Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Bạch Cầu Cấp – Đề 05

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Bạch Cầu Cấp

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bạch Cầu Cấp - Đề 05

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bạch Cầu Cấp - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một bệnh nhi 5 tuổi nhập viện với các triệu chứng sốt kéo dài, xanh xao, dễ bầm tím và đau nhức xương. Xét nghiệm công thức máu cho thấy số lượng bạch cầu tăng cao, hồng cầu và tiểu cầu giảm. Để chẩn đoán xác định bệnh bạch cầu cấp, xét nghiệm nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Xét nghiệm sinh hóa máu (chức năng gan, thận)
  • B. Xét nghiệm đông máu
  • C. Chụp X-quang tim phổi
  • D. Tủy đồ (sinh thiết tủy xương và/hoặc hút tủy)

Câu 2: Phân loại FAB (French-American-British) dựa trên đặc điểm hình thái tế bào học của bạch cầu cấp dòng tủy (AML). Thể M3 trong phân loại FAB, còn được gọi là AML tiền tủy bào cấp (APL), có đặc điểm nổi bật nào về mặt lâm sàng và tế bào học?

  • A. Thường gặp ở trẻ em dưới 1 tuổi và có tiên lượng rất xấu.
  • B. Đặc trưng bởi sự tăng sinh mạnh mẽ của nguyên bào lympho B.
  • C. Liên quan đến chuyển đoạn nhiễm sắc thể t(15;17) và có nguy cơ rối loạn đông máu DIC cao.
  • D. Luôn biểu hiện bạch cầu ái toan tăng cao trong máu ngoại vi.

Câu 3: Dấu ấn miễn dịch (immunophenotyping) đóng vai trò quan trọng trong phân loại bạch cầu cấp dòng lympho (ALL). Dấu ấn nào sau đây thường dương tính trong ALL tế bào B tiền thân (precursor B-ALL), nhưng âm tính trong ALL tế bào T tiền thân (precursor T-ALL)?

  • A. CD3
  • B. CD10
  • C. CD7
  • D. CD33

Câu 4: Một bệnh nhân bạch cầu cấp được điều trị hóa chất tấn công. Sau đợt điều trị, xét nghiệm tủy đồ cho thấy tỷ lệ tế bào blast giảm xuống dưới 5%. Tuy nhiên, bệnh nhân vẫn còn các triệu chứng lâm sàng nhẹ như mệt mỏi và xanh xao. Theo tiêu chuẩn lui bệnh hoàn toàn (Complete Remission - CR) trong bạch cầu cấp, tình trạng của bệnh nhân này đã đạt CR chưa?

  • A. Đã đạt CR, vì tỷ lệ blast đã giảm đáng kể.
  • B. Chưa đạt CR, vì vẫn còn triệu chứng lâm sàng.
  • C. Chưa đạt CR, vì tiêu chuẩn CR yêu cầu cả về mặt tế bào học (blast < 5% trong tủy) và lâm sàng (hết triệu chứng bệnh).
  • D. Chưa thể kết luận, cần phải theo dõi thêm một thời gian.

Câu 5: Hội chứng ly giải u (Tumor Lysis Syndrome - TLS) là một biến chứng cấp cứu thường gặp trong điều trị bạch cầu cấp, đặc biệt sau hóa trị liệu. Cơ chế bệnh sinh chính của TLS là gì?

  • A. Phản ứng dị ứng với thuốc hóa chất.
  • B. Giải phóng ồ ạt các chất nội bào (kali, phosphat, axit uric) từ tế bào ung thư bị phá hủy nhanh chóng.
  • C. Tắc nghẽn mạch máu do các tế bào blast tập trung.
  • D. Suy tủy xương do hóa chất gây ra.

Câu 6: Trong điều trị bạch cầu cấp dòng lympho trẻ em (ALL), thuốc nào sau đây thường được sử dụng trong giai đoạn tấn công (induction phase) để đạt lui bệnh hoàn toàn?

  • A. Vincristine
  • B. Cytarabine (Ara-C)
  • C. Daunorubicin
  • D. 6-Mercaptopurine (6-MP)

Câu 7: Yếu tố tiên lượng nào sau đây được coi là yếu tố tiên lượng tốt ở bệnh nhân bạch cầu cấp dòng lympho (ALL) trẻ em?

  • A. Tuổi dưới 1 tuổi
  • B. Số lượng bạch cầu lúc chẩn đoán > 50.000/µL
  • C. Tuổi từ 1 đến 9 tuổi
  • D. Có chuyển đoạn t(9;22) (Philadelphia chromosome)

Câu 8: Một bệnh nhân bạch cầu cấp dòng tủy (AML) thể M3 (APL) được điều trị bằng phác đồ phối hợp hóa chất và axit retinoic toàn phần (ATRA). ATRA có vai trò gì trong điều trị APL?

  • A. Ức chế sự tăng sinh tế bào blast.
  • B. Tiêu diệt trực tiếp tế bào blast.
  • C. Tăng cường đáp ứng miễn dịch chống lại tế bào ung thư.
  • D. Gây biệt hóa tế bào tiền tủy bào ác tính thành tế bào trưởng thành, từ đó làm giảm số lượng tế bào blast.

Câu 9: Thâm nhiễm hệ thần kinh trung ương (TKTW) là một biến chứng nghiêm trọng của bạch cầu cấp. Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để dự phòng thâm nhiễm TKTW trong điều trị ALL?

  • A. Truyền hóa chất liều cao toàn thân.
  • B. Hóa chất tiêm tủy sống (intrathecal chemotherapy).
  • C. Xạ trị toàn thân.
  • D. Sử dụng kháng thể đơn dòng.

Câu 10: Xét nghiệm nào sau đây giúp phân biệt bệnh bạch cầu cấp với các tình trạng suy tủy xương khác, như suy tủy xương do bất sản?

  • A. Công thức máu ngoại vi.
  • B. Sinh hóa máu.
  • C. Xét nghiệm đông máu.
  • D. Tủy đồ (sinh thiết tủy xương và/hoặc hút tủy).

Câu 11: Một bệnh nhân bạch cầu cấp dòng tủy (AML) không đáp ứng với hóa trị liệu ban đầu và bệnh tái phát sau lui bệnh. Phương pháp điều trị nào sau đây có thể được cân nhắc trong trường hợp này?

  • A. Tiếp tục hóa trị liệu theo phác đồ ban đầu.
  • B. Điều trị hỗ trợ giảm nhẹ triệu chứng.
  • C. Ghép tế bào gốc tạo máu (transplantation).
  • D. Xạ trị toàn thân.

Câu 12: Trong giai đoạn điều trị duy trì bệnh bạch cầu cấp dòng lympho (ALL), thuốc nào sau đây thường được sử dụng đường uống hàng ngày trong thời gian dài?

  • A. Vincristine
  • B. 6-Mercaptopurine (6-MP)
  • C. Dexamethasone
  • D. Cyclophosphamide

Câu 13: Biến chứng nhiễm trùng là một trong những nguyên nhân gây tử vong hàng đầu ở bệnh nhân bạch cầu cấp. Tại sao bệnh nhân bạch cầu cấp lại dễ bị nhiễm trùng?

  • A. Do tế bào blast ác tính tiết ra các chất ức chế miễn dịch.
  • B. Do hóa chất điều trị gây tổn thương niêm mạc đường tiêu hóa.
  • C. Do suy giảm chức năng bạch cầu hạt trung tính (neutropenia) và suy giảm miễn dịch tế bào do bệnh và hóa trị liệu.
  • D. Do bệnh nhân thường xuyên phải nằm viện và tiếp xúc với môi trường bệnh viện.

Câu 14: Một bệnh nhân bạch cầu cấp bị sốt cao và xét nghiệm máu cho thấy bạch cầu hạt trung tính tuyệt đối (ANC) < 500/µL. Đây là tình trạng giảm bạch cầu hạt trung tính nặng (severe neutropenia). Biện pháp xử trí ban đầu quan trọng nhất trong tình huống này là gì?

  • A. Truyền khối tiểu cầu.
  • B. Truyền khối hồng cầu.
  • C. Sử dụng thuốc hạ sốt.
  • D. Bắt đầu kháng sinh phổ rộng đường tĩnh mạch ngay lập tức.

Câu 15: Xét nghiệm tủy đồ của một bệnh nhân bạch cầu cấp cho thấy sự tăng sinh chủ yếu của tế bào nguyên bào lympho (lymphoblasts), chiếm > 20% tế bào tủy. Dòng tế bào ác tính này có nguồn gốc từ dòng lympho. Đây là đặc điểm của bệnh bạch cầu cấp dòng nào?

  • A. Bạch cầu cấp dòng tủy (AML).
  • B. Bạch cầu cấp dòng lympho (ALL).
  • C. Bạch cầu kinh dòng tủy (CML).
  • D. Bạch cầu kinh dòng lympho (CLL).

Câu 16: Trong bệnh bạch cầu cấp dòng tủy (AML), thể nào sau đây có tiên lượng xấu nhất theo phân loại FAB?

  • A. AML thể M0 (AML không biệt hóa).
  • B. AML thể M2 (AML biệt hóa).
  • C. AML thể M3 (AML tiền tủy bào cấp - APL).
  • D. AML thể M4 (AML tủy bào - моноцит).

Câu 17: Một bệnh nhân bạch cầu cấp dòng lympho (ALL) có biểu hiện hạch to toàn thân, gan lách to và tràn dịch màng phổi. Đây là biểu hiện của tình trạng gì?

  • A. Hội chứng ly giải u (TLS).
  • B. Suy tủy xương.
  • C. Thâm nhiễm ngoài tủy (extramedullary infiltration).
  • D. Nhiễm trùng huyết.

Câu 18: Đột biến gen PML-RARA là đặc trưng của bệnh bạch cầu cấp nào?

  • A. Bạch cầu cấp dòng tủy M2 (AML-M2).
  • B. Bạch cầu cấp dòng lympho L3 (ALL-L3).
  • C. Bạch cầu cấp dòng tủy M4 (AML-M4).
  • D. Bạch cầu cấp tiền tủy bào (APL - AML-M3).

Câu 19: Trẻ em mắc hội chứng Down có nguy cơ mắc bệnh bạch cầu cấp cao hơn so với trẻ em không mắc hội chứng Down. Loại bạch cầu cấp nào thường gặp hơn ở trẻ em Down?

  • A. Bạch cầu cấp dòng tủy (AML).
  • B. Bạch cầu cấp dòng lympho (ALL).
  • C. Bạch cầu kinh dòng tủy (CML).
  • D. Bạch cầu kinh dòng lympho (CLL).

Câu 20: Trong điều trị bạch cầu cấp, mục tiêu chính của giai đoạn củng cố (consolidation phase) là gì?

  • A. Đưa bệnh nhân vào lui bệnh hoàn toàn.
  • B. Tiêu diệt tế bào leukemia còn sót lại sau giai đoạn tấn công và duy trì lui bệnh.
  • C. Phòng ngừa tái phát bệnh sau lui bệnh hoàn toàn.
  • D. Giảm thiểu tác dụng phụ của hóa trị liệu.

Câu 21: Bệnh nhân bạch cầu cấp dòng lympho (ALL) được điều trị hóa chất. Trong quá trình điều trị, bệnh nhân xuất hiện tình trạng suy tim do độc tính của một loại thuốc hóa chất. Thuốc nào sau đây có khả năng gây độc tính trên tim?

  • A. Vincristine.
  • B. Methotrexate.
  • C. Doxorubicin (anthracycline).
  • D. L-Asparaginase.

Câu 22: Trong bạch cầu cấp dòng tủy (AML), thể nào sau đây liên quan đến hội chứng Down và thường gặp ở trẻ sơ sinh?

  • A. AML-M3 (APL).
  • B. AML-M7 (AML nguyên bào mẫu tiểu cầu cấp).
  • C. AML-M5 (AML nguyên bào моноцит cấp).
  • D. AML-M4 (AML tủy bào - моноцит).

Câu 23: Phương pháp điều trị nào sau đây không phải là một phần của điều trị hỗ trợ cho bệnh nhân bạch cầu cấp?

  • A. Truyền máu và các chế phẩm máu.
  • B. Kháng sinh và thuốc kháng nấm.
  • C. Kiểm soát đau và buồn nôn.
  • D. Ghép tế bào gốc tạo máu (transplantation).

Câu 24: Trong phân loại bạch cầu cấp dòng lympho (ALL) theo WHO (Tổ chức Y tế Thế giới), phân loại này chủ yếu dựa trên yếu tố nào?

  • A. Đặc điểm hình thái tế bào học.
  • B. Đặc điểm lâm sàng.
  • C. Đặc điểm di truyền tế bào và phân tử (cytogenetic and molecular abnormalities) và dấu ấn miễn dịch.
  • D. Đáp ứng điều trị ban đầu.

Câu 25: Một bệnh nhân bạch cầu cấp dòng tủy (AML) được chẩn đoán ở tuổi trưởng thành. So với trẻ em mắc AML, tiên lượng của AML ở người lớn thường như thế nào?

  • A. Tốt hơn.
  • B. Xấu hơn.
  • C. Tương đương.
  • D. Không thể so sánh.

Câu 26: Thuốc kháng sinh Cotrimoxazole (Bactrim) thường được sử dụng dự phòng nhiễm trùng cơ hội nào ở bệnh nhân bạch cầu cấp đang điều trị?

  • A. Nhiễm nấm Candida.
  • B. Nhiễm virus Herpes simplex.
  • C. Viêm phổi do Pneumocystis jirovecii (PCP).
  • D. Nhiễm vi khuẩn Gram âm.

Câu 27: Trong bạch cầu cấp dòng lympho (ALL), phân nhóm nào sau đây có tiên lượng xấu nhất theo phân loại FAB?

  • A. ALL-L1.
  • B. ALL-L2.
  • C. ALL-L4.
  • D. ALL-L3 (Burkitt lymphoma/leukemia).

Câu 28: Một bệnh nhân bạch cầu cấp dòng tủy (AML) thể M3 (APL) đang điều trị bằng ATRA và hóa chất. Bệnh nhân xuất hiện các triệu chứng đau đầu, nhìn mờ và khó thở. Đây có thể là biến chứng gì liên quan đến điều trị APL?

  • A. Hội chứng biệt hóa (Differentiation Syndrome) do ATRA.
  • B. Hội chứng ly giải u (TLS).
  • C. Thâm nhiễm hệ thần kinh trung ương (TKTW).
  • D. Suy tim do hóa chất.

Câu 29: Trong bạch cầu cấp, thuật ngữ

  • A. Bạch cầu cấp dòng lympho (ALL).
  • B. Bạch cầu kinh dòng tủy (CML) chuyển giai đoạn cấp.
  • C. Bạch cầu cấp dòng tủy (AML).
  • D. Bạch cầu kinh dòng lympho (CLL).

Câu 30: Một nghiên cứu dịch tễ học cho thấy tỷ lệ mắc bạch cầu cấp ở trẻ em cao hơn so với người lớn. Yếu tố nào sau đây có thể góp phần giải thích sự khác biệt này?

  • A. Người lớn có hệ miễn dịch mạnh mẽ hơn trẻ em.
  • B. Người lớn ít tiếp xúc với các yếu tố nguy cơ gây bạch cầu cấp hơn trẻ em.
  • C. Trẻ em được tầm soát bạch cầu cấp thường xuyên hơn người lớn.
  • D. Trẻ em có thể nhạy cảm hơn với một số yếu tố môi trường hoặc di truyền gây bệnh bạch cầu cấp so với người lớn.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bạch Cầu Cấp

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Một bệnh nhi 5 tuổi nhập viện với các triệu chứng sốt kéo dài, xanh xao, dễ bầm tím và đau nhức xương. Xét nghiệm công thức máu cho thấy số lượng bạch cầu tăng cao, hồng cầu và tiểu cầu giảm. Để chẩn đoán xác định bệnh bạch cầu cấp, xét nghiệm nào sau đây là quan trọng nhất?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bạch Cầu Cấp

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Phân loại FAB (French-American-British) dựa trên đặc điểm hình thái tế bào học của bạch cầu cấp dòng tủy (AML). Thể M3 trong phân loại FAB, còn được gọi là AML tiền tủy bào cấp (APL), có đặc điểm nổi bật nào về mặt lâm sàng và tế bào học?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bạch Cầu Cấp

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Dấu ấn miễn dịch (immunophenotyping) đóng vai trò quan trọng trong phân loại bạch cầu cấp dòng lympho (ALL). Dấu ấn nào sau đây thường dương tính trong ALL tế bào B tiền thân (precursor B-ALL), nhưng âm tính trong ALL tế bào T tiền thân (precursor T-ALL)?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bạch Cầu Cấp

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Một bệnh nhân bạch cầu cấp được điều trị hóa chất tấn công. Sau đợt điều trị, xét nghiệm tủy đồ cho thấy tỷ lệ tế bào blast giảm xuống dưới 5%. Tuy nhiên, bệnh nhân vẫn còn các triệu chứng lâm sàng nhẹ như mệt mỏi và xanh xao. Theo tiêu chuẩn lui bệnh hoàn toàn (Complete Remission - CR) trong bạch cầu cấp, tình trạng của bệnh nhân này đã đạt CR chưa?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bạch Cầu Cấp

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Hội chứng ly giải u (Tumor Lysis Syndrome - TLS) là một biến chứng cấp cứu thường gặp trong điều trị bạch cầu cấp, đặc biệt sau hóa trị liệu. Cơ chế bệnh sinh chính của TLS là gì?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bạch Cầu Cấp

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Trong điều trị bạch cầu cấp dòng lympho trẻ em (ALL), thuốc nào sau đây thường được sử dụng trong giai đoạn tấn công (induction phase) để đạt lui bệnh hoàn toàn?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bạch Cầu Cấp

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Yếu tố tiên lượng nào sau đây được coi là yếu tố tiên lượng tốt ở bệnh nhân bạch cầu cấp dòng lympho (ALL) trẻ em?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bạch Cầu Cấp

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Một bệnh nhân bạch cầu cấp dòng tủy (AML) thể M3 (APL) được điều trị bằng phác đồ phối hợp hóa chất và axit retinoic toàn phần (ATRA). ATRA có vai trò gì trong điều trị APL?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bạch Cầu Cấp

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Thâm nhiễm hệ thần kinh trung ương (TKTW) là một biến chứng nghiêm trọng của bạch cầu cấp. Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để dự phòng thâm nhiễm TKTW trong điều trị ALL?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bạch Cầu Cấp

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Xét nghiệm nào sau đây giúp phân biệt bệnh bạch cầu cấp với các tình trạng suy tủy xương khác, như suy tủy xương do bất sản?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bạch Cầu Cấp

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Một bệnh nhân bạch cầu cấp dòng tủy (AML) không đáp ứng với hóa trị liệu ban đầu và bệnh tái phát sau lui bệnh. Phương pháp điều trị nào sau đây có thể được cân nhắc trong trường hợp này?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bạch Cầu Cấp

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Trong giai đoạn điều trị duy trì bệnh bạch cầu cấp dòng lympho (ALL), thuốc nào sau đây thường được sử dụng đường uống hàng ngày trong thời gian dài?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bạch Cầu Cấp

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Biến chứng nhiễm trùng là một trong những nguyên nhân gây tử vong hàng đầu ở bệnh nhân bạch cầu cấp. Tại sao bệnh nhân bạch cầu cấp lại dễ bị nhiễm trùng?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bạch Cầu Cấp

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Một bệnh nhân bạch cầu cấp bị sốt cao và xét nghiệm máu cho thấy bạch cầu hạt trung tính tuyệt đối (ANC) < 500/µL. Đây là tình trạng giảm bạch cầu hạt trung tính nặng (severe neutropenia). Biện pháp xử trí ban đầu quan trọng nhất trong tình huống này là gì?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bạch Cầu Cấp

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Xét nghiệm tủy đồ của một bệnh nhân bạch cầu cấp cho thấy sự tăng sinh chủ yếu của tế bào nguyên bào lympho (lymphoblasts), chiếm > 20% tế bào tủy. Dòng tế bào ác tính này có nguồn gốc từ dòng lympho. Đây là đặc điểm của bệnh bạch cầu cấp dòng nào?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bạch Cầu Cấp

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Trong bệnh bạch cầu cấp dòng tủy (AML), thể nào sau đây có tiên lượng xấu nhất theo phân loại FAB?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bạch Cầu Cấp

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Một bệnh nhân bạch cầu cấp dòng lympho (ALL) có biểu hiện hạch to toàn thân, gan lách to và tràn dịch màng phổi. Đây là biểu hiện của tình trạng gì?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bạch Cầu Cấp

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Đột biến gen PML-RARA là đặc trưng của bệnh bạch cầu cấp nào?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bạch Cầu Cấp

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Trẻ em mắc hội chứng Down có nguy cơ mắc bệnh bạch cầu cấp cao hơn so với trẻ em không mắc hội chứng Down. Loại bạch cầu cấp nào thường gặp hơn ở trẻ em Down?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bạch Cầu Cấp

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Trong điều trị bạch cầu cấp, mục tiêu chính của giai đoạn củng cố (consolidation phase) là gì?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bạch Cầu Cấp

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Bệnh nhân bạch cầu cấp dòng lympho (ALL) được điều trị hóa chất. Trong quá trình điều trị, bệnh nhân xuất hiện tình trạng suy tim do độc tính của một loại thuốc hóa chất. Thuốc nào sau đây có khả năng gây độc tính trên tim?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bạch Cầu Cấp

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Trong bạch cầu cấp dòng tủy (AML), thể nào sau đây liên quan đến hội chứng Down và thường gặp ở trẻ sơ sinh?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bạch Cầu Cấp

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Phương pháp điều trị nào sau đây không phải là một phần của điều trị hỗ trợ cho bệnh nhân bạch cầu cấp?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bạch Cầu Cấp

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Trong phân loại bạch cầu cấp dòng lympho (ALL) theo WHO (Tổ chức Y tế Thế giới), phân loại này chủ yếu dựa trên yếu tố nào?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bạch Cầu Cấp

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Một bệnh nhân bạch cầu cấp dòng tủy (AML) được chẩn đoán ở tuổi trưởng thành. So với trẻ em mắc AML, tiên lượng của AML ở người lớn thường như thế nào?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bạch Cầu Cấp

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Thuốc kháng sinh Cotrimoxazole (Bactrim) thường được sử dụng dự phòng nhiễm trùng cơ hội nào ở bệnh nhân bạch cầu cấp đang điều trị?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bạch Cầu Cấp

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Trong bạch cầu cấp dòng lympho (ALL), phân nhóm nào sau đây có tiên lượng xấu nhất theo phân loại FAB?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bạch Cầu Cấp

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Một bệnh nhân bạch cầu cấp dòng tủy (AML) thể M3 (APL) đang điều trị bằng ATRA và hóa chất. Bệnh nhân xuất hiện các triệu chứng đau đầu, nhìn mờ và khó thở. Đây có thể là biến chứng gì liên quan đến điều trị APL?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bạch Cầu Cấp

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Trong bạch cầu cấp, thuật ngữ "blast crisis" thường được sử dụng để mô tả giai đoạn cấp tính của bệnh bạch cầu nào?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bạch Cầu Cấp

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Một nghiên cứu dịch tễ học cho thấy tỷ lệ mắc bạch cầu cấp ở trẻ em cao hơn so với người lớn. Yếu tố nào sau đây có thể góp phần giải thích sự khác biệt này?

Xem kết quả