Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Cơ Học Kĩ Thuật Phần 1 – Đề 05

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Cơ Học Kĩ Thuật Phần 1

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Học Kĩ Thuật Phần 1 - Đề 05

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Học Kĩ Thuật Phần 1 - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Định nghĩa nào sau đây mô tả chính xác nhất "vật rắn tuyệt đối" trong Cơ học kỹ thuật?

  • A. Vật thể có hình dạng và kích thước xác định, không thay đổi theo thời gian.
  • B. Vật thể có khối lượng riêng không đổi và khả năng chịu lực tác dụng mà không bị biến dạng.
  • C. Mô hình vật thể trong đó khoảng cách giữa mọi cặp điểm luôn không đổi khi chịu tác dụng lực.
  • D. Vật thể có cấu trúc bên trong vô cùng cứng chắc và không thể phá hủy.

Câu 2: Một chiếc đèn treo lơ lửng bằng dây cáp. Xét tại điểm treo đèn, những loại lực nào sau đây không xuất hiện trong sơ đồ vật tự do (FBD) của đèn?

  • A. Trọng lực của đèn
  • B. Lực căng của dây cáp
  • C. Lực cản của không khí (nếu đáng kể)
  • D. Phản lực từ trần nhà lên dây cáp

Câu 3: Nếu một vật chịu tác dụng của hệ lực đồng quy cân bằng, phát biểu nào sau đây luôn đúng?

  • A. Vectơ tổng của tất cả các lực trong hệ bằng vectơ không.
  • B. Mômen tổng của tất cả các lực đối với mọi điểm đều bằng không.
  • C. Vật sẽ đứng yên hoặc chuyển động thẳng đều.
  • D. Tất cả các lực trong hệ phải có độ lớn bằng nhau.

Câu 4: Cho hai lực $overrightarrow{F_1}$ và $overrightarrow{F_2}$ đồng quy tại điểm O. Để hợp lực $overrightarrow{F} = overrightarrow{F_1} + overrightarrow{F_2}$ có độ lớn nhỏ nhất, góc giữa $overrightarrow{F_1}$ và $overrightarrow{F_2}$ phải bằng bao nhiêu?

  • A. 0 độ
  • B. 180 độ
  • C. 90 độ
  • D. 45 độ

Câu 5: Một thanh cứng AB chịu tác dụng của hai lực song song cùng chiều $overrightarrow{F_1}$ và $overrightarrow{F_2}$ đặt tại A và B. Điểm đặt của hợp lực $overrightarrow{F} = overrightarrow{F_1} + overrightarrow{F_2}$ sẽ nằm ở vị trí nào trên thanh AB?

  • A. Trung điểm của đoạn AB.
  • B. Nằm ngoài đoạn AB, về phía lực lớn hơn.
  • C. Nằm trên đoạn AB, gần điểm đặt của lực có độ lớn lớn hơn.
  • D. Không thể xác định nếu không biết độ lớn cụ thể của $overrightarrow{F_1}$ và $overrightarrow{F_2}$.

Câu 6: Mômen của một lực $overrightarrow{F}$ đối với một điểm O phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Độ lớn của lực $overrightarrow{F}$ và điểm đặt của lực.
  • B. Phương của lực $overrightarrow{F}$ và điểm đặt của lực.
  • C. Độ lớn của lực $overrightarrow{F}$ và phương của lực.
  • D. Độ lớn của lực $overrightarrow{F}$, phương của lực và khoảng cách từ điểm O đến đường tác dụng của lực.

Câu 7: Ngẫu lực là hệ hai lực có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Hai lực song song, cùng chiều, cùng độ lớn.
  • B. Hai lực song song, ngược chiều, cùng độ lớn.
  • C. Hai lực cắt nhau tại một điểm, ngược chiều, cùng độ lớn.
  • D. Hai lực vuông góc nhau, ngược chiều, cùng độ lớn.

Câu 8: Điều gì xảy ra với mômen của ngẫu lực khi ta tịnh tiến ngẫu lực trong mặt phẳng của nó?

  • A. Mômen ngẫu lực sẽ tăng lên.
  • B. Mômen ngẫu lực sẽ giảm đi.
  • C. Mômen ngẫu lực không thay đổi.
  • D. Mômen ngẫu lực sẽ đổi chiều.

Câu 9: Một vật phẳng cân bằng dưới tác dụng của hệ lực phẳng bất kỳ. Điều kiện cân bằng nào sau đây là đầy đủ để đảm bảo vật cân bằng?

  • A. Tổng tất cả các lực tác dụng lên vật bằng không.
  • B. Tổng mômen của tất cả các lực đối với một điểm bất kỳ bằng không.
  • C. Tổng tất cả các lực và tổng mômen của tất cả các lực đều bằng không.
  • D. Tổng hình chiếu của tất cả các lực lên hai trục tọa độ vuông góc và tổng mômen đối với một điểm bất kỳ đều bằng không.

Câu 10: Liên kết "gối tựa di động" (con lăn) hạn chế bậc tự do nào của vật rắn trong mặt phẳng?

  • A. Chuyển động tịnh tiến theo phương ngang.
  • B. Chuyển động tịnh tiến theo phương vuông góc với mặt tựa.
  • C. Chuyển động quay quanh một điểm.
  • D. Cả chuyển động tịnh tiến và chuyển động quay.

Câu 11: Phản lực liên kết xuất hiện do đâu?

  • A. Do vật chịu liên kết tác dụng lên liên kết.
  • B. Do liên kết tác dụng lên vật chịu liên kết.
  • C. Do trọng lực tác dụng lên vật.
  • D. Do lực quán tính của vật.

Câu 12: Trong phương pháp mặt cắt, khi xét cân bằng của một phần kết cấu sau khi cắt, cần phải làm gì với các liên kết bị cắt?

  • A. Bỏ qua hoàn toàn các liên kết bị cắt vì chúng không còn tác dụng.
  • B. Thay thế các liên kết bị cắt bằng các lực ngoại lực đã biết.
  • C. Thay thế các liên kết bị cắt bằng các lực và mômen liên kết chưa biết (nội lực).
  • D. Chỉ cần xét đến các liên kết còn lại, không cần quan tâm đến liên kết bị cắt.

Câu 13: Cho hệ lực phẳng đồng quy. Để hệ lực này cân bằng, điều kiện nào sau đây là cần và đủ?

  • A. Vectơ tổng của tất cả các lực trong hệ bằng vectơ không.
  • B. Mômen tổng của tất cả các lực đối với một điểm bất kỳ bằng không.
  • C. Cả vectơ tổng và mômen tổng của tất cả các lực đều bằng không.
  • D. Các lực trong hệ phải có độ lớn bằng nhau và phân bố đều xung quanh điểm đồng quy.

Câu 14: Một người đẩy một chiếc hộp trên sàn nhà nằm ngang với một lực $overrightarrow{F}$ nghiêng một góc $alpha$ so với phương ngang. Thành phần lực nào có tác dụng làm trượt chiếc hộp trên sàn?

  • A. Thành phần lực vuông góc với sàn nhà.
  • B. Thành phần lực song song với sàn nhà.
  • C. Toàn bộ lực $overrightarrow{F}$.
  • D. Không thành phần nào, vì lực đẩy luôn gây chuyển động.

Câu 15: Xét một vật rắn chịu tác dụng của một lực $overrightarrow{F}$. Tác dụng cơ học của lực $overrightarrow{F}$ lên vật rắn sẽ thay đổi như thế nào nếu ta trượt lực $overrightarrow{F}$ dọc theo đường tác dụng của nó?

  • A. Tác dụng cơ học của lực sẽ tăng lên.
  • B. Tác dụng cơ học của lực sẽ giảm đi.
  • C. Tác dụng cơ học của lực không thay đổi.
  • D. Tác dụng cơ học của lực sẽ thay đổi hoàn toàn.

Câu 16: Một thanh AB được giữ cân bằng nằm ngang nhờ hai dây treo thẳng đứng tại A và B. Nếu ta tăng tải trọng tác dụng lên thanh, lực căng trong dây treo sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Lực căng trong cả hai dây treo đều tăng lên.
  • B. Lực căng trong cả hai dây treo đều giảm xuống.
  • C. Lực căng trong một dây treo tăng lên, dây còn lại giảm xuống.
  • D. Lực căng trong các dây treo không thay đổi.

Câu 17: Trong hệ tọa độ Descartes vuông góc Oxyz, mômen của lực $overrightarrow{F} = (F_x, F_y, F_z)$ đối với gốc tọa độ O được tính bằng tích vectơ nào?

  • A. Tích vô hướng của vectơ vị trí và vectơ lực.
  • B. Tổng các thành phần của vectơ lực.
  • C. Tích độ lớn của vectơ vị trí và vectơ lực.
  • D. Tích vectơ của vectơ vị trí từ gốc tọa độ đến điểm đặt lực và vectơ lực.

Câu 18: Một khung phẳng chịu lực như hình vẽ (hình vẽ minh họa một khung chữ L với lực tác dụng). Để xác định phản lực tại các liên kết, bước đầu tiên cần làm là gì?

  • A. Viết phương trình cân bằng mômen cho toàn khung.
  • B. Vẽ sơ đồ vật tự do (FBD) cho khung.
  • C. Phân tích khung thành các phần tử đơn giản hơn.
  • D. Chọn hệ trục tọa độ phù hợp.

Câu 19: Số bậc tự do của một vật rắn tự do trong không gian là bao nhiêu?

  • A. 3
  • B. 6
  • C. 9
  • D. Vô hạn

Câu 20: Liên kết "ngàm" (fixed support) hạn chế bao nhiêu bậc tự do của vật rắn trong mặt phẳng?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 0
  • D. 3

Câu 21: Cho hệ lực gồm hai lực $overrightarrow{F_1}$ và $overrightarrow{F_2}$ hợp thành ngẫu lực. Phát biểu nào sau đây về hai lực này là sai?

  • A. Hai lực có độ lớn bằng nhau.
  • B. Hai lực song song và ngược chiều.
  • C. Hai lực có cùng đường tác dụng.
  • D. Hai lực không triệt tiêu nhau về tác dụng tịnh tiến.

Câu 22: Để đơn giản hóa bài toán tĩnh học, người ta thường thay thế hệ lực phức tạp bằng một hệ lực tương đương đơn giản hơn. Hệ lực đơn giản nhất tương đương với một hệ lực bất kỳ trong trường hợp tổng quát là gì?

  • A. Một lực duy nhất.
  • B. Một lực và một ngẫu lực.
  • C. Một ngẫu lực duy nhất.
  • D. Không thể đơn giản hóa hơn được nữa.

Câu 23: Một vật có trọng lượng P được treo bằng hai dây AC và BC như hình vẽ (hình vẽ minh họa vật treo bằng hai dây). Góc giữa dây AC và phương ngang là $alpha$, góc giữa dây BC và phương ngang là $eta$. Biểu thức nào sau đây biểu diễn lực căng $T_{AC}$ trong dây AC khi hệ cân bằng?

  • A. $T_{AC} = P frac{sineta}{sin(alpha+eta)}$
  • B. $T_{AC} = P frac{coseta}{cos(alpha+eta)}$
  • C. $T_{AC} = P frac{sinalpha}{sin(alpha+eta)}$
  • D. $T_{AC} = P frac{sineta}{sin(alpha+eta)}$

Câu 24: Đơn vị đo mômen lực trong hệ SI là gì?

  • A. Newton (N)
  • B. Joule (J)
  • C. Newton-mét (N.m)
  • D. Pascal (Pa)

Câu 25: Phát biểu nào sau đây là đúng về định lý Varignon (định lý về mômen tổng hợp)?

  • A. Mômen của hợp lực đối với một điểm bằng tổng mômen của các lực thành phần đối với điểm đó.
  • B. Mômen của hợp lực đối với một điểm bằng tích mômen của các lực thành phần đối với điểm đó.
  • C. Mômen của hợp lực luôn bằng không.
  • D. Định lý Varignon chỉ áp dụng cho hệ lực đồng quy.

Câu 26: Một thanh AB đồng chất, tiết diện đều, trọng lượng P, tựa lên hai gối tựa A và B như hình vẽ (hình vẽ minh họa thanh tựa hai gối). Gối tựa A là gối cố định, gối tựa B là gối di động. Phản lực tại gối tựa A có bao nhiêu thành phần?

  • A. Một thành phần, theo phương thẳng đứng.
  • B. Hai thành phần, theo phương ngang và phương thẳng đứng.
  • C. Một thành phần, theo phương ngang.
  • D. Ba thành phần, theo phương ngang, phương thẳng đứng và mômen.

Câu 27: Trong bài toán cân bằng vật rắn, phát biểu nào sau đây về lực và phản lực là đúng?

  • A. Lực và phản lực luôn là cặp lực cân bằng.
  • B. Lực và phản lực luôn có độ lớn bằng nhau và cùng chiều.
  • C. Lực và phản lực tác dụng lên cùng một vật.
  • D. Lực và phản lực có độ lớn bằng nhau, ngược chiều và tác dụng lên hai vật khác nhau.

Câu 28: Một hình vuông ABCD cạnh a chịu tác dụng của hai lực $overrightarrow{F}$ và $-overrightarrow{F}$ đặt tại A và C, cùng nằm trong mặt phẳng hình vuông. Mômen của ngẫu lực này có độ lớn bằng bao nhiêu?

  • A. $F cdot asqrt{2}$
  • B. $F cdot a$
  • C. $F cdot frac{a}{2}$
  • D. $2F cdot a$

Câu 29: Cho một hệ lực phẳng. Điều kiện để hệ lực này tương đương với một ngẫu lực duy nhất là gì?

  • A. Lực chính và ngẫu lực chính của hệ đều bằng không.
  • B. Lực chính và ngẫu lực chính của hệ đều khác không.
  • C. Lực chính của hệ bằng không, ngẫu lực chính của hệ khác không.
  • D. Ngẫu lực chính của hệ bằng không, lực chính của hệ khác không.

Câu 30: Một vật rắn đang cân bằng. Nếu ta loại bỏ một liên kết, điều gì có thể xảy ra với trạng thái cân bằng của vật?

  • A. Vật vẫn tiếp tục cân bằng như cũ.
  • B. Vật sẽ chuyển sang trạng thái cân bằng khác.
  • C. Vật sẽ chỉ thay đổi vị trí cân bằng, nhưng vẫn cân bằng.
  • D. Vật có thể mất trạng thái cân bằng và chuyển động.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Học Kĩ Thuật Phần 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Định nghĩa nào sau đây mô tả chính xác nhất 'vật rắn tuyệt đối' trong Cơ học kỹ thuật?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Học Kĩ Thuật Phần 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Một chiếc đèn treo lơ lửng bằng dây cáp. Xét tại điểm treo đèn, những loại lực nào sau đây *không* xuất hiện trong sơ đồ vật tự do (FBD) của đèn?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Học Kĩ Thuật Phần 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Nếu một vật chịu tác dụng của hệ lực đồng quy cân bằng, phát biểu nào sau đây *luôn đúng*?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Học Kĩ Thuật Phần 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Cho hai lực $overrightarrow{F_1}$ và $overrightarrow{F_2}$ đồng quy tại điểm O. Để hợp lực $overrightarrow{F} = overrightarrow{F_1} + overrightarrow{F_2}$ có độ lớn nhỏ nhất, góc giữa $overrightarrow{F_1}$ và $overrightarrow{F_2}$ phải bằng bao nhiêu?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Học Kĩ Thuật Phần 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Một thanh cứng AB chịu tác dụng của hai lực song song cùng chiều $overrightarrow{F_1}$ và $overrightarrow{F_2}$ đặt tại A và B. Điểm đặt của hợp lực $overrightarrow{F} = overrightarrow{F_1} + overrightarrow{F_2}$ sẽ nằm ở vị trí nào trên thanh AB?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Học Kĩ Thuật Phần 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Mômen của một lực $overrightarrow{F}$ đối với một điểm O phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Học Kĩ Thuật Phần 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Ngẫu lực là hệ hai lực có đặc điểm nào sau đây?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Học Kĩ Thuật Phần 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Điều gì xảy ra với mômen của ngẫu lực khi ta tịnh tiến ngẫu lực trong mặt phẳng của nó?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Học Kĩ Thuật Phần 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Một vật phẳng cân bằng dưới tác dụng của hệ lực phẳng bất kỳ. Điều kiện cân bằng nào sau đây là *đầy đủ* để đảm bảo vật cân bằng?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Học Kĩ Thuật Phần 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Liên kết 'gối tựa di động' (con lăn) hạn chế bậc tự do nào của vật rắn trong mặt phẳng?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Học Kĩ Thuật Phần 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Phản lực liên kết xuất hiện do đâu?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Học Kĩ Thuật Phần 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Trong phương pháp mặt cắt, khi xét cân bằng của một phần kết cấu sau khi cắt, cần phải làm gì với các liên kết bị cắt?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Học Kĩ Thuật Phần 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Cho hệ lực phẳng đồng quy. Để hệ lực này cân bằng, điều kiện nào sau đây là cần và đủ?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Học Kĩ Thuật Phần 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Một người đẩy một chiếc hộp trên sàn nhà nằm ngang với một lực $overrightarrow{F}$ nghiêng một góc $alpha$ so với phương ngang. Thành phần lực nào có tác dụng làm trượt chiếc hộp trên sàn?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Học Kĩ Thuật Phần 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Xét một vật rắn chịu tác dụng của một lực $overrightarrow{F}$. Tác dụng cơ học của lực $overrightarrow{F}$ lên vật rắn sẽ thay đổi như thế nào nếu ta trượt lực $overrightarrow{F}$ dọc theo đường tác dụng của nó?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Học Kĩ Thuật Phần 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Một thanh AB được giữ cân bằng nằm ngang nhờ hai dây treo thẳng đứng tại A và B. Nếu ta tăng tải trọng tác dụng lên thanh, lực căng trong dây treo sẽ thay đổi như thế nào?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Học Kĩ Thuật Phần 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Trong hệ tọa độ Descartes vuông góc Oxyz, mômen của lực $overrightarrow{F} = (F_x, F_y, F_z)$ đối với gốc tọa độ O được tính bằng tích vectơ nào?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Học Kĩ Thuật Phần 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Một khung phẳng chịu lực như hình vẽ (hình vẽ minh họa một khung chữ L với lực tác dụng). Để xác định phản lực tại các liên kết, bước đầu tiên cần làm là gì?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Học Kĩ Thuật Phần 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Số bậc tự do của một vật rắn tự do trong không gian là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Học Kĩ Thuật Phần 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Liên kết 'ngàm' (fixed support) hạn chế bao nhiêu bậc tự do của vật rắn trong mặt phẳng?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Học Kĩ Thuật Phần 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Cho hệ lực gồm hai lực $overrightarrow{F_1}$ và $overrightarrow{F_2}$ hợp thành ngẫu lực. Phát biểu nào sau đây về hai lực này là *sai*?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Học Kĩ Thuật Phần 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Để đơn giản hóa bài toán tĩnh học, người ta thường thay thế hệ lực phức tạp bằng một hệ lực tương đương đơn giản hơn. Hệ lực đơn giản nhất tương đương với một hệ lực bất kỳ trong trường hợp tổng quát là gì?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Học Kĩ Thuật Phần 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Một vật có trọng lượng P được treo bằng hai dây AC và BC như hình vẽ (hình vẽ minh họa vật treo bằng hai dây). Góc giữa dây AC và phương ngang là $alpha$, góc giữa dây BC và phương ngang là $beta$. Biểu thức nào sau đây biểu diễn lực căng $T_{AC}$ trong dây AC khi hệ cân bằng?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Học Kĩ Thuật Phần 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Đơn vị đo mômen lực trong hệ SI là gì?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Học Kĩ Thuật Phần 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Phát biểu nào sau đây là *đúng* về định lý Varignon (định lý về mômen tổng hợp)?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Học Kĩ Thuật Phần 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Một thanh AB đồng chất, tiết diện đều, trọng lượng P, tựa lên hai gối tựa A và B như hình vẽ (hình vẽ minh họa thanh tựa hai gối). Gối tựa A là gối cố định, gối tựa B là gối di động. Phản lực tại gối tựa A có bao nhiêu thành phần?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Học Kĩ Thuật Phần 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Trong bài toán cân bằng vật rắn, phát biểu nào sau đây về lực và phản lực là *đúng*?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Học Kĩ Thuật Phần 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Một hình vuông ABCD cạnh a chịu tác dụng của hai lực $overrightarrow{F}$ và $-overrightarrow{F}$ đặt tại A và C, cùng nằm trong mặt phẳng hình vuông. Mômen của ngẫu lực này có độ lớn bằng bao nhiêu?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Học Kĩ Thuật Phần 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Cho một hệ lực phẳng. Điều kiện để hệ lực này tương đương với một ngẫu lực duy nhất là gì?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Học Kĩ Thuật Phần 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Một vật rắn đang cân bằng. Nếu ta loại bỏ một liên kết, điều gì có thể xảy ra với trạng thái cân bằng của vật?

Xem kết quả