Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Đặc Điểm Da Cơ Xương Ở Trẻ Em 1 – Đề 05

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Đặc Điểm Da Cơ Xương Ở Trẻ Em 1

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Da Cơ Xương Ở Trẻ Em 1 - Đề 05

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Da Cơ Xương Ở Trẻ Em 1 - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Da của trẻ sơ sinh có nhiều đặc điểm khác biệt so với người lớn. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm cấu tạo da của trẻ sơ sinh?

  • A. Lớp biểu bì mỏng hơn và liên kết với lớp真 bì kém bền chặt hơn.
  • B. Số lượng tuyến mồ hôi tương đương người lớn nhưng chức năng bài tiết mồ hôi chưa hoàn chỉnh.
  • C. Khả năng điều hòa thân nhiệt qua da tương đương người lớn do hệ thần kinh đã phát triển đầy đủ.
  • D. Da có nhiều mạch máu và mao mạch, dễ bị tổn thương và kích ứng.

Câu 2: Chất gây (vernix caseosa) là một lớp chất bao phủ da trẻ sơ sinh khi mới chào đời. Vai trò chính của chất gây đối với trẻ sơ sinh là gì?

  • A. Cung cấp dưỡng chất và vitamin thiết yếu cho da trẻ sơ sinh.
  • B. Giúp da trẻ sơ sinh hấp thụ oxy từ môi trường bên ngoài.
  • C. Ngăn chặn sự phát triển của vi khuẩn gây bệnh trên da.
  • D. Bảo vệ da khỏi mất nước, nhiễm trùng và giúp điều hòa thân nhiệt sau sinh.

Câu 3: Hiện tượng "đỏ da sinh lý" thường xuất hiện ở trẻ sơ sinh sau sinh. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phù hợp với hiện tượng đỏ da sinh lý?

  • A. Thường xuất hiện rõ ràng hơn ở trẻ sinh non và trẻ có da khô.
  • B. Đạt đỉnh điểm trong khoảng 1-2 ngày đầu sau sinh và sau đó giảm dần.
  • C. Da đỏ rực, kèm theo các nốt sần và mụn nước li ti trên khắp cơ thể.
  • D. Do sự thay đổi tuần hoàn máu và thích ứng với môi trường ngoài tử cung.

Câu 4: Vàng da sinh lý là một hiện tượng phổ biến ở trẻ sơ sinh. Nguyên nhân chính gây vàng da sinh lý là gì?

  • A. Do chức năng gan của trẻ sơ sinh còn non yếu, gây ứ mật.
  • B. Do sự phá hủy hồng cầu sau sinh và chức năng gan chưa trưởng thành để xử lý bilirubin.
  • C. Do nhiễm trùng sơ sinh gây tổn thương gan và tăng bilirubin.
  • D. Do chế độ ăn của mẹ trong thai kỳ không đủ chất, ảnh hưởng đến chức năng gan của bé.

Câu 5: Lớp mỡ dưới da ở trẻ sơ sinh có những đặc điểm riêng biệt so với người lớn. Điều nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của lớp mỡ dưới da ở trẻ sơ sinh?

  • A. Chứa tỷ lệ acid béo không no cao hơn và acid béo no thấp hơn so với người lớn.
  • B. Đóng vai trò quan trọng trong việc cách nhiệt và dự trữ năng lượng cho trẻ.
  • C. Ở trẻ sinh non, lớp mỡ dưới da thường phát triển kém hơn so với trẻ đủ tháng.
  • D. Có độ nóng chảy cao hơn so với mỡ của người lớn, giúp trẻ giữ ấm tốt hơn trong môi trường lạnh.

Câu 6: Diện tích da của trẻ em thay đổi theo cân nặng. Công thức nào sau đây được sử dụng để ước tính diện tích da của trẻ em dựa trên cân nặng (P)?

  • A. Diện tích da = 1/10 x P
  • B. Diện tích da = 1/10 x ∛P²
  • C. Diện tích da = 1/10 x P³/₂
  • D. Diện tích da = 1/10 x √P

Câu 7: Đặc điểm sinh lý da của trẻ em có những điểm khác biệt quan trọng so với người lớn. Điều nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm sinh lý da của trẻ em?

  • A. Da dễ bị tổn thương và nhiễm trùng do hàng rào bảo vệ da chưa hoàn thiện.
  • B. Khả năng hấp thụ các chất qua da cao hơn so với người lớn.
  • C. Chức năng điều hòa nhiệt độ cơ thể qua da đã phát triển hoàn chỉnh ngay từ khi sinh ra.
  • D. Da có khả năng tổng hợp vitamin D dưới tác dụng của ánh sáng mặt trời.

Câu 8: So sánh sợi cơ ở trẻ em với sợi cơ của người lớn, nhận định nào sau đây là ĐÚNG?

  • A. Sợi cơ ở trẻ em có đường kính nhỏ hơn và chiều dài ngắn hơn so với người lớn.
  • B. Tỷ lệ sợi cơ vân so với sợi cơ trơn ở trẻ em cao hơn người lớn.
  • C. Sợi cơ ở trẻ em chứa nhiều protein contractile hơn so với người lớn.
  • D. Khả năng co cơ tối đa của sợi cơ ở trẻ em mạnh hơn so với người lớn.

Câu 9: Đặc điểm cấu tạo hệ cơ ở trẻ em có những điểm khác biệt so với người lớn. Điều nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm cấu tạo hệ cơ ở trẻ em?

  • A. Tỷ lệ khối lượng cơ so với khối lượng cơ thể ở trẻ sơ sinh thấp hơn so với người lớn.
  • B. Cơ của trẻ em có màu nhợt nhạt và mọng nước hơn so với cơ người lớn.
  • C. Thành phần hóa học của cơ trẻ em chứa nhiều nước và ít chất đạm hơn so với người lớn.
  • D. Cơ trẻ em dễ bị mất nước và tổn thương hơn so với người lớn.

Câu 10: Sự phát triển cơ ở trẻ em diễn ra theo quy luật nhất định. Quy luật phát triển nào sau đây là ĐÚNG?

  • A. Các cơ lớn ở thân mình phát triển trước các cơ nhỏ ở chi.
  • B. Sự phát triển cơ diễn ra đồng đều và liên tục trong suốt thời thơ ấu.
  • C. Giai đoạn sơ sinh là giai đoạn cơ phát triển mạnh mẽ nhất.
  • D. Các cơ vận động tinh (như cơ bàn tay, ngón tay) phát triển sau các cơ vận động thô (như cơ thân mình, chi).

Câu 11: Trương lực cơ sinh lý là một hiện tượng bình thường ở trẻ sơ sinh. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của trương lực cơ sinh lý ở trẻ sơ sinh?

  • A. Xuất hiện ở hầu hết trẻ sơ sinh, đặc biệt là trong những tháng đầu đời.
  • B. Biểu hiện bằng sự tăng nhẹ sức cơ và khả năng gấp chi ưu thế hơn duỗi.
  • C. Giảm dần và biến mất tự nhiên khi trẻ lớn hơn (thường sau 3-6 tháng tuổi).
  • D. Gây hạn chế vận động khớp và cần can thiệp vật lý trị liệu để phục hồi.

Câu 12: Hệ xương ở trẻ sơ sinh có nhiều đặc điểm khác biệt so với người lớn. Điều nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của hệ xương ở trẻ sơ sinh?

  • A. Tỷ lệ xương sọ lớn hơn so với tỷ lệ xương mặt, đầu tương đối to so với thân.
  • B. Xương chứa nhiều chất hữu cơ (chất cốt giao) và ít muối khoáng hơn so với xương người lớn.
  • C. Xương cứng và chắc khỏe hơn xương người lớn, ít nguy cơ gãy xương.
  • D. Nhiều xương vẫn còn ở dạng sụn và quá trình cốt hóa tiếp tục diễn ra sau sinh.

Câu 13: Điểm cốt hóa là các trung tâm hình thành xương trong quá trình phát triển xương. Ở trẻ sơ sinh, điểm cốt hóa nào sau đây thường xuất hiện đầu tiên?

  • A. Xương cả (Capitate) và xương móc (Hamate).
  • B. Xương tháp (Triquetral).
  • C. Xương thuyền (Scaphoid).
  • D. Xương đậu (Pisiform).

Câu 14: Thóp là khoảng trống giữa các xương sọ ở trẻ sơ sinh. Thóp trước và thóp sau là hai thóp lớn nhất. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng về thóp ở trẻ sơ sinh?

  • A. Thóp trước có hình trám, nằm ở đỉnh đầu, là nơi gặp nhau của xương trán và xương đỉnh.
  • B. Thóp sau có hình tam giác, nằm ở phía sau đầu, đóng sớm hơn thóp trước.
  • C. Thóp giúp hộp sọ có thể biến dạng khi sinh thường và tạo không gian cho não phát triển.
  • D. Thóp đóng kín hoàn toàn ngay sau sinh để bảo vệ não bộ khỏi tổn thương.

Câu 15: Xương sọ của trẻ em có những đặc điểm phát triển riêng biệt. Điều nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm phát triển xương sọ của trẻ em?

  • A. Ở trẻ sơ sinh, tỷ lệ phần sọ não lớn hơn tỷ lệ phần sọ mặt.
  • B. Thóp trước đóng muộn hơn thóp sau, thường đóng hoàn toàn vào khoảng 12-18 tháng tuổi.
  • C. Xoang trán và xoang sàng đã phát triển đầy đủ và có chức năng thông khí tốt ngay từ khi sinh ra.
  • D. Kích thước vòng đầu tăng nhanh trong năm đầu đời, phản ánh sự phát triển của não bộ.

Câu 16: Cột sống của trẻ em có những đường cong sinh lý phát triển theo độ tuổi. Đường cong sinh lý vùng lưng (cột sống ngực) hình thành khi nào?

  • A. Khi trẻ biết ngồi vững (khoảng 6-8 tháng tuổi).
  • B. Khi trẻ bắt đầu tập đi (khoảng 9-12 tháng tuổi).
  • C. Khi trẻ bắt đầu chạy nhảy (khoảng 18-24 tháng tuổi).
  • D. Khi trẻ bước vào tuổi dậy thì (khoảng 10-12 tuổi).

Câu 17: Xương chậu ở trẻ em trải qua quá trình phát triển và hợp nhất. Đến độ tuổi nào thì xương cánh chậu, xương cùng và xương cụt hợp nhất hoàn toàn thành xương chậu?

  • A. 15-16 tuổi.
  • B. 16-17 tuổi.
  • C. 18-19 tuổi.
  • D. 20-25 tuổi.

Câu 18: Lồng ngực của trẻ nhỏ có những đặc điểm khác biệt so với người lớn. Điều nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm lồng ngực của trẻ nhỏ?

  • A. Hình dạng lồng ngực gần tròn, đường kính trước sau gần bằng đường kính ngang.
  • B. Xương sườn nằm ngang hơn so với người lớn.
  • C. Chủ yếu hô hấp bằng cơ hoành, biên độ di động của xương sườn hạn chế hơn.
  • D. Lồng ngực cứng cáp và ít đàn hồi hơn so với lồng ngực người lớn.

Câu 19: Răng sữa là bộ răng đầu tiên của trẻ em. Tổng số răng sữa ở trẻ em là bao nhiêu?

  • A. 16 răng.
  • B. 20 răng.
  • C. 24 răng.
  • D. 28 răng.

Câu 20: Thời kỳ mọc răng sữa ở trẻ em thường bắt đầu từ khoảng 6 tháng tuổi và kết thúc vào một độ tuổi nhất định. Trẻ thường kết thúc thời kỳ mọc răng sữa vào khoảng bao nhiêu tháng tuổi?

  • A. 12 tháng tuổi.
  • B. 18 tháng tuổi.
  • C. 20 tháng tuổi.
  • D. 24-30 tháng tuổi.

Câu 21: Cho tình huống: Một trẻ 9 tháng tuổi được đưa đến khám sức khỏe định kỳ. Dựa vào công thức ước tính số răng sữa (Số răng = Số tháng tuổi - 6), số răng sữa dự kiến của trẻ này là bao nhiêu?

  • A. 3 răng.
  • B. 6 răng.
  • C. 9 răng.
  • D. 15 răng.

Câu 22: Răng vĩnh viễn bắt đầu mọc thay thế răng sữa ở một độ tuổi nhất định. Trẻ em thường bắt đầu mọc răng hàm vĩnh viễn (răng cối lớn thứ nhất) vào khoảng độ tuổi nào?

  • A. 3-4 tuổi.
  • B. 4-5 tuổi.
  • C. 5-6 tuổi.
  • D. 6-7 tuổi.

Câu 23: Tổng số răng vĩnh viễn (bao gồm cả răng khôn) ở người trưởng thành là bao nhiêu?

  • A. 28 răng.
  • B. 30 răng.
  • C. 31 răng.
  • D. 32 răng.

Câu 24: Nhận định sau đây về da trẻ em là ĐÚNG hay SAI: "Da trẻ em thường dày và ít mạch máu hơn so với người lớn."

  • A. Đúng
  • B. Sai

Câu 25: Nhận định sau đây về tuyến mồ hôi ở trẻ sơ sinh là ĐÚNG hay SAI: "Tuyến mồ hôi của trẻ sơ sinh đã phát triển đầy đủ và hoạt động hiệu quả ngay sau sinh."

  • A. Đúng
  • B. Sai

Câu 26: Nhận định sau đây về chất gây (vernix caseosa) là ĐÚNG hay SAI: "Chất gây chỉ bao gồm mỡ và không chứa các thành phần khác."

  • A. Đúng
  • B. Sai

Câu 27: Nhận định sau đây về thời điểm lau chất gây là ĐÚNG hay SAI: "Cần lau sạch chất gây ngay sau sinh (trong vòng 1 giờ đầu) để tránh hăm da."

  • A. Đúng
  • B. Sai

Câu 28: Nhận định sau đây về đỏ da sinh lý là ĐÚNG hay SAI: "Đỏ da sinh lý thường đạt đỉnh điểm vào ngày thứ 5 sau sinh."

  • A. Đúng
  • B. Sai

Câu 29: Nhận định sau đây về vàng da sinh lý ở trẻ non tháng là ĐÚNG hay SAI: "Vàng da sinh lý ở trẻ non tháng có thể kéo dài đến 3-4 tuần."

  • A. Đúng
  • B. Sai

Câu 30: Nhận định sau đây về độ nóng chảy của mỡ dưới da trẻ em là ĐÚNG hay SAI: "Độ nóng chảy của mỡ dưới da trẻ em cao hơn so với người lớn."

  • A. Đúng
  • B. Sai

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Da Cơ Xương Ở Trẻ Em 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Da của trẻ sơ sinh có nhiều đặc điểm khác biệt so với người lớn. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm cấu tạo da của trẻ sơ sinh?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Da Cơ Xương Ở Trẻ Em 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Chất gây (vernix caseosa) là một lớp chất bao phủ da trẻ sơ sinh khi mới chào đời. Vai trò chính của chất gây đối với trẻ sơ sinh là gì?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Da Cơ Xương Ở Trẻ Em 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Hiện tượng 'đỏ da sinh lý' thường xuất hiện ở trẻ sơ sinh sau sinh. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phù hợp với hiện tượng đỏ da sinh lý?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Da Cơ Xương Ở Trẻ Em 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Vàng da sinh lý là một hiện tượng phổ biến ở trẻ sơ sinh. Nguyên nhân chính gây vàng da sinh lý là gì?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Da Cơ Xương Ở Trẻ Em 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Lớp mỡ dưới da ở trẻ sơ sinh có những đặc điểm riêng biệt so với người lớn. Điều nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của lớp mỡ dưới da ở trẻ sơ sinh?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Da Cơ Xương Ở Trẻ Em 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Diện tích da của trẻ em thay đổi theo cân nặng. Công thức nào sau đây được sử dụng để ước tính diện tích da của trẻ em dựa trên cân nặng (P)?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Da Cơ Xương Ở Trẻ Em 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Đặc điểm sinh lý da của trẻ em có những điểm khác biệt quan trọng so với người lớn. Điều nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm sinh lý da của trẻ em?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Da Cơ Xương Ở Trẻ Em 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: So sánh sợi cơ ở trẻ em với sợi cơ của người lớn, nhận định nào sau đây là ĐÚNG?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Da Cơ Xương Ở Trẻ Em 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Đặc điểm cấu tạo hệ cơ ở trẻ em có những điểm khác biệt so với người lớn. Điều nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm cấu tạo hệ cơ ở trẻ em?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Da Cơ Xương Ở Trẻ Em 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Sự phát triển cơ ở trẻ em diễn ra theo quy luật nhất định. Quy luật phát triển nào sau đây là ĐÚNG?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Da Cơ Xương Ở Trẻ Em 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Trương lực cơ sinh lý là một hiện tượng bình thường ở trẻ sơ sinh. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của trương lực cơ sinh lý ở trẻ sơ sinh?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Da Cơ Xương Ở Trẻ Em 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Hệ xương ở trẻ sơ sinh có nhiều đặc điểm khác biệt so với người lớn. Điều nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của hệ xương ở trẻ sơ sinh?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Da Cơ Xương Ở Trẻ Em 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Điểm cốt hóa là các trung tâm hình thành xương trong quá trình phát triển xương. Ở trẻ sơ sinh, điểm cốt hóa nào sau đây thường xuất hiện đầu tiên?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Da Cơ Xương Ở Trẻ Em 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Thóp là khoảng trống giữa các xương sọ ở trẻ sơ sinh. Thóp trước và thóp sau là hai thóp lớn nhất. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng về thóp ở trẻ sơ sinh?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Da Cơ Xương Ở Trẻ Em 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Xương sọ của trẻ em có những đặc điểm phát triển riêng biệt. Điều nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm phát triển xương sọ của trẻ em?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Da Cơ Xương Ở Trẻ Em 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Cột sống của trẻ em có những đường cong sinh lý phát triển theo độ tuổi. Đường cong sinh lý vùng lưng (cột sống ngực) hình thành khi nào?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Da Cơ Xương Ở Trẻ Em 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Xương chậu ở trẻ em trải qua quá trình phát triển và hợp nhất. Đến độ tuổi nào thì xương cánh chậu, xương cùng và xương cụt hợp nhất hoàn toàn thành xương chậu?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Da Cơ Xương Ở Trẻ Em 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Lồng ngực của trẻ nhỏ có những đặc điểm khác biệt so với người lớn. Điều nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm lồng ngực của trẻ nhỏ?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Da Cơ Xương Ở Trẻ Em 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Răng sữa là bộ răng đầu tiên của trẻ em. Tổng số răng sữa ở trẻ em là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Da Cơ Xương Ở Trẻ Em 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Thời kỳ mọc răng sữa ở trẻ em thường bắt đầu từ khoảng 6 tháng tuổi và kết thúc vào một độ tuổi nhất định. Trẻ thường kết thúc thời kỳ mọc răng sữa vào khoảng bao nhiêu tháng tuổi?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Da Cơ Xương Ở Trẻ Em 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Cho tình huống: Một trẻ 9 tháng tuổi được đưa đến khám sức khỏe định kỳ. Dựa vào công thức ước tính số răng sữa (Số răng = Số tháng tuổi - 6), số răng sữa dự kiến của trẻ này là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Da Cơ Xương Ở Trẻ Em 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Răng vĩnh viễn bắt đầu mọc thay thế răng sữa ở một độ tuổi nhất định. Trẻ em thường bắt đầu mọc răng hàm vĩnh viễn (răng cối lớn thứ nhất) vào khoảng độ tuổi nào?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Da Cơ Xương Ở Trẻ Em 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Tổng số răng vĩnh viễn (bao gồm cả răng khôn) ở người trưởng thành là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Da Cơ Xương Ở Trẻ Em 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Nhận định sau đây về da trẻ em là ĐÚNG hay SAI: 'Da trẻ em thường dày và ít mạch máu hơn so với người lớn.'

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Da Cơ Xương Ở Trẻ Em 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Nhận định sau đây về tuyến mồ hôi ở trẻ sơ sinh là ĐÚNG hay SAI: 'Tuyến mồ hôi của trẻ sơ sinh đã phát triển đầy đủ và hoạt động hiệu quả ngay sau sinh.'

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Da Cơ Xương Ở Trẻ Em 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Nhận định sau đây về chất gây (vernix caseosa) là ĐÚNG hay SAI: 'Chất gây chỉ bao gồm mỡ và không chứa các thành phần khác.'

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Da Cơ Xương Ở Trẻ Em 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Nhận định sau đây về thời điểm lau chất gây là ĐÚNG hay SAI: 'Cần lau sạch chất gây ngay sau sinh (trong vòng 1 giờ đầu) để tránh hăm da.'

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Da Cơ Xương Ở Trẻ Em 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Nhận định sau đây về đỏ da sinh lý là ĐÚNG hay SAI: 'Đỏ da sinh lý thường đạt đỉnh điểm vào ngày thứ 5 sau sinh.'

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Da Cơ Xương Ở Trẻ Em 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Nhận định sau đây về vàng da sinh lý ở trẻ non tháng là ĐÚNG hay SAI: 'Vàng da sinh lý ở trẻ non tháng có thể kéo dài đến 3-4 tuần.'

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Da Cơ Xương Ở Trẻ Em 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Nhận định sau đây về độ nóng chảy của mỡ dưới da trẻ em là ĐÚNG hay SAI: 'Độ nóng chảy của mỡ dưới da trẻ em cao hơn so với người lớn.'

Xem kết quả