quay hàng tồn kho
- C. Hệ số nợ phải trả/vốn chủ sở hữu
- D. Tỷ suất lợi nhuận gộp
Câu 18: Doanh nghiệp thương mại nhập khẩu hàng hóa, chi phí vận chuyển hàng hóa từ cảng về kho doanh nghiệp được tính vào đâu?
- A. Giá gốc hàng nhập kho
- B. Chi phí bán hàng
- C. Chi phí quản lý doanh nghiệp
- D. Chi phí tài chính
Câu 19: Trong doanh nghiệp dịch vụ, giá thành dịch vụ thường bao gồm các yếu tố chi phí nào?
- A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp và chi phí nhân công trực tiếp
- B. Chi phí nhân công trực tiếp và chi phí sản xuất chung
- C. Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp
- D. Tất cả các loại chi phí phát sinh trong doanh nghiệp
Câu 20: Phương pháp tính thuế GTGT nào phù hợp với doanh nghiệp thương mại có quy mô nhỏ và phương pháp kế toán đơn giản?
- A. Phương pháp khấu trừ
- B. Phương pháp hỗn hợp
- C. Phương pháp gián tiếp
- D. Phương pháp trực tiếp trên doanh thu
Câu 21: Doanh nghiệp thương mại A sử dụng phương pháp FIFO để tính giá trị hàng tồn kho. Khi giá mua hàng hóa có xu hướng tăng, phương pháp FIFO sẽ ảnh hưởng đến Báo cáo Kết quả Hoạt động Kinh doanh như thế nào?
- A. Giá vốn hàng bán cao hơn, lợi nhuận gộp thấp hơn.
- B. Giá vốn hàng bán và lợi nhuận gộp không thay đổi.
- C. Giá vốn hàng bán thấp hơn, lợi nhuận gộp cao hơn.
- D. Doanh thu thuần giảm xuống.
Câu 22: Trong quy trình bán hàng trả chậm, trả góp, doanh thu bán hàng được ghi nhận khi nào?
- A. Khi nhận đủ tiền thanh toán từ khách hàng.
- B. Khi giao hàng cho khách hàng.
- C. Theo định kỳ khi thu tiền trả góp.
- D. Khi ký hợp đồng bán hàng trả góp.
Câu 23: Tài khoản nào sau đây là tài khoản lưỡng tính trong kế toán?
- A. TK 111 - Tiền mặt
- B. TK 331 - Phải trả người bán
- C. TK 411 - Vốn đầu tư của chủ sở hữu
- D. TK 521 - Chiết khấu thương mại
Câu 24: Doanh nghiệp dịch vụ A có doanh thu thuần là 500 triệu đồng, giá vốn dịch vụ là 200 triệu đồng, chi phí hoạt động là 150 triệu đồng. Lợi nhuận trước thuế của doanh nghiệp A là bao nhiêu?
- A. 350 triệu đồng
- B. 150 triệu đồng
- C. 200 triệu đồng
- D. 50 triệu đồng
Câu 25: Trong doanh nghiệp thương mại, khoản mục nào sau đây thuộc Tài sản ngắn hạn?
- A. Nhà cửa, vật kiến trúc
- B. Thiết bị sản xuất
- C. Hàng hóa
- D. Bằng sáng chế
Câu 26: Doanh nghiệp thương mại xuất khẩu hàng hóa. Thuế xuất khẩu phải nộp được ghi nhận vào tài khoản chi phí nào?
- A. Giá vốn hàng bán (TK 632)
- B. Chi phí bán hàng (TK 641)
- C. Chi phí quản lý doanh nghiệp (TK 642)
- D. Chi phí tài chính (TK 635)
Câu 27: Mục tiêu chính của kế toán quản trị trong doanh nghiệp thương mại và dịch vụ là gì?
- A. Đảm bảo tuân thủ các chuẩn mực kế toán hiện hành.
- B. Cung cấp thông tin cho nhà quản lý để ra quyết định.
- C. Lập báo cáo tài chính theo yêu cầu của cơ quan thuế.
- D. Ghi chép và phản ánh các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
Câu 28: Trong doanh nghiệp dịch vụ vận tải, chi phí xăng dầu cho xe vận tải được xếp vào loại chi phí nào?
- A. Chi phí quản lý doanh nghiệp
- B. Chi phí bán hàng
- C. Chi phí nhân công trực tiếp (nếu lái xe là nhân công trực tiếp) hoặc Chi phí sản xuất chung (nếu xe thuộc bộ phận sản xuất chung)
- D. Chi phí tài chính
Câu 29: Doanh nghiệp thương mại A mua hàng hóa với giá 200 triệu đồng (chưa VAT 10%). Doanh nghiệp được hưởng chiết khấu thanh toán 1% nếu thanh toán trong vòng 10 ngày. Nếu doanh nghiệp thanh toán sớm và được hưởng chiết khấu, giá trị hàng nhập kho sẽ là bao nhiêu?
- A. 198 triệu đồng
- B. 200 triệu đồng
- C. 202 triệu đồng
- D. 220 triệu đồng
Câu 30: Báo cáo tài chính nào sau đây cung cấp thông tin về tình hình tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp tại một thời điểm?
- A. Báo cáo Kết quả Hoạt động Kinh doanh
- B. Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ
- C. Bảng Cân đối Kế toán
- D. Bản Thuyết minh Báo cáo Tài chính