Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Viêm Dạ Dày 1 – Đề 05

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Viêm Dạ Dày 1

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Dạ Dày 1 - Đề 05

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Dạ Dày 1 - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một bệnh nhân nam 55 tuổi đến khám vì đau thượng vị âm ỉ kéo dài 3 tháng, ợ hơi, chướng bụng sau ăn. Tiền sử hút thuốc lá 20 năm. Nội soi dạ dày cho thấy niêm mạc hang vị sung huyết, có nhiều vết trợt nông. Sinh thiết được chỉ định. Trong khi chờ kết quả sinh thiết, lựa chọn thuốc nào sau đây là phù hợp nhất để giảm nhanh triệu chứng cho bệnh nhân?

  • A. Thuốc kháng acid (Antacids)
  • B. Thuốc ức chế bơm proton (PPIs)
  • C. Thuốc kháng thụ thể H2 (H2 blockers)
  • D. Thuốc bảo vệ niêm mạc dạ dày (Sucralfate)

Câu 2: Viêm dạ dày mạn tính type A chủ yếu gây tổn thương ở vùng nào của dạ dày và liên quan đến cơ chế bệnh sinh nào?

  • A. Hang vị, do nhiễm Helicobacter pylori
  • B. Thân vị, do tự miễn và thiếu máu ác tính
  • C. Hang vị và thân vị, do sử dụng NSAIDs kéo dài
  • D. Toàn bộ dạ dày, do nhiễm virus Cytomegalovirus

Câu 3: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là nguyên nhân hoặc yếu tố nguy cơ gây viêm dạ dày cấp?

  • A. Uống rượu bia quá mức
  • B. Sử dụng thuốc kháng viêm không steroid (NSAIDs)
  • C. Nhiễm trùng (vi khuẩn, virus)
  • D. Thiếu máu ác tính (Pernicious anemia)

Câu 4: Xét nghiệm nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong chẩn đoán xác định viêm dạ dày mạn tính và phân loại mức độ tổn thương?

  • A. Xét nghiệm máu tìm kháng thể kháng tế bào thành dạ dày
  • B. Xét nghiệm urease test qua hơi thở
  • C. Sinh thiết niêm mạc dạ dày qua nội soi
  • D. Xét nghiệm đo độ pH dịch vị

Câu 5: Một bệnh nhân nữ 40 tuổi được chẩn đoán viêm dạ dày mạn tính type B do Helicobacter pylori. Phác đồ điều trị diệt trừ H. pylori bộ ba chuẩn hiện nay KHÔNG bao gồm thuốc nào sau đây?

  • A. Amoxicillin
  • B. Clarithromycin
  • C. Esomeprazole
  • D. Metronidazole

Câu 6: Biến chứng nguy hiểm nào sau đây có thể xảy ra do viêm dạ dày mạn tính kéo dài, đặc biệt là viêm dạ dày teo đét?

  • A. Hẹp môn vị
  • B. Ung thư dạ dày
  • C. Xuất huyết tiêu hóa trên
  • D. Thủng dạ dày

Câu 7: Cơ chế bảo vệ niêm mạc dạ dày KHÔNG bao gồm yếu tố nào sau đây?

  • A. Lớp chất nhầy bicarbonate
  • B. Tái tạo tế bào biểu mô niêm mạc
  • C. Tăng tiết acid dịch vị
  • D. Hệ thống tưới máu phong phú của niêm mạc

Câu 8: Trong viêm dạ dày cấp do rượu, tổn thương niêm mạc chủ yếu là do cơ chế nào?

  • A. Tổn thương trực tiếp tế bào biểu mô niêm mạc
  • B. Tăng tiết gastrin và acid dịch vị quá mức
  • C. Phản ứng viêm dị ứng
  • D. Ức chế tổng hợp prostaglandin bảo vệ

Câu 9: Một bệnh nhân nam 60 tuổi, tiền sử loét dạ dày tá tràng, đang dùng aspirin liều thấp hàng ngày để dự phòng tim mạch. Nay xuất hiện đau thượng vị trở lại. Nội soi dạ dày cho thấy nhiều ổ loét hang vị. Biện pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp trong xử trí ban đầu?

  • A. Ngừng hoặc giảm liều aspirin nếu có thể
  • B. Sử dụng thuốc ức chế bơm proton (PPIs) liều cao
  • C. Xét nghiệm Helicobacter pylori và điều trị nếu dương tính
  • D. Tiếp tục dùng aspirin liều thấp và theo dõi

Câu 10: Hình ảnh nội soi nào sau đây gợi ý viêm dạ dày mạn tính thể teo?

  • A. Niêm mạc dạ dày phù nề, sung huyết
  • B. Niêm mạc có nhiều nốt sần, thô ráp
  • C. Niêm mạc nhợt nhạt, mỏng, thấy rõ mạch máu dưới niêm mạc
  • D. Niêm mạc có nhiều vết loét sâu, bờ gồ ghề

Câu 11: Thuốc ức chế bơm proton (PPIs) hoạt động bằng cơ chế nào?

  • A. Trung hòa acid dịch vị trong lòng dạ dày
  • B. Ức chế bơm H+/K+ ATPase ở tế bào thành dạ dày
  • C. Phong bế thụ thể H2 histamine trên tế bào thành dạ dày
  • D. Tạo lớp màng bảo vệ trên bề mặt niêm mạc dạ dày

Câu 12: Biện pháp nào sau đây KHÔNG được khuyến cáo trong phòng ngừa viêm dạ dày do thuốc kháng viêm không steroid (NSAIDs) ở bệnh nhân có nguy cơ cao?

  • A. Uống thuốc NSAIDs khi đói để tăng hấp thu
  • B. Sử dụng NSAIDs chọn lọc COX-2 (C Celecoxib)
  • C. Phối hợp NSAIDs với thuốc ức chế bơm proton (PPIs)
  • D. Sử dụng Misoprostol (Cytotec) để bảo vệ niêm mạc

Câu 13: Viêm dạ dày Lympho bào là một thể viêm dạ dày mạn tính hiếm gặp, thường liên quan đến bệnh lý nào sau đây?

  • A. Bệnh Crohn
  • B. Viêm loét đại tràng
  • C. Bệnh Celiac (sprue)
  • D. Hội chứng Zollinger-Ellison

Câu 14: Tế bào nào sau đây ở niêm mạc dạ dày chịu trách nhiệm chính trong việc sản xuất acid hydrochloric (HCl)?

  • A. Tế bào chính (Chief cells)
  • B. Tế bào thành (Parietal cells)
  • C. Tế bào nhầy (Mucous neck cells)
  • D. Tế bào G (G cells)

Câu 15: Một bệnh nhân nữ 35 tuổi, tiền sử khỏe mạnh, nhập viện vì nôn ra máu tươi số lượng nhiều. Nội soi dạ dày cấp cứu cho thấy viêm dạ dày xuất huyết lan tỏa. Nguyên nhân nào sau đây ít có khả năng gây tình trạng này nhất?

  • A. Uống rượu lượng lớn
  • B. Sử dụng NSAIDs quá liều
  • C. Stress nặng (ví dụ: bỏng nặng)
  • D. Viêm dạ dày tự miễn type A

Câu 16: Trong viêm dạ dày tăng bạch cầu ái toan, xét nghiệm nào sau đây có giá trị chẩn đoán hỗ trợ?

  • A. Xét nghiệm chức năng gan
  • B. Công thức máu (đếm bạch cầu ái toan)
  • C. Xét nghiệm amylase và lipase máu
  • D. Xét nghiệm điện giải đồ

Câu 17: Viêm dạ dày hạt (granulomatous gastritis) thường liên quan đến các bệnh lý hệ thống nào sau đây?

  • A. Viêm khớp dạng thấp
  • B. Lupus ban đỏ hệ thống
  • C. Sarcoidosis
  • D. Xơ cứng bì

Câu 18: Mục tiêu chính của điều trị viêm dạ dày cấp là gì?

  • A. Giảm triệu chứng và ngăn ngừa biến chứng
  • B. Diệt trừ hoàn toàn Helicobacter pylori
  • C. Phục hồi hoàn toàn niêm mạc dạ dày về mặt mô học
  • D. Tăng cường chức năng tiêu hóa của dạ dày

Câu 19: Loại thuốc nào sau đây có vai trò bảo vệ niêm mạc dạ dày bằng cách tạo lớp màng bao phủ ổ loét và kích thích sản xuất prostaglandin?

  • A. Omeprazole
  • B. Ranitidine
  • C. Maalox
  • D. Sucralfate

Câu 20: Trong viêm dạ dày Menetrier, đặc điểm nổi bật về mặt nội soi là gì?

  • A. Teo niêm mạc dạ dày
  • B. Phì đại nếp niêm mạc dạ dày
  • C. Xuất hiện nhiều polyp dạ dày
  • D. Loét dạ dày tá tràng đồng thời

Câu 21: Một bệnh nhân nam 45 tuổi, nghiện rượu, nhập viện vì đau bụng thượng vị dữ dội, nôn ra máu. Nội soi dạ dày cấp cứu cho thấy viêm dạ dày xuất huyết nặng. Biện pháp điều trị nào sau đây được ưu tiên hàng đầu?

  • A. Hồi sức, ổn định huyết động
  • B. Truyền máu
  • C. Gây mê nội soi cầm máu
  • D. Sử dụng thuốc ức chế bơm proton đường tĩnh mạch

Câu 22: Trong viêm dạ dày do Helicobacter pylori, vi khuẩn này cư trú chủ yếu ở vị trí nào của niêm mạc dạ dày?

  • A. Trong tế bào biểu mô niêm mạc dạ dày
  • B. Trong lớp dưới niêm mạc dạ dày
  • C. Trên bề mặt niêm mạc, trong lớp chất nhầy
  • D. Trong mạch máu niêm mạc dạ dày

Câu 23: Thuốc nào sau đây thuộc nhóm kháng thụ thể H2 histamine, có tác dụng giảm tiết acid dịch vị?

  • A. Omeprazole
  • B. Ranitidine
  • C. Sucralfate
  • D. Bismuth subsalicylate

Câu 24: Một bệnh nhân nữ 25 tuổi, có tiền sử dị ứng nhiều loại thuốc, được chẩn đoán viêm dạ dày cấp do nhiễm trùng. Thuốc kháng acid nào sau đây ít gây tương tác thuốc và an toàn cho phụ nữ có thai?

  • A. Sodium bicarbonate
  • B. Calcium carbonate
  • C. Aluminum hydroxide và Magnesium hydroxide
  • D. Simethicone

Câu 25: Yếu tố nào sau đây KHÔNG làm tăng nguy cơ ung thư dạ dày ở bệnh nhân viêm dạ dày mạn tính?

  • A. Nhiễm Helicobacter pylori kéo dài
  • B. Viêm dạ dày teo đét và dị sản ruột
  • C. Tiền sử gia đình có người mắc ung thư dạ dày
  • D. Sử dụng thuốc kháng acid kéo dài

Câu 26: Trong phác đồ điều trị diệt trừ Helicobacter pylori, bismuth subsalicylate thường được sử dụng trong phác đồ nào?

  • A. Phác đồ bộ ba chuẩn
  • B. Phác đồ bộ bốn
  • C. Phác đồ nối tiếp
  • D. Phác đồ cứu vãn

Câu 27: Biến chứng hẹp môn vị do viêm dạ dày mạn tính thường gây ra triệu chứng lâm sàng nổi bật nào?

  • A. Đau thượng vị dữ dội sau ăn
  • B. Xuất huyết tiêu hóa ồ ạt
  • C. Nôn ói ra thức ăn cũ, chậm tiêu
  • D. Tiêu chảy mạn tính

Câu 28: Loại viêm dạ dày nào sau đây được phân loại là viêm dạ dày mạn tính tự miễn?

  • A. Viêm dạ dày type A
  • B. Viêm dạ dày type B
  • C. Viêm dạ dày do NSAIDs
  • D. Viêm dạ dày do rượu

Câu 29: Chế độ ăn uống nào sau đây được khuyến cáo cho bệnh nhân viêm dạ dày cấp?

  • A. Ăn nhiều chất xơ để tăng cường tiêu hóa
  • B. Ăn thức ăn mềm, lỏng, dễ tiêu, chia nhỏ bữa
  • C. Ăn đồ ăn cay nóng để kích thích vị giác
  • D. Nhịn ăn hoàn toàn để dạ dày được nghỉ ngơi

Câu 30: Trong viêm dạ dày do Crohn, tổn thương dạ dày thường có đặc điểm gì khác biệt so với viêm dạ dày thông thường?

  • A. Viêm lan tỏa toàn bộ niêm mạc dạ dày
  • B. Chủ yếu tổn thương hang vị dạ dày
  • C. Xuất hiện nhiều polyp dạ dày
  • D. Loét dạng áp-tơ, tổn thương không đều, dạng nhảy cóc

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Dạ Dày 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Một bệnh nhân nam 55 tuổi đến khám vì đau thượng vị âm ỉ kéo dài 3 tháng, ợ hơi, chướng bụng sau ăn. Tiền sử hút thuốc lá 20 năm. Nội soi dạ dày cho thấy niêm mạc hang vị sung huyết, có nhiều vết trợt nông. Sinh thiết được chỉ định. Trong khi chờ kết quả sinh thiết, lựa chọn thuốc nào sau đây là phù hợp nhất để giảm nhanh triệu chứng cho bệnh nhân?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Dạ Dày 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Viêm dạ dày mạn tính type A chủ yếu gây tổn thương ở vùng nào của dạ dày và liên quan đến cơ chế bệnh sinh nào?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Dạ Dày 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là nguyên nhân hoặc yếu tố nguy cơ gây viêm dạ dày cấp?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Dạ Dày 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Xét nghiệm nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong chẩn đoán xác định viêm dạ dày mạn tính và phân loại mức độ tổn thương?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Dạ Dày 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Một bệnh nhân nữ 40 tuổi được chẩn đoán viêm dạ dày mạn tính type B do Helicobacter pylori. Phác đồ điều trị diệt trừ H. pylori bộ ba chuẩn hiện nay KHÔNG bao gồm thuốc nào sau đây?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Dạ Dày 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Biến chứng nguy hiểm nào sau đây có thể xảy ra do viêm dạ dày mạn tính kéo dài, đặc biệt là viêm dạ dày teo đét?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Dạ Dày 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Cơ chế bảo vệ niêm mạc dạ dày KHÔNG bao gồm yếu tố nào sau đây?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Dạ Dày 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Trong viêm dạ dày cấp do rượu, tổn thương niêm mạc chủ yếu là do cơ chế nào?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Dạ Dày 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Một bệnh nhân nam 60 tuổi, tiền sử loét dạ dày tá tràng, đang dùng aspirin liều thấp hàng ngày để dự phòng tim mạch. Nay xuất hiện đau thượng vị trở lại. Nội soi dạ dày cho thấy nhiều ổ loét hang vị. Biện pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp trong xử trí ban đầu?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Dạ Dày 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Hình ảnh nội soi nào sau đây gợi ý viêm dạ dày mạn tính thể teo?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Dạ Dày 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Thuốc ức chế bơm proton (PPIs) hoạt động bằng cơ chế nào?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Dạ Dày 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Biện pháp nào sau đây KHÔNG được khuyến cáo trong phòng ngừa viêm dạ dày do thuốc kháng viêm không steroid (NSAIDs) ở bệnh nhân có nguy cơ cao?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Dạ Dày 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Viêm dạ dày Lympho bào là một thể viêm dạ dày mạn tính hiếm gặp, thường liên quan đến bệnh lý nào sau đây?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Dạ Dày 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Tế bào nào sau đây ở niêm mạc dạ dày chịu trách nhiệm chính trong việc sản xuất acid hydrochloric (HCl)?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Dạ Dày 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Một bệnh nhân nữ 35 tuổi, tiền sử khỏe mạnh, nhập viện vì nôn ra máu tươi số lượng nhiều. Nội soi dạ dày cấp cứu cho thấy viêm dạ dày xuất huyết lan tỏa. Nguyên nhân nào sau đây ít có khả năng gây tình trạng này nhất?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Dạ Dày 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Trong viêm dạ dày tăng bạch cầu ái toan, xét nghiệm nào sau đây có giá trị chẩn đoán hỗ trợ?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Dạ Dày 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Viêm dạ dày hạt (granulomatous gastritis) thường liên quan đến các bệnh lý hệ thống nào sau đây?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Dạ Dày 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Mục tiêu chính của điều trị viêm dạ dày cấp là gì?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Dạ Dày 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Loại thuốc nào sau đây có vai trò bảo vệ niêm mạc dạ dày bằng cách tạo lớp màng bao phủ ổ loét và kích thích sản xuất prostaglandin?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Dạ Dày 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Trong viêm dạ dày Menetrier, đặc điểm nổi bật về mặt nội soi là gì?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Dạ Dày 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Một bệnh nhân nam 45 tuổi, nghiện rượu, nhập viện vì đau bụng thượng vị dữ dội, nôn ra máu. Nội soi dạ dày cấp cứu cho thấy viêm dạ dày xuất huyết nặng. Biện pháp điều trị nào sau đây được ưu tiên hàng đầu?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Dạ Dày 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Trong viêm dạ dày do Helicobacter pylori, vi khuẩn này cư trú chủ yếu ở vị trí nào của niêm mạc dạ dày?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Dạ Dày 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Thuốc nào sau đây thuộc nhóm kháng thụ thể H2 histamine, có tác dụng giảm tiết acid dịch vị?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Dạ Dày 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Một bệnh nhân nữ 25 tuổi, có tiền sử dị ứng nhiều loại thuốc, được chẩn đoán viêm dạ dày cấp do nhiễm trùng. Thuốc kháng acid nào sau đây ít gây tương tác thuốc và an toàn cho phụ nữ có thai?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Dạ Dày 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Yếu tố nào sau đây KHÔNG làm tăng nguy cơ ung thư dạ dày ở bệnh nhân viêm dạ dày mạn tính?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Dạ Dày 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Trong phác đồ điều trị diệt trừ Helicobacter pylori, bismuth subsalicylate thường được sử dụng trong phác đồ nào?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Dạ Dày 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Biến chứng hẹp môn vị do viêm dạ dày mạn tính thường gây ra triệu chứng lâm sàng nổi bật nào?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Dạ Dày 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Loại viêm dạ dày nào sau đây được phân loại là viêm dạ dày mạn tính tự miễn?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Dạ Dày 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Chế độ ăn uống nào sau đây được khuyến cáo cho bệnh nhân viêm dạ dày cấp?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Dạ Dày 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Trong viêm dạ dày do Crohn, tổn thương dạ dày thường có đặc điểm gì khác biệt so với viêm dạ dày thông thường?

Xem kết quả