Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em – Đề 05

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em - Đề 05

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đặc điểm giải phẫu nào sau đây KHÔNG đúng với thận của trẻ sơ sinh so với người lớn?

  • A. Thận có nhiều múi rõ rệt trên bề mặt.
  • B. Tổ chức mỡ quanh thận ít phát triển, làm thận dễ di động.
  • C. Kích thước thận lớn hơn so với tỷ lệ trọng lượng cơ thể.
  • D. Tỷ lệ vỏ thận dày hơn tủy thận.

Câu 2: Công thức ước tính chiều dài thận theo tuổi ở trẻ em thường được sử dụng trên lâm sàng dựa trên mối tương quan với yếu tố nào?

  • A. Tuổi của trẻ.
  • B. Cân nặng của trẻ.
  • C. Chiều cao của trẻ.
  • D. Diện tích bề mặt da của trẻ.

Câu 3: So với người lớn, tỷ lệ giữa phần vỏ và phần tủy của thận ở trẻ sơ sinh có đặc điểm gì?

  • A. Tương đương với người lớn.
  • B. Phần tủy mỏng hơn so với phần vỏ.
  • C. Phần tủy dày hơn so với phần vỏ.
  • D. Không có sự khác biệt rõ rệt.

Câu 4: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về nephron ở thận trẻ em?

  • A. Số lượng nephron được hình thành hoàn chỉnh vào khoảng tuần thứ 36 của thai kỳ.
  • B. Mỗi thận chứa khoảng một triệu nephron khi sinh ra.
  • C. Sự tăng trưởng kích thước thận sau sinh chủ yếu do tăng số lượng nephron.
  • D. Phần ống thận kém phát triển hơn so với cầu thận ở trẻ sơ sinh.

Câu 5: Hệ tuần hoàn trong thận trẻ em có đặc điểm khác biệt nào so với người lớn về tỷ lệ cung lượng tim nhận được?

  • A. Nhận tỷ lệ cung lượng tim tương đương người lớn.
  • B. Nhận tỷ lệ cung lượng tim cao hơn so với người lớn.
  • C. Nhận tỷ lệ cung lượng tim thấp hơn so với người lớn.
  • D. Không có sự khác biệt đáng kể.

Câu 6: Phần nào của thận nhận được lượng máu tưới nhiều nhất?

  • A. Vỏ thận.
  • B. Tủy ngoài.
  • C. Tủy trong.
  • D. Đài bể thận.

Câu 7: Đài bể thận ở trẻ em có đặc điểm hình thái thay đổi theo tuổi hay ổn định?

  • A. Số lượng đài thận nhiều hơn người lớn.
  • B. Hình dáng đài bể thận ổn định từ sơ sinh đến trưởng thành.
  • C. Chỉ có ở trẻ lớn mới có đài bể thận rõ ràng.
  • D. Hình dáng đài bể thận có thể thay đổi theo tuổi.

Câu 8: Niệu quản của trẻ sơ sinh có đặc điểm về góc đổ vào bàng quang so với trẻ lớn như thế nào?

  • A. Đi ra vuông góc với bể thận.
  • B. Đi ra góc nhọn với bể thận.
  • C. Ngắn hơn và rộng hơn so với trẻ lớn.
  • D. Dài hơn và hẹp hơn so với trẻ lớn.

Câu 9: Thận bắt đầu hoạt động bài tiết nước tiểu từ giai đoạn nào của thai kỳ?

  • A. Từ tuần thứ 9-12 của thai kỳ.
  • B. Từ tháng thứ 7-8 của thai kỳ.
  • C. Chỉ bắt đầu hoạt động sau sinh.
  • D. Từ tuần thứ 36 của thai kỳ.

Câu 10: Chức năng cô đặc nước tiểu của thận ở trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ có đặc điểm gì so với người lớn?

  • A. Hoàn thiện như người lớn ngay từ sơ sinh.
  • B. Vượt trội hơn so với người lớn.
  • C. Kém hơn so với người lớn, đặc biệt ở trẻ sơ sinh.
  • D. Chỉ phát triển hoàn thiện sau tuổi dậy thì.

Câu 11: Trong tuần đầu sau sinh, trẻ sơ sinh có đặc điểm gì về khả năng đào thải acid so với trẻ lớn?

  • A. Đào thải acid nhiều hơn trẻ lớn.
  • B. Đào thải acid ít hơn trẻ lớn.
  • C. Khả năng đào thải acid tương đương trẻ lớn.
  • D. Không có khả năng đào thải acid.

Câu 12: Số lần đi tiểu của trẻ sơ sinh trong tháng đầu thường cao, nguyên nhân chính KHÔNG phải do yếu tố nào sau đây?

  • A. Dung tích bàng quang nhỏ.
  • B. Khả năng cô đặc nước tiểu của thận còn hạn chế.
  • C. Trung tâm thần kinh điều khiển tiểu tiện chưa hoàn thiện.
  • D. Tăng cường hấp thu nước ở ống thận.

Câu 13: Công thức ước tính lượng nước tiểu 24 giờ ở trẻ trên 1 tuổi có sử dụng biến số nào?

  • A. Cân nặng (kg).
  • B. Số năm tuổi.
  • C. Chiều cao (cm).
  • D. Diện tích bề mặt da (m2).

Câu 14: So sánh lượng nước tiểu bài tiết giữa trẻ bú sữa mẹ, trẻ đẻ non và trẻ bú sữa công thức, nhóm trẻ nào thường bài tiết nhiều nước tiểu hơn?

  • A. Trẻ đẻ non.
  • B. Trẻ bú sữa mẹ.
  • C. Trẻ bú sữa công thức.
  • D. Lượng nước tiểu tương đương nhau.

Câu 15: Tỷ trọng nước tiểu của trẻ nhỏ thường nằm trong khoảng giá trị nào?

  • A. 1.015 - 1.025
  • B. 1.010 - 1.020
  • C. 1.002 - 1.006
  • D. 1.020 - 1.030

Câu 16: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phản ánh tình trạng chức năng thận chưa trưởng thành ở trẻ em trong những năm đầu đời?

  • A. Tỷ trọng nước tiểu thấp.
  • B. Khả năng cô đặc nước tiểu kém.
  • C. Bài tiết natri nhiều hơn trẻ lớn.
  • D. Bài tiết ure và creatinin ít hơn trẻ lớn.

Câu 17: Chức năng lọc cầu thận (GFR) ở trẻ sơ sinh so với người lớn có đặc điểm gì?

  • A. Tương đương với người lớn.
  • B. Thấp hơn nhiều so với người lớn.
  • C. Cao hơn so với người lớn.
  • D. Chỉ thấp hơn trong vài giờ đầu sau sinh.

Câu 18: Độ thanh thải PAH (đánh giá lưu lượng máu qua thận) ở trẻ bú mẹ so với trẻ lớn có đặc điểm gì?

  • A. Hoàn thiện như người lớn.
  • B. Thấp hơn so với trẻ lớn.
  • C. Cao hơn so với trẻ lớn.
  • D. Không có sự khác biệt đáng kể.

Câu 19: Đặc điểm nào KHÔNG phù hợp với hệ tuần hoàn thận ở trẻ bú mẹ?

  • A. Nhận khoảng 30% cung lượng tim.
  • B. Phân bố máu không đồng đều giữa vỏ và tủy.
  • C. Đường kính tiểu động mạch đến lớn hơn tiểu động mạch đi.
  • D. Có khả năng tự điều chỉnh theo tuần hoàn hệ thống.

Câu 20: Cơ chế tự điều hòa tuần hoàn thận ở trẻ em nhằm duy trì lưu lượng máu qua thận ổn định chủ yếu dựa vào sự co thắt của cấu trúc nào?

  • A. Ống lượn gần.
  • B. Ống lượn xa.
  • C. Quai Henle.
  • D. Tiểu động mạch đến.

Câu 21: Mức lọc cầu thận (GFR) đạt giá trị tương đương người trưởng thành ở trẻ em vào khoảng độ tuổi nào?

  • A. 18-24 tháng tuổi.
  • B. 6 tháng tuổi.
  • C. Sơ sinh.
  • D. Tuổi dậy thì.

Câu 22: Nhận định nào sau đây KHÔNG đúng về đặc điểm sinh lý thận ở trẻ em?

  • A. Khả năng cô đặc nước tiểu của thận ở trẻ sơ sinh thấp.
  • B. Mức lọc cầu thận ở trẻ sơ sinh thấp và tăng nhanh trong tháng đầu.
  • C. Đáp ứng với hormon chống bài niệu ở trẻ sơ sinh hoàn thiện như người lớn.
  • D. Phân số lọc (Cinulin/Cpah) thấp hơn ở trẻ sơ sinh.

Câu 23: Tỷ lệ vỏ/tủy của thận ở trẻ bú mẹ là bao nhiêu?

  • A. 1/4
  • B. 1/3
  • C. 1/2.5
  • D. 1/2

Câu 24: Đặc điểm giải phẫu nào sau đây KHÔNG đúng với hệ tiết niệu của trẻ em?

  • A. Niệu quản di động nhiều.
  • B. Bàng quang nằm cao trong ổ bụng.
  • C. Niệu đạo trẻ sơ sinh và trẻ bú mẹ ngắn tương đối.
  • D. Tổ chức mỡ cạnh thận ít phát triển.

Câu 25: Lượng nước tiểu trung bình theo cân nặng ở trẻ bú mẹ là bao nhiêu ml/kg/ngày?

  • A. 40-80 ml/kg.
  • B. 90-120 ml/kg.
  • C. 60-90 ml/kg.
  • D. 30-60 ml/kg.

Câu 26: Trẻ 3 tuổi có lượng nước tiểu trung bình trong ngày khoảng bao nhiêu ml?

  • A. 600 ml.
  • B. 700 ml.
  • C. 800 ml.
  • D. 900 ml.

Câu 27: Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến số lượng nước tiểu của trẻ?

  • A. Lứa tuổi của trẻ.
  • B. Chế độ ăn uống.
  • C. Bệnh lý ngoài thận.
  • D. Nhóm máu.

Câu 28: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng về nước tiểu của trẻ bú mẹ?

  • A. Nồng độ ure và creatinin thấp hơn.
  • B. pH kiềm hơn so với trẻ lớn.
  • C. Nồng độ calci và phospho cao hơn trẻ lớn.
  • D. Nồng độ natri và kali niệu thấp.

Câu 29: So với tuổi sơ sinh, niệu đạo của trẻ trai tuổi dậy thì phát triển dài thêm khoảng bao nhiêu cm?

  • A. 3-5 cm.
  • B. 5-7 cm.
  • C. 6-15 cm.
  • D. 7-10 cm.

Câu 30: Dung tích bàng quang ở trẻ sơ sinh trung bình khoảng bao nhiêu ml?

  • A. 15-20 ml.
  • B. 30-60 ml.
  • C. 60-100 ml.
  • D. 100-150 ml.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Đặc điểm giải phẫu nào sau đây KHÔNG đúng với thận của trẻ sơ sinh so với người lớn?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Công thức ước tính chiều dài thận theo tuổi ở trẻ em thường được sử dụng trên lâm sàng dựa trên mối tương quan với yếu tố nào?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: So với người lớn, tỷ lệ giữa phần vỏ và phần tủy của thận ở trẻ sơ sinh có đặc điểm gì?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về nephron ở thận trẻ em?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Hệ tuần hoàn trong thận trẻ em có đặc điểm khác biệt nào so với người lớn về tỷ lệ cung lượng tim nhận được?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Phần nào của thận nhận được lượng máu tưới nhiều nhất?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Đài bể thận ở trẻ em có đặc điểm hình thái thay đổi theo tuổi hay ổn định?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Niệu quản của trẻ sơ sinh có đặc điểm về góc đổ vào bàng quang so với trẻ lớn như thế nào?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Thận bắt đầu hoạt động bài tiết nước tiểu từ giai đoạn nào của thai kỳ?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Chức năng cô đặc nước tiểu của thận ở trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ có đặc điểm gì so với người lớn?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Trong tuần đầu sau sinh, trẻ sơ sinh có đặc điểm gì về khả năng đào thải acid so với trẻ lớn?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Số lần đi tiểu của trẻ sơ sinh trong tháng đầu thường cao, nguyên nhân chính KHÔNG phải do yếu tố nào sau đây?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Công thức ước tính lượng nước tiểu 24 giờ ở trẻ trên 1 tuổi có sử dụng biến số nào?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: So sánh lượng nước tiểu bài tiết giữa trẻ bú sữa mẹ, trẻ đẻ non và trẻ bú sữa công thức, nhóm trẻ nào thường bài tiết nhiều nước tiểu hơn?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Tỷ trọng nước tiểu của trẻ nhỏ thường nằm trong khoảng giá trị nào?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phản ánh tình trạng chức năng thận chưa trưởng thành ở trẻ em trong những năm đầu đời?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Chức năng lọc cầu thận (GFR) ở trẻ sơ sinh so với người lớn có đặc điểm gì?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Độ thanh thải PAH (đánh giá lưu lượng máu qua thận) ở trẻ bú mẹ so với trẻ lớn có đặc điểm gì?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Đặc điểm nào KHÔNG phù hợp với hệ tuần hoàn thận ở trẻ bú mẹ?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Cơ chế tự điều hòa tuần hoàn thận ở trẻ em nhằm duy trì lưu lượng máu qua thận ổn định chủ yếu dựa vào sự co thắt của cấu trúc nào?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Mức lọc cầu thận (GFR) đạt giá trị tương đương người trưởng thành ở trẻ em vào khoảng độ tuổi nào?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Nhận định nào sau đây KHÔNG đúng về đặc điểm sinh lý thận ở trẻ em?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Tỷ lệ vỏ/tủy của thận ở trẻ bú mẹ là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Đặc điểm giải phẫu nào sau đây KHÔNG đúng với hệ tiết niệu của trẻ em?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Lượng nước tiểu trung bình theo cân nặng ở trẻ bú mẹ là bao nhiêu ml/kg/ngày?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Trẻ 3 tuổi có lượng nước tiểu trung bình trong ngày khoảng bao nhiêu ml?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến số lượng nước tiểu của trẻ?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng về nước tiểu của trẻ bú mẹ?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: So với tuổi sơ sinh, niệu đạo của trẻ trai tuổi dậy thì phát triển dài thêm khoảng bao nhiêu cm?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiết Niệu Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Dung tích bàng quang ở trẻ sơ sinh trung bình khoảng bao nhiêu ml?

Xem kết quả