Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính 1 - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Theo Chuẩn mực kế toán Việt Nam số 01 (VAS 01), nguyên tắc kế toán nào yêu cầu các nghiệp vụ kinh tế, tài chính của doanh nghiệp phải được ghi chép vào thời điểm phát sinh, không phụ thuộc vào thời điểm thực tế thu hoặc chi tiền?
- A. Nguyên tắc giá gốc
- B. Nguyên tắc cơ sở dồn tích
- C. Nguyên tắc hoạt động liên tục
- D. Nguyên tắc thận trọng
Câu 2: Một doanh nghiệp mua một lô hàng hóa trị giá 100 triệu đồng, chưa thanh toán tiền cho nhà cung cấp. Nghiệp vụ này ảnh hưởng như thế nào đến phương trình kế toán cơ bản (Tài sản = Nguồn vốn)?
- A. Tài sản tăng và Nguồn vốn (Nợ phải trả) tăng
- B. Tài sản tăng và Nguồn vốn (Vốn chủ sở hữu) tăng
- C. Tài sản giảm và Nguồn vốn (Nợ phải trả) tăng
- D. Tài sản không đổi và Nguồn vốn (Nợ phải trả) tăng
Câu 3: Khoản mục nào sau đây không được trình bày trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh?
- A. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
- B. Giá vốn hàng bán
- C. Tiền và các khoản tương đương tiền
- D. Chi phí quản lý doanh nghiệp
Câu 4: Doanh nghiệp A mua một thiết bị sản xuất trị giá 500 triệu đồng, thời gian sử dụng ước tính là 5 năm. Theo phương pháp khấu hao đường thẳng, chi phí khấu hao hàng năm của thiết bị này là bao nhiêu?
- A. 10 triệu đồng
- B. 100 triệu đồng
- C. 50 triệu đồng
- D. 250 triệu đồng
Câu 5: Trong các loại hình doanh nghiệp sau, loại hình nào mà chủ sở hữu chịu trách nhiệm vô hạn về các khoản nợ của doanh nghiệp?
- A. Công ty cổ phần
- B. Công ty trách nhiệm hữu hạn
- C. Công ty hợp danh
- D. Doanh nghiệp tư nhân
Câu 6: Khi nào doanh nghiệp cần lập dự phòng phải thu khó đòi?
- A. Khi có các khoản nợ phải thu quá hạn thanh toán hoặc có khả năng không thu hồi được
- B. Khi doanh nghiệp có lợi nhuận cao
- C. Khi doanh nghiệp muốn giảm thuế thu nhập doanh nghiệp
- D. Vào cuối mỗi kỳ kế toán, bắt buộc phải lập dự phòng
Câu 7: Chi phí nào sau đây được coi là chi phí sản phẩm (product cost) trong kế toán chi phí?
- A. Chi phí bán hàng
- B. Chi phí quản lý doanh nghiệp
- C. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
- D. Chi phí lãi vay
Câu 8: Theo VAS 01, thông tin kế toán được coi là "trọng yếu" khi:
- A. Thông tin đó được trình bày chi tiết và đầy đủ nhất
- B. Nếu thiếu thông tin đó hoặc thông tin đó bị sai lệch có thể làm sai lệch đáng kể quyết định của người sử dụng thông tin
- C. Thông tin đó được xác minh bởi kiểm toán viên độc lập
- D. Thông tin đó được công bố rộng rãi trên các phương tiện truyền thông
Câu 9: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ được lập dựa trên cơ sở kế toán nào?
- A. Cơ sở tiền
- B. Cơ sở dồn tích
- C. Cả cơ sở tiền và cơ sở dồn tích
- D. Không có cơ sở kế toán cụ thể
Câu 10: Trong phương pháp FIFO (Nhập trước, Xuất trước) tính giá hàng tồn kho, giá trị hàng tồn kho cuối kỳ được tính theo giá của:
- A. Lô hàng nhập kho đầu tiên
- B. Giá bình quân gia quyền của các lô hàng
- C. Lô hàng nhập kho có giá thấp nhất
- D. Lô hàng nhập kho gần nhất
Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng về tài khoản chữ T trong kế toán?
- A. Bên trái tài khoản chữ T luôn ghi Có, bên phải luôn ghi Nợ
- B. Số dư của tài khoản chữ T luôn nằm ở bên Có
- C. Bên trái tài khoản chữ T là bên Nợ, bên phải là bên Có
- D. Tài khoản chữ T chỉ được sử dụng trong kế toán quản trị
Câu 12: Doanh nghiệp nhận được vốn góp bằng tiền mặt từ các chủ sở hữu. Nghiệp vụ này sẽ làm thay đổi những yếu tố nào trên Bảng cân đối kế toán?
- A. Tài sản giảm và Vốn chủ sở hữu tăng
- B. Tài sản tăng và Vốn chủ sở hữu tăng
- C. Tài sản tăng và Nợ phải trả tăng
- D. Không có sự thay đổi trên Bảng cân đối kế toán
Câu 13: Trong các tài khoản sau, tài khoản nào là tài khoản lưỡng tính?
- A. Tài khoản Tiền mặt
- B. Tài khoản Vốn chủ sở hữu
- C. Tài khoản Doanh thu bán hàng
- D. Tài khoản Hao mòn lũy kế tài sản cố định
Câu 14: Mục đích chính của việc lập Báo cáo tài chính là gì?
- A. Cung cấp thông tin kinh tế, tài chính hữu ích cho việc ra quyết định của các đối tượng sử dụng
- B. Tuân thủ các quy định của pháp luật về kế toán
- C. Xác định số thuế phải nộp cho Nhà nước
- D. Quản lý nội bộ doanh nghiệp
Câu 15: Nguyên tắc "nhất quán" trong kế toán yêu cầu điều gì?
- A. Doanh nghiệp phải áp dụng các chuẩn mực kế toán mới nhất
- B. Doanh nghiệp phải áp dụng thống nhất các phương pháp kế toán đã chọn từ kỳ này sang kỳ khác
- C. Thông tin kế toán phải được trình bày một cách đơn giản và dễ hiểu
- D. Các báo cáo tài chính phải được lập và trình bày đúng thời hạn
Câu 16: Khi doanh nghiệp trả trước tiền thuê văn phòng cho 12 tháng, kế toán sẽ ghi nhận khoản chi phí này vào tài khoản nào khi thanh toán?
- A. Chi phí thuê văn phòng (TK 642)
- B. Chi phí trả trước ngắn hạn (TK 242) và sau đó phân bổ dần vào chi phí
- C. Chi phí trả trước ngắn hạn (TK 242)
- D. Chi phí phải trả (TK 335)
Câu 17: Trong các yếu tố của Báo cáo tài chính, yếu tố nào phản ánh nguồn hình thành tài sản của doanh nghiệp?
- A. Doanh thu
- B. Chi phí
- C. Lợi nhuận
- D. Nguồn vốn
Câu 18: Doanh nghiệp bán chịu hàng hóa cho khách hàng. Nghiệp vụ này ảnh hưởng đến Báo cáo lưu chuyển tiền tệ như thế nào?
- A. Làm tăng lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
- B. Làm giảm lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
- C. Không ảnh hưởng trực tiếp đến lưu chuyển tiền tệ trong kỳ bán hàng (chỉ ảnh hưởng khi thu được tiền)
- D. Ảnh hưởng đến lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
Câu 19: Khi doanh nghiệp phát hành cổ phiếu, nguồn vốn chủ sở hữu sẽ thay đổi như thế nào?
- A. Vốn chủ sở hữu tăng
- B. Vốn chủ sở hữu giảm
- C. Vốn chủ sở hữu không đổi
- D. Nợ phải trả tăng
Câu 20: Chi phí lãi vay được phân loại vào loại chi phí nào trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh?
- A. Chi phí bán hàng
- B. Chi phí tài chính
- C. Chi phí quản lý doanh nghiệp
- D. Giá vốn hàng bán
Câu 21: Theo VAS 01, thước đo cơ bản để ghi nhận và báo cáo các yếu tố của Báo cáo tài chính là:
- A. Giờ công lao động
- B. Số lượng sản phẩm
- C. Đơn vị tiền tệ
- D. Giá trị thị trường
Câu 22: Khi doanh nghiệp mua hàng tồn kho và thanh toán ngay bằng tiền mặt, nghiệp vụ này ảnh hưởng đến tỷ số thanh toán hiện hành (Current Ratio) như thế nào (giả sử tỷ số này ban đầu lớn hơn 1)?
- A. Tỷ số thanh toán hiện hành tăng
- B. Tỷ số thanh toán hiện hành giảm
- C. Tỷ số thanh toán hiện hành không đổi
- D. Tỷ số thanh toán hiện hành có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào giá trị giao dịch và các yếu tố khác
Câu 23: Khoản mục "Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp" trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh phản ánh điều gì?
- A. Tổng doanh thu của doanh nghiệp trong kỳ
- B. Phần lợi nhuận còn lại của doanh nghiệp sau khi đã trừ đi tất cả các chi phí và thuế thu nhập doanh nghiệp
- C. Lợi nhuận trước khi trừ chi phí lãi vay và thuế thu nhập doanh nghiệp
- D. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh chính của doanh nghiệp
Câu 24: Theo nguyên tắc "hoạt động liên tục", Báo cáo tài chính được lập trên giả định rằng:
- A. Doanh nghiệp sẽ tiếp tục hoạt động bình thường trong tương lai gần
- B. Doanh nghiệp sẽ ngừng hoạt động trong tương lai gần
- C. Doanh nghiệp có thể ngừng hoạt động bất cứ lúc nào
- D. Doanh nghiệp chỉ hoạt động trong một kỳ kế toán nhất định
Câu 25: Phương pháp khấu hao nào phù hợp nhất cho tài sản cố định là nhà xưởng sản xuất, khi mức sử dụng tài sản không thay đổi nhiều qua các năm?
- A. Phương pháp khấu hao theo số lượng sản phẩm
- B. Phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần
- C. Phương pháp khấu hao đường thẳng
- D. Phương pháp khấu hao tổng số năm sử dụng
Câu 26: Trong quá trình kiểm kê quỹ tiền mặt, nếu phát hiện thiếu tiền so với sổ sách kế toán và chưa xác định được nguyên nhân, kế toán sẽ ghi:
- A. Giảm trực tiếp chi phí quản lý doanh nghiệp
- B. Ghi Nợ vào tài khoản "Tài sản thiếu chờ xử lý" (TK 1381)
- C. Ghi Nợ vào tài khoản "Phải thu khác" (TK 1388)
- D. Ghi giảm vốn chủ sở hữu
Câu 27: Doanh nghiệp nhận trước tiền của khách hàng cho dịch vụ sẽ cung cấp trong tương lai. Khoản tiền nhận trước này được ghi nhận là:
- A. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
- B. Doanh thu hoạt động tài chính
- C. Vốn chủ sở hữu
- D. Nợ phải trả (Doanh thu chưa thực hiện)
Câu 28: Khi lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếp, dòng tiền vào từ hoạt động kinh doanh không bao gồm:
- A. Khấu hao tài sản cố định
- B. Tiền thu từ bán hàng hóa, dịch vụ
- C. Tiền thu từ cổ tức, lợi nhuận được chia
- D. Tiền thu từ các khoản nợ phải thu khách hàng
Câu 29: Công cụ nào sau đây giúp doanh nghiệp theo dõi và quản lý chi tiết các khoản thu, chi tiền mặt hàng ngày?
- A. Bảng cân đối kế toán
- B. Sổ quỹ tiền mặt
- C. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
- D. Sổ cái tài khoản
Câu 30: Một doanh nghiệp có tổng tài sản ngắn hạn là 500 triệu đồng và tổng nợ ngắn hạn là 250 triệu đồng. Tỷ số thanh toán hiện hành của doanh nghiệp là bao nhiêu?
- A. 0.5
- B. 1.0
- C. 2.0
- D. Không thể tính được với thông tin đã cho