Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Và Rối Loạn Kinh Nguyệt - Đề 05
Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Và Rối Loạn Kinh Nguyệt - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Một phụ nữ 28 tuổi đến khám vì kinh nguyệt không đều trong 6 tháng gần đây. Cô ấy mô tả kinh nguyệt lúc thì đến sớm, lúc thì muộn, lượng máu kinh cũng thay đổi thất thường. Xét nghiệm nội tiết cho thấy nồng độ FSH và LH bình thường, nhưng Prolactin tăng cao. Nguyên nhân nào sau đây có khả năng gây ra tình trạng rối loạn kinh nguyệt này nhất?
- A. Hội chứng buồng trứng đa nang (PCOS)
- B. U tuyến yên tiết Prolactin (Prolactinoma)
- C. Suy giáp cận lâm sàng
- D. Cường giáp
Câu 2: Trong một chu kỳ kinh nguyệt bình thường, sự kiện nào sau đây xảy ra ngay trước khi rụng trứng?
- A. Nồng độ Progesterone tăng cao
- B. Nồng độ FSH giảm xuống mức thấp nhất
- C. Nồng độ LH tăng đột biến (LH surge)
- D. Nồng độ Estrogen giảm mạnh
Câu 3: Một bé gái 14 tuổi chưa có kinh nguyệt, nhưng đã phát triển tuyến vú và lông mu. Các xét nghiệm cho thấy nhiễm sắc thể đồ là 46,XX và siêu âm tử cung có hình ảnh tử cung và buồng trứng bình thường. Chẩn đoán nào sau đây phù hợp nhất?
- A. Hội chứng Turner
- B. Tuyến thượng thận sinh dục tăng sản bẩm sinh
- C. Không có tử cung bẩm sinh (Mayer-Rokitansky-Küster-Hauser syndrome)
- D. Chậm dậy thì đơn thuần
Câu 4: Một phụ nữ 52 tuổi đã mãn kinh 3 năm đến khám vì ra máu âm đạo bất thường. Tiền sử sản khoa của cô ấy là 3 lần sinh thường. Yếu tố nguy cơ nào sau đây cần được ưu tiên loại trừ đầu tiên?
- A. Ung thư nội mạc tử cung
- B. Teo âm đạo do thiếu Estrogen
- C. Polyp cổ tử cung
- D. Tăng sinh nội mạc tử cung lành tính
Câu 5: Thống kinh nguyên phát khác với thống kinh thứ phát chủ yếu ở điểm nào?
- A. Mức độ đau bụng kinh dữ dội hơn
- B. Không có bệnh lý thực thể vùng chậu
- C. Xảy ra ở phụ nữ lớn tuổi hơn
- D. Đáp ứng tốt hơn với thuốc giảm đau
Câu 6: Cơ chế chính gây ra hội chứng tiền kinh nguyệt (PMS) được cho là do:
- A. Tăng nồng độ Estrogen quá mức
- B. Thiếu hụt Progesterone
- C. Sự thay đổi nồng độ Estrogen và Progesterone và sự nhạy cảm của hệ thần kinh
- D. Rối loạn chức năng tuyến giáp
Câu 7: Trong điều trị vô kinh do suy buồng trứng nguyên phát, liệu pháp hormone thay thế (HRT) thường bao gồm:
- A. Estrogen và Progesterone
- B. FSH và LH
- C. GnRH
- D. Testosterone
Câu 8: Một phụ nữ 45 tuổi đến khám vì kinh nguyệt ra nhiều và kéo dài hơn bình thường trong vài tháng qua. Cô ấy không có tiền sử bệnh lý phụ khoa. Khám lâm sàng và siêu âm tử cung không phát hiện bất thường. Nguyên nhân nào sau đây ít có khả năng gây ra tình trạng này nhất?
- A. Rối loạn phóng noãn
- B. U xơ tử cung dưới niêm mạc
- C. Viêm nội mạc tử cung cấp tính
- D. Tăng sinh nội mạc tử cung
Câu 9: Dấu hiệu sinh hóa nào sau đây thường được sử dụng để xác nhận mãn kinh?
- A. Nồng độ Estrogen tăng cao
- B. Nồng độ FSH tăng cao
- C. Nồng độ LH giảm thấp
- D. Nồng độ Progesterone tăng cao
Câu 10: Kinh thưa (Oligomenorrhea) được định nghĩa là tình trạng vòng kinh dài hơn bao nhiêu ngày?
- A. 30 ngày
- B. 32 ngày
- C. 35 ngày
- D. 40 ngày
Câu 11: Loại thuốc nào sau đây thường được sử dụng để điều trị rong kinh cơ năng ở phụ nữ trẻ tuổi?
- A. Thuốc kháng viêm không steroid (NSAIDs)
- B. Thuốc cầm máu Tranexamic acid
- C. Sắt (Iron)
- D. Thuốc tránh thai phối hợp (Combined oral contraceptives)
Câu 12: Một phụ nữ 35 tuổi, đang cố gắng có thai, có vòng kinh không đều và kết quả xét nghiệm cho thấy tỷ lệ LH/FSH tăng cao. Triệu chứng và xét nghiệm này gợi ý đến tình trạng nào?
- A. Hội chứng buồng trứng đa nang (PCOS)
- B. Suy buồng trứng sớm (Premature ovarian insufficiency)
- C. U tuyến yên tiết Prolactin (Prolactinoma)
- D. Suy giáp
Câu 13: Nguyên nhân nào sau đây gây vô kinh thứ phát do tại tử cung?
- A. Hội chứng Sheehan (Suy tuyến yên sau sinh)
- B. Dính buồng tử cung (Asherman"s syndrome)
- C. Hội chứng Turner
- D. Suy buồng trứng sớm (Premature ovarian insufficiency)
Câu 14: Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố nguy cơ của ung thư nội mạc tử cung?
- A. Béo phì
- B. Tiểu đường
- C. Đa sản (Nhiều lần sinh con)
- D. Sử dụng Tamoxifen
Câu 15: Biện pháp nào sau đây là can thiệp phẫu thuật điều trị lạc nội mạc tử cung?
- A. Sử dụng thuốc giảm đau NSAIDs
- B. Liệu pháp Progestin
- C. Thuốc ức chế GnRH
- D. Phẫu thuật cắt tử cung và buồng trứng (Hysterectomy and bilateral salpingo-oophorectomy)
Câu 16: Kinh mau (Polymenorrhea) được định nghĩa là vòng kinh ngắn hơn bao nhiêu ngày?
- A. 20 ngày
- B. 21 ngày
- C. 25 ngày
- D. 28 ngày
Câu 17: Trong trường hợp vô kinh do hội chứng Sheehan, nguyên nhân chính là gì?
- A. Kháng Insulin
- B. Rối loạn tự miễn tại buồng trứng
- C. Hoại tử tuyến yên do thiếu máu sau sinh
- D. Bất thường nhiễm sắc thể
Câu 18: Nguyên tắc điều trị thống kinh thứ phát là gì?
- A. Điều trị nguyên nhân bệnh lý gây ra thống kinh
- B. Sử dụng thuốc giảm đau đơn thuần
- C. Ức chế phóng noãn bằng thuốc tránh thai
- D. Phẫu thuật cắt dây thần kinh tiền xương cùng
Câu 19: Trong vòng kinh có phóng noãn, hoàng thể (corpus luteum) được hình thành từ cấu trúc nào?
- A. Nội mạc tử cung
- B. Nang trứng (Graafian follicle) sau khi rụng trứng
- C. Tế bào vỏ (Theca cells) của nang trứng
- D. Tế bào hạt (Granulosa cells) của nang trứng
Câu 20: Hormone nào sau đây chủ yếu chịu trách nhiệm cho sự phát triển của nội mạc tử cung trong giai đoạn tăng sinh của chu kỳ kinh nguyệt?
- A. Estrogen
- B. Progesterone
- C. FSH
- D. LH
Câu 21: Một phụ nữ 30 tuổi bị vô kinh thứ phát sau khi nạo hút thai do thai lưu. Nghi ngờ nguyên nhân dính buồng tử cung. Phương pháp chẩn đoán hình ảnh nào phù hợp nhất để xác định chẩn đoán?
- A. Siêu âm đầu dò âm đạo
- B. Nội soi buồng tử cung
- C. Chụp tử cung vòi trứng (Hysterosalpingography - HSG)
- D. Chụp CT vùng chậu
Câu 22: Triệu chứng nào sau đây không điển hình của hội chứng tiền kinh nguyệt (PMS)?
- A. Đau ngực
- B. Thay đổi tâm trạng, dễ cáu gắt
- C. Đầy hơi, chướng bụng
- D. Sốt cao
Câu 23: Loại thuốc nào sau đây có thể gây vô kinh thứ phát do tác động lên trục dưới đồi - tuyến yên?
- A. Thuốc kháng sinh nhóm Cephalosporin
- B. Thuốc chống loạn thần (Antipsychotics)
- C. Thuốc hạ huyết áp nhóm ức chế men chuyển ACE
- D. Thuốc giảm đau Paracetamol
Câu 24: Phương pháp nào sau đây không được khuyến cáo để điều trị thống kinh nguyên phát?
- A. Thuốc giảm đau NSAIDs
- B. Thuốc tránh thai phối hợp
- C. Nạo buồng tử cung
- D. Chườm ấm vùng bụng dưới
Câu 25: Trong trường hợp rong kinh rong huyết do rối loạn phóng noãn ở tuổi dậy thì, hormone nào thường được sử dụng để điều trị?
- A. Progesterone
- B. Estrogen
- C. Androgen
- D. FSH
Câu 26: Một phụ nữ 48 tuổi, kinh nguyệt không đều, có các cơn bốc hỏa, đổ mồ hôi đêm. Xét nghiệm FSH cho thấy tăng cao. Tình trạng này phù hợp với giai đoạn nào của cuộc đời?
- A. Tuổi dậy thì
- B. Tiền mãn kinh
- C. Giai đoạn sinh sản
- D. Mãn kinh
Câu 27: Nguyên nhân nào sau đây gây vô kinh nguyên phát do bất thường về nhiễm sắc thể?
- A. Hội chứng Asherman
- B. Hội chứng Sheehan
- C. Hội chứng buồng trứng đa nang
- D. Hội chứng Turner
Câu 28: Trong điều trị lạc nội mạc tử cung, thuốc ức chế GnRH có tác dụng gì?
- A. Kích thích phóng noãn
- B. Tăng cường miễn dịch
- C. Ức chế sản xuất Estrogen, gây teo lạc nội mạc tử cung
- D. Giảm Prolactin máu
Câu 29: Xét nghiệm nào sau đây thường được sử dụng để đánh giá dự trữ buồng trứng ở phụ nữ?
- A. Xét nghiệm AMH (Anti-Mullerian Hormone)
- B. Xét nghiệm Progesterone
- C. Xét nghiệm LH/FSH
- D. Xét nghiệm Estrogen
Câu 30: Một phụ nữ 22 tuổi sử dụng thuốc tránh thai phối hợp hàng ngày. Cơ chế chính của thuốc tránh thai phối hợp trong việc ngăn ngừa thai là gì?
- A. Ngăn chặn sự làm tổ của trứng đã thụ tinh
- B. Ức chế phóng noãn
- C. Làm đặc chất nhầy cổ tử cung, ngăn tinh trùng di chuyển
- D. Thay đổi nội mạc tử cung, không thuận lợi cho sự làm tổ