Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Chi Trên - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Xương đòn đóng vai trò quan trọng trong việc bảo vệ các cấu trúc thần kinh và mạch máu đi vào chi trên. Nó khớp với xương bả vai tại mỏm cùng vai và với xương ức. Dựa vào đặc điểm và chức năng này, xương đòn được phân loại vào loại xương nào?
- A. Xương ngắn
- B. Xương dài
- C. Xương dẹt
- D. Xương vừng
Câu 2: Một người bị gãy xương cánh tay ở vị trí 1/3 giữa thân xương. Cấu trúc thần kinh nào có nguy cơ bị tổn thương cao nhất trong trường hợp này?
- A. Thần kinh trụ
- B. Thần kinh giữa
- C. Thần kinh quay
- D. Thần kinh cơ bì
Câu 3: Khớp vai là một khớp hoạt động rất linh hoạt, cho phép thực hiện nhiều động tác khác nhau của chi trên. Tuy nhiên, sự linh hoạt này cũng làm cho khớp vai dễ bị trật khớp. Động tác nào sau đây có thể gây trật khớp vai ra trước?
- A. Dạng và xoay ngoài cánh tay
- B. Khép và xoay trong cánh tay
- C. Gấp và khép cánh tay
- D. Duỗi và dạng cánh tay
Câu 4: Cơ nhị đầu cánh tay là một cơ quan trọng ở vùng cánh tay trước, tham gia vào động tác gấp khuỷu và ngửa cẳng tay. Thần kinh nào chi phối vận động cho cơ này?
- A. Thần kinh quay
- B. Thần kinh trụ
- C. Thần kinh giữa
- D. Thần kinh cơ bì
Câu 5: Hội chứng ống cổ tay là một bệnh lý phổ biến do thần kinh giữa bị chèn ép trong ống cổ tay. Triệu chứng điển hình của hội chứng này là gì?
- A. Yếu cơ duỗi cổ tay
- B. Tê bì và đau ở ngón cái, ngón trỏ, ngón giữa và nửa ngoài ngón nhẫn
- C. Bàn tay rơi
- D. Khó dạng các ngón tay
Câu 6: Đám rối thần kinh cánh tay được hình thành từ các ngành trước của các dây thần kinh sống cổ từ C5 đến T1. Rễ thần kinh nào chủ yếu đóng góp vào các vận động dạng cánh tay?
- A. C5 và C6
- B. C7 và C8
- C. C8 và T1
- D. T1 và C5
Câu 7: Động mạch nách là nguồn cung cấp máu chính cho chi trên. Khi đi qua bờ dưới cơ ngực lớn, động mạch nách tiếp tục đổi tên thành động mạch nào?
- A. Động mạch quay
- B. Động mạch trụ
- C. Động mạch cánh tay
- D. Động mạch dưới đòn
Câu 8: Cơ răng trước là một cơ quan trọng giúp giữ xương bả vai áp sát vào thành ngực và tham gia vào động tác xoay xương bả vai lên trên. Thần kinh nào chi phối cho cơ răng trước?
- A. Thần kinh ngực bé
- B. Thần kinh ngực dài
- C. Thần kinh trên vai
- D. Thần kinh dưới vai
Câu 9: Một bệnh nhân bị tổn thương thần kinh trụ ở khuỷu tay. Triệu chứng nào sau đây có thể xuất hiện do liệt các cơ nội tại bàn tay do thần kinh trụ chi phối?
- A. Bàn tay rơi
- B. Bàn tay khỉ
- C. Hội chứng ống cổ tay
- D. Bàn tay hình móng vuốt
Câu 10: Các cơ mô cái ở bàn tay đóng vai trò quan trọng trong các động tác của ngón cái. Cơ nào sau đây không thuộc nhóm cơ mô cái?
- A. Cơ dạng ngón cái ngắn
- B. Cơ đối chiếu ngón cái
- C. Cơ khép ngón cái
- D. Cơ gấp ngón cái ngắn
Câu 11: Tĩnh mạch đầu và tĩnh mạch nền là hai tĩnh mạch nông chính của chi trên. Tĩnh mạch nền thường đổ vào tĩnh mạch nào ở vùng nách?
- A. Tĩnh mạch dưới đòn
- B. Tĩnh mạch cánh tay
- C. Tĩnh mạch quay
- D. Tĩnh mạch trụ
Câu 12: Các cơ gian cốt mu tay và gian cốt gan tay đóng vai trò quan trọng trong các động tác của các ngón tay. Động tác nào là chức năng chính của cơ gian cốt mu tay?
- A. Dạng các ngón tay
- B. Khép các ngón tay
- C. Gấp đốt ngón gần
- D. Duỗi đốt ngón xa
Câu 13: Một vận động viên cử tạ thực hiện động tác đẩy tạ lên cao. Cơ nào sau đây đóng vai trò chính trong động tác duỗi khuỷu tay để đẩy tạ lên?
- A. Cơ nhị đầu cánh tay
- B. Cơ cánh tay
- C. Cơ tam đầu cánh tay
- D. Cơ cánh tay quay
Câu 14: Khớp khuỷu là một khớp bản lề phức tạp, cho phép thực hiện động tác gấp và duỗi cẳng tay. Khuyết ròng rọc của xương trụ tiếp khớp với cấu trúc nào của xương cánh tay?
- A. Chỏm con
- B. Ròng rọc
- C. Hố khuỷu
- D. Mỏm trên lồi cầu
Câu 15: Cung gan tay nông và cung gan tay sâu là hai vòng nối động mạch quan trọng ở bàn tay. Cung gan tay nông chủ yếu được tạo bởi sự nối tiếp của động mạch nào?
- A. Động mạch trụ
- B. Động mạch quay
- C. Động mạch gian cốt trước
- D. Động mạch gian cốt sau
Câu 16: Thần kinh quay chi phối vận động cho hầu hết các cơ ở vùng cánh tay sau và cẳng tay sau. Tổn thương thần kinh quay ở cẳng tay có thể gây yếu động tác nào sau đây ở cổ tay và bàn tay?
- A. Gấp cổ tay
- B. Sấp cẳng tay
- C. Duỗi cổ tay và các ngón tay
- D. Khép các ngón tay
Câu 17: Mỏm khuỷu là một cấu trúc xương lớn ở đầu trên xương trụ, có thể dễ dàng sờ thấy dưới da ở phía sau khuỷu tay. Mỏm khuỷu là nơi bám tận của cơ nào?
- A. Cơ nhị đầu cánh tay
- B. Cơ tam đầu cánh tay
- C. Cơ cánh tay
- D. Cơ cánh tay quay
Câu 18: Rãnh gian củ là một rãnh dọc ở đầu trên xương cánh tay, nằm giữa củ lớn và củ bé. Gân của cơ nào sau đây đi qua rãnh gian củ?
- A. Cơ trên gai
- B. Cơ dưới gai
- C. Cơ tròn bé
- D. Cơ nhị đầu cánh tay (đầu dài)
Câu 19: Thần kinh giữa đi qua ống cổ tay cùng với các gân gấp các ngón tay. Cấu trúc nào sau đây không nằm trong ống cổ tay?
- A. Gân cơ gấp các ngón tay nông
- B. Gân cơ gấp ngón tay sâu
- C. Thần kinh trụ
- D. Gân cơ gấp ngón cái dài
Câu 20: Cơ lưng rộng là một cơ lớn ở lưng, nhưng nó cũng có tác động đến chi trên. Động tác chính của cơ lưng rộng đối với khớp vai là gì?
- A. Dạng cánh tay
- B. Khép, duỗi và xoay trong cánh tay
- C. Xoay ngoài cánh tay
- D. Gấp cánh tay
Câu 21: Xương thuyền, xương nguyệt, xương tháp và xương đậu là các xương thuộc hàng gần của cổ tay. Xương nào trong số này khớp trực tiếp với xương quay?
- A. Xương thuyền và xương nguyệt
- B. Xương tháp và xương đậu
- C. Xương cả và xương móc
- D. Xương thang và xương thê
Câu 22: Cơ quạ cánh tay, cơ cánh tay và cơ nhị đầu cánh tay đều nằm ở vùng cánh tay trước. Chức năng chung của nhóm cơ này là gì?
- A. Duỗi khuỷu tay
- B. Dạng cánh tay
- C. Khép cánh tay
- D. Gấp khuỷu tay
Câu 23: Thần kinh cơ bì sau khi chi phối các cơ vùng cánh tay trước sẽ tiếp tục đi xuống cẳng tay dưới dạng thần kinh nào?
- A. Thần kinh quay nông
- B. Thần kinh bì cẳng tay ngoài
- C. Thần kinh giữa
- D. Thần kinh trụ
Câu 24: Động mạch quay và động mạch trụ là hai động mạch chính của cẳng tay. Động mạch nào nằm ở phía ngoài cẳng tay và thường được dùng để bắt mạch?
- A. Động mạch quay
- B. Động mạch trụ
- C. Động mạch gian cốt trước
- D. Động mạch gian cốt sau
Câu 25: Cơ delta là cơ chính thực hiện động tác dạng cánh tay ở khớp vai. Thần kinh nào chi phối vận động cho cơ delta?
- A. Thần kinh trên vai
- B. Thần kinh ngực dài
- C. Thần kinh cơ bì
- D. Thần kinh nách
Câu 26: Cơ ngửa và cơ sấp tròn là hai cơ chính thực hiện động tác ngửa và sấp cẳng tay. Cơ nào được chi phối bởi thần kinh giữa?
- A. Cơ ngửa
- B. Cả cơ ngửa và cơ sấp tròn
- C. Cơ sấp tròn
- D. Không cơ nào trong hai cơ trên
Câu 27: Lỗ tứ giác là một khoảng trống giải phẫu ở vùng vai sau, có các cấu trúc quan trọng đi qua. Cấu trúc nào sau đây đi qua lỗ tứ giác?
- A. Thần kinh quay và động mạch cánh tay sâu
- B. Thần kinh nách và động mạch mũ cánh tay sau
- C. Thần kinh trên vai và động mạch trên vai
- D. Thần kinh ngực lưng và động mạch ngực lưng
Câu 28: Các cơ giun là các cơ nhỏ ở bàn tay, bám vào gân của cơ gấp các ngón sâu và đốt ngón gần. Chức năng chính của cơ giun là gì?
- A. Gấp đốt ngón gần và duỗi đốt ngón xa
- B. Duỗi đốt ngón gần và gấp đốt ngón xa
- C. Dạng các ngón tay
- D. Khép các ngón tay
Câu 29: Một bệnh nhân bị tổn thương đám rối cánh tay trên (liệt Erb-Duchenne). Tư thế điển hình của chi trên bị liệt trong trường hợp này là gì?
- A. Cánh tay khép, khuỷu duỗi, cẳng tay ngửa
- B. Cánh tay dạng, khuỷu gấp, cẳng tay sấp
- C. Cánh tay dạng, khuỷu duỗi, cẳng tay ngửa
- D. Cánh tay khép, khuỷu duỗi, cẳng tay sấp (tư thế "chờ tiền")
Câu 30: Vòng nối động mạch quanh vai là một mạng lưới mạch máu quan trọng, giúp duy trì tuần hoàn máu cho vùng vai ngay cả khi một số động mạch bị tắc nghẽn. Động mạch nào sau đây không tham gia vào vòng nối động mạch quanh vai?
- A. Động mạch trên vai
- B. Động mạch dưới vai
- C. Động mạch cánh tay sâu
- D. Động mạch lưng vai