Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Pháp Luật Kinh Tế - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Công ty TNHH MTV A hoạt động trong lĩnh vực sản xuất và xuất khẩu hàng thủ công mỹ nghệ. Giám đốc công ty, đồng thời là chủ sở hữu duy nhất, muốn thế chấp một phần vốn điều lệ của công ty để vay vốn ngân hàng phục vụ hoạt động kinh doanh. Theo Luật Doanh nghiệp hiện hành, Giám đốc công ty A có thể thực hiện việc này không và tại sao?
- A. Có thể, vì Giám đốc là người đại diện theo pháp luật và có toàn quyền quyết định các vấn đề của công ty.
- B. Không thể, vì vốn điều lệ là tài sản chung của công ty, không thuộc quyền định đoạt riêng của chủ sở hữu.
- C. Có thể, vì chủ sở hữu công ty TNHH MTV có quyền định đoạt vốn điều lệ, bao gồm cả việc thế chấp, nhưng phải tuân thủ quy định của pháp luật.
- D. Không thể, vì pháp luật cấm thế chấp vốn điều lệ của doanh nghiệp dưới mọi hình thức.
Câu 2: Trong một hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế, điều khoản trọng tài quy định: "Mọi tranh chấp phát sinh từ hoặc liên quan đến hợp đồng này sẽ được giải quyết tại Trung tâm Trọng tài Quốc tế Việt Nam (VIAC) theo Quy tắc tố tụng của UNCITRAL". Điều khoản này có những đặc điểm pháp lý nào?
- A. Điều khoản này không hợp lệ vì dẫn chiếu đến Quy tắc tố tụng của UNCITRAL mà không phải quy tắc của VIAC.
- B. Điều khoản này hợp lệ, VIAC sẽ áp dụng Quy tắc tố tụng của UNCITRAL để giải quyết tranh chấp.
- C. Điều khoản này chỉ hợp lệ nếu cả hai bên đều là doanh nghiệp Việt Nam.
- D. Điều khoản này không rõ ràng về ngôn ngữ giải quyết tranh chấp, có thể dẫn đến khó khăn trong thực thi.
Câu 3: Công ty cổ phần X niêm yết trên sàn chứng khoán dự kiến phát hành thêm cổ phiếu để tăng vốn. Theo Luật Chứng khoán, phương thức phát hành cổ phiếu nào sau đây đòi hỏi phải có sự chấp thuận của Ủy ban Chứng khoán Nhà nước trước khi thực hiện?
- A. Chào bán cổ phiếu ra công chúng.
- B. Chào bán cổ phiếu riêng lẻ cho dưới 100 nhà đầu tư không kể nhà đầu tư chứng khoán chuyên nghiệp.
- C. Chào bán cổ phiếu cho cổ đông hiện hữu.
- D. Phát hành cổ phiếu để trả cổ tức.
Câu 4: Luật Cạnh tranh Việt Nam cấm hành vi thỏa thuận hạn chế cạnh tranh nào sau đây giữa các doanh nghiệp?
- A. Thỏa thuận hợp tác nghiên cứu và phát triển sản phẩm mới.
- B. Thỏa thuận liên kết sản xuất để nâng cao hiệu quả kinh doanh.
- C. Thỏa thuận ấn định giá bán hàng hóa, dịch vụ một cách trực tiếp hoặc gián tiếp.
- D. Thỏa thuận phân chia thị trường theo khu vực địa lý để nâng cao khả năng tiếp cận khách hàng.
Câu 5: Doanh nghiệp A và doanh nghiệp B ký kết hợp đồng đại lý thương mại. Trong hợp đồng, doanh nghiệp A (bên giao đại lý) quy định doanh nghiệp B (bên đại lý) không được phép làm đại lý cho bất kỳ doanh nghiệp nào khác kinh doanh sản phẩm tương tự trong cùng khu vực. Điều khoản này có hiệu lực pháp lý không theo Luật Thương mại?
- A. Có hiệu lực pháp lý hoàn toàn, vì đây là thỏa thuận tự nguyện giữa các bên trong hợp đồng.
- B. Có hiệu lực pháp lý, nhưng phải tuân thủ các giới hạn hợp lý về phạm vi địa lý và thời gian theo quy định của pháp luật.
- C. Không có hiệu lực pháp lý, vì điều khoản này hạn chế quyền tự do kinh doanh của bên đại lý.
- D. Chỉ có hiệu lực pháp lý nếu được cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền phê duyệt.
Câu 6: Trong trường hợp nào sau đây, doanh nghiệp có thể bị tuyên bố phá sản theo Luật Phá sản?
- A. Doanh nghiệp kinh doanh thua lỗ liên tục trong 3 năm.
- B. Doanh nghiệp chậm thanh toán lương cho người lao động quá 6 tháng.
- C. Doanh nghiệp bị mất khả năng thanh toán do thiên tai, dịch bệnh.
- D. Doanh nghiệp mất khả năng thanh toán các khoản nợ đến hạn khi chủ nợ có yêu cầu.
Câu 7: Theo Luật Sở hữu trí tuệ, đối tượng nào sau đây KHÔNG được bảo hộ với danh nghĩa sáng chế?
- A. Giải pháp kỹ thuật mới, có tính sáng tạo và khả năng áp dụng công nghiệp.
- B. Quy trình sản xuất sản phẩm mới.
- C. Các giống thực vật và giống vật nuôi.
- D. Thiết bị, máy móc mới có tính năng ưu việt.
Câu 8: Nguyên tắc cơ bản nào sau đây KHÔNG thuộc nguyên tắc giải quyết tranh chấp kinh tế tại Việt Nam?
- A. Nguyên tắc tôn trọng sự tự nguyện thỏa thuận của các bên.
- B. Nguyên tắc xét xử kín để bảo vệ bí mật kinh doanh.
- C. Nguyên tắc hòa giải, đối thoại trong quá trình tố tụng.
- D. Nguyên tắc tuân thủ pháp luật và bảo đảm tính khách quan, công bằng.
Câu 9: Loại thuế nào sau đây là thuế gián thu?
- A. Thuế thu nhập doanh nghiệp.
- B. Thuế thu nhập cá nhân.
- C. Thuế tài nguyên.
- D. Thuế giá trị gia tăng.
Câu 10: Theo Luật Đầu tư, hình thức đầu tư nào sau đây KHÔNG được áp dụng đối với nhà đầu tư nước ngoài tại Việt Nam?
- A. Đầu tư thành lập tổ chức kinh tế 100% vốn nước ngoài.
- B. Đầu tư theo hình thức hợp đồng hợp tác kinh doanh (BCC).
- C. Đầu tư theo hình thức hộ kinh doanh cá thể.
- D. Đầu tư mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế.
Câu 11: Trong Luật Các tổ chức tín dụng, biện pháp nào sau đây KHÔNG phải là biện pháp bảo đảm an toàn hoạt động của tổ chức tín dụng?
- A. Khuyến khích cạnh tranh lãi suất giữa các tổ chức tín dụng.
- B. Quy định về tỷ lệ an toàn vốn tối thiểu.
- C. Giám sát hoạt động của tổ chức tín dụng bởi Ngân hàng Nhà nước.
- D. Xây dựng hệ thống kiểm soát nội bộ và kiểm toán độc lập.
Câu 12: Hành vi nào sau đây cấu thành tội trốn thuế theo Bộ luật Hình sự?
- A. Kê khai sai sót dẫn đến thiếu thuế nhưng đã tự giác nộp đủ số thuế còn thiếu trước khi cơ quan thuế phát hiện.
- B. Không kê khai thuế, dẫn đến số tiền thuế trốn từ 100 triệu đồng trở lên.
- C. Chậm nộp hồ sơ khai thuế theo quy định.
- D. Thực hiện các biện pháp giảm thiểu chi phí hợp pháp để giảm số thuế phải nộp.
Câu 13: Theo Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng, quyền nào sau đây KHÔNG thuộc quyền của người tiêu dùng?
- A. Quyền được cung cấp thông tin đầy đủ, chính xác về hàng hóa, dịch vụ.
- B. Quyền được lựa chọn hàng hóa, dịch vụ.
- C. Quyền được khiếu nại, tố cáo, khởi kiện hoặc đề nghị tổ chức xã hội bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng can thiệp.
- D. Quyền được yêu cầu doanh nghiệp giảm giá hàng hóa, dịch vụ.
Câu 14: Trong Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, chức năng nào sau đây KHÔNG thuộc chức năng của Ngân hàng Nhà nước?
- A. Phát hành tiền.
- B. Quản lý nhà nước về tiền tệ và hoạt động ngân hàng.
- C. Cho vay trực tiếp đối với doanh nghiệp và cá nhân.
- D. Ổn định giá trị đồng tiền.
Câu 15: Theo Luật Đất đai, loại đất nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm đất nông nghiệp?
- A. Đất trồng lúa.
- B. Đất ở tại nông thôn.
- C. Đất trồng cây lâu năm.
- D. Đất nuôi trồng thủy sản.
Câu 16: Trong Luật Lao động, hình thức kỷ luật lao động nào sau đây là nặng nhất?
- A. Khiển trách bằng văn bản.
- B. Kéo dài thời hạn nâng lương không quá 06 tháng.
- C. Cách chức.
- D. Sa thải.
Câu 17: Theo Luật Thương mại, biện pháp chế tài thương mại nào sau đây KHÔNG được áp dụng?
- A. Buộc thực hiện đúng hợp đồng.
- B. Phạt vi phạm hợp đồng.
- C. Tạm giữ giấy phép kinh doanh.
- D. Đình chỉ hợp đồng.
Câu 18: Doanh nghiệp B nhập khẩu một lô hàng hóa từ nước ngoài về Việt Nam. Loại thuế nào sau đây doanh nghiệp B phải nộp khi nhập khẩu lô hàng này?
- A. Thuế nhập khẩu.
- B. Thuế tiêu thụ đặc biệt.
- C. Thuế thu nhập doanh nghiệp.
- D. Thuế bảo vệ môi trường.
Câu 19: Trong hợp đồng thuê tài sản, bên cho thuê có nghĩa vụ nào sau đây?
- A. Bảo dưỡng tài sản thuê định kỳ.
- B. Bảo đảm quyền sử dụng tài sản thuê cho bên thuê trong suốt thời hạn thuê.
- C. Thanh toán tiền thuê tài sản đúng hạn.
- D. Chịu trách nhiệm về mọi rủi ro đối với tài sản thuê.
Câu 20: Theo Luật Doanh nghiệp, loại hình doanh nghiệp nào sau đây có tư cách pháp nhân?
- A. Hộ kinh doanh.
- B. Doanh nghiệp tư nhân.
- C. Tổ hợp tác.
- D. Công ty cổ phần.
Câu 21: Khi giải quyết tranh chấp hợp đồng kinh tế bằng trọng tài thương mại, phán quyết trọng tài có giá trị pháp lý như thế nào?
- A. Có giá trị chung thẩm và có hiệu lực thi hành như bản án, quyết định của Tòa án.
- B. Có giá trị tham khảo, các bên có thể lựa chọn thi hành hoặc không.
- C. Phải được Tòa án công nhận thì mới có hiệu lực thi hành.
- D. Chỉ có giá trị pháp lý đối với các tranh chấp có yếu tố nước ngoài.
Câu 22: Quyền sử dụng đất có thời hạn lâu dài nhất thuộc loại đất nào theo Luật Đất đai?
- A. Đất nông nghiệp.
- B. Đất ở.
- C. Đất thương mại, dịch vụ.
- D. Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm.
Câu 23: Theo Luật Đầu tư công, nguồn vốn nào sau đây KHÔNG được coi là vốn đầu tư công?
- A. Vốn ngân sách nhà nước.
- B. Vốn trái phiếu Chính phủ.
- C. Vốn ODA.
- D. Vốn vay thương mại của doanh nghiệp nhà nước.
Câu 24: Trong Luật Kinh doanh bất động sản, loại hình bất động sản nào sau đây KHÔNG được đưa vào kinh doanh?
- A. Nhà ở hình thành trong tương lai.
- B. Công trình xây dựng có sẵn.
- C. Đất nông nghiệp chưa được chuyển đổi mục đích sử dụng.
- D. Quyền sử dụng đất đã có hạ tầng kỹ thuật trong dự án.
Câu 25: Theo Luật An toàn thực phẩm, hành vi nào sau đây bị cấm trong sản xuất, kinh doanh thực phẩm?
- A. Sử dụng phụ gia thực phẩm trong giới hạn cho phép.
- B. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm không rõ nguồn gốc, xuất xứ.
- C. Công bố tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm phù hợp quy định.
- D. Kiểm nghiệm định kỳ chất lượng sản phẩm.
Câu 26: Trong Luật Bảo vệ môi trường, nguyên tắc nào sau đây KHÔNG phải là nguyên tắc cơ bản về bảo vệ môi trường?
- A. Phát triển kinh tế phải hài hòa với bảo vệ môi trường.
- B. Người gây ô nhiễm môi trường phải có trách nhiệm khắc phục hậu quả và bồi thường thiệt hại.
- C. Bảo vệ môi trường là trách nhiệm của toàn xã hội.
- D. Ưu tiên phát triển kinh tế trước, bảo vệ môi trường sau.
Câu 27: Theo Luật Phòng, chống tham nhũng, hành vi nào sau đây được coi là hành vi tham nhũng?
- A. Lợi dụng chức vụ, quyền hạn để vụ lợi.
- B. Thực hiện nhiệm vụ được giao không hiệu quả do năng lực hạn chế.
- C. Vi phạm quy định về đạo đức công vụ nhưng không gây thiệt hại về tài sản.
- D. Sử dụng tài sản công vào mục đích cá nhân nhưng đã hoàn trả đầy đủ.
Câu 28: Trong Luật Giao dịch điện tử, giá trị pháp lý của thông điệp dữ liệu được quy định như thế nào?
- A. Không có giá trị pháp lý tương đương văn bản giấy.
- B. Có giá trị pháp lý hạn chế, chỉ được công nhận trong một số trường hợp nhất định.
- C. Có giá trị pháp lý như văn bản giấy khi đáp ứng các điều kiện luật định.
- D. Giá trị pháp lý phụ thuộc vào thỏa thuận của các bên tham gia giao dịch.
Câu 29: Theo Luật Quảng cáo, nội dung quảng cáo KHÔNG được phép thể hiện điều gì?
- A. Thông tin về tính năng, công dụng của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ.
- B. So sánh trực tiếp sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ của mình với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ của đối thủ cạnh tranh.
- C. Khuyến mãi, giảm giá sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ.
- D. Thông tin liên hệ của doanh nghiệp quảng cáo.
Câu 30: Trong Luật Điện lực, hành vi nào sau đây bị cấm trong hoạt động điện lực?
- A. Đầu tư xây dựng nhà máy điện theo quy hoạch được duyệt.
- B. Kinh doanh mua bán điện theo giấy phép.
- C. Sử dụng điện tiết kiệm, hiệu quả.
- D. Trộm cắp điện.