Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn U Buồng Trứng - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: U nang buồng trứng cơ năng khác với u nang thực thể ở điểm nào sau đây?
- A. U nang cơ năng luôn có kích thước lớn hơn u nang thực thể.
- B. U nang cơ năng hình thành do rối loạn chức năng sinh lý buồng trứng, không có tổn thương thực thể.
- C. U nang cơ năng có nguy cơ ác tính cao hơn u nang thực thể.
- D. U nang cơ năng cần phẫu thuật cắt bỏ, trong khi u nang thực thể có thể tự khỏi.
Câu 2: Một phụ nữ 25 tuổi được phát hiện có u nang buồng trứng kích thước 4cm, thành mỏng, chứa dịch trong trên siêu âm. Bệnh nhân không có triệu chứng. Xử trí ban đầu phù hợp nhất là gì?
- A. Theo dõi siêu âm sau 2-3 chu kỳ kinh nguyệt.
- B. Chỉ định phẫu thuật nội soi bóc u nang buồng trứng.
- C. Sử dụng thuốc tránh thai nội tiết phối hợp để làm tiêu nang.
- D. Chọc hút dịch nang buồng trứng dưới hướng dẫn siêu âm.
Câu 3: Yếu tố nào sau đây không phải là dấu hiệu gợi ý khả năng ác tính của u buồng trứng trên siêu âm?
- A. U nang có nhiều vách ngăn dày và chồi nhú.
- B. U buồng trứng hỗn hợp, có phần đặc và phần dịch.
- C. U nang đơn thùy, thành mỏng, chứa dịch trong đồng nhất.
- D. U buồng trứng tăng sinh mạch máu trên Doppler màu.
Câu 4: Biến chứng xoắn u buồng trứng nguy hiểm nhất vì lý do nào sau đây?
- A. Gây vỡ nang và xuất huyết ổ bụng.
- B. Chèn ép các cơ quan lân cận gây rối loạn tiểu tiện, đại tiện.
- C. Tăng nguy cơ ung thư hóa của u buồng trứng.
- D. Làm tắc nghẽn mạch máu nuôi dưỡng buồng trứng, dẫn đến hoại tử.
Câu 5: Trong trường hợp u nang buồng trứng xoắn, triệu chứng đau bụng có đặc điểm nào sau đây?
- A. Đau âm ỉ, kéo dài, tăng dần theo thời gian.
- B. Đau đột ngột, dữ dội, khởi phát cấp tính.
- C. Đau quặn từng cơn, có chu kỳ liên quan đến kinh nguyệt.
- D. Đau nhẹ, thoáng qua, không ảnh hưởng đến sinh hoạt hàng ngày.
Câu 6: Loại u nang buồng trứng nào sau đây thường liên quan đến tình trạng thai trứng?
- A. U nang bì buồng trứng.
- B. U nang nước buồng trứng.
- C. U nang hoàng tuyến (Theca lutein cyst).
- D. U nang lạc nội mạc tử cung buồng trứng.
Câu 7: Phương pháp chẩn đoán hình ảnh nào có giá trị cao nhất trong việc đánh giá ban đầu u nang buồng trứng?
- A. Siêu âm qua đường bụng và/hoặc âm đạo.
- B. Chụp X-quang bụng không chuẩn bị.
- C. Chụp cắt lớp vi tính (CT) vùng chậu.
- D. Chụp cộng hưởng từ (MRI) vùng chậu.
Câu 8: U nang bì buồng trứng (u quái trưởng thành) có nguồn gốc từ loại tế bào nào?
- A. Tế bào biểu mô bề mặt buồng trứng.
- B. Tế bào mô đệm sinh dục.
- C. Tế bào nội tiết buồng trứng.
- D. Tế bào mầm (germ cell).
Câu 9: Thành phần nào sau đây không thường gặp trong u nang bì buồng trứng?
- A. Tóc.
- B. Răng.
- C. Mô cơ trơn.
- D. Chất bã đậu.
Câu 10: Trong trường hợp nghi ngờ u buồng trứng ác tính, xét nghiệm cận lâm sàng nào sau đây có thể hỗ trợ chẩn đoán và tiên lượng?
- A. Công thức máu.
- B. CA-125 (Cancer Antigen 125).
- C. Điện giải đồ.
- D. Chức năng gan, thận.
Câu 11: Một phụ nữ mang thai 10 tuần được phát hiện u nang buồng trứng kích thước 7cm. Thời điểm phẫu thuật u nang buồng trứng thích hợp nhất (nếu cần thiết) trong thai kỳ là khi nào?
- A. Ngay lập tức ở quý 1 để tránh biến chứng.
- B. Chỉ phẫu thuật khi thai đủ tháng để đảm bảo an toàn cho thai nhi.
- C. Quý 2 của thai kỳ (khoảng 14-20 tuần).
- D. Sau khi sinh, trong giai đoạn hậu sản.
Câu 12: Biến chứng sản khoa thường gặp nhất liên quan đến u buồng trứng thực thể trong thai kỳ là gì?
- A. Khối u tiền đạo gây cản trở đường xuống của ngôi thai.
- B. Sẩy thai tự nhiên trong 3 tháng đầu.
- C. Sinh non tháng.
- D. Thai chậm phát triển trong tử cung.
Câu 13: Trong các loại u nang buồng trứng thực thể, loại u nào có tỷ lệ ác tính hóa cao nhất?
- A. U tiết dịch nhầy (Mucinous cystadenoma/cystadenocarcinoma).
- B. U tiết dịch trong (Serous cystadenoma/cystadenocarcinoma).
- C. U nang bì (Dermoid cyst).
- D. U lạc nội mạc tử cung buồng trứng (Endometrioma).
Câu 14: Một phụ nữ mãn kinh phát hiện u buồng trứng. Yếu tố nào sau đây làm tăng nghi ngờ ác tính hơn so với phụ nữ tiền mãn kinh?
- A. Kích thước u nang nhỏ hơn 5cm.
- B. U buồng trứng xuất hiện sau mãn kinh.
- C. U nang buồng trứng một bên.
- D. U nang buồng trứng không có triệu chứng.
Câu 15: Nguyên tắc phẫu thuật u nang buồng trứng cơ bản là gì đối với phụ nữ trẻ tuổi, còn mong muốn sinh con?
- A. Luôn cắt bỏ toàn bộ buồng trứng để loại trừ nguy cơ tái phát.
- B. Chỉ theo dõi và không can thiệp phẫu thuật trừ khi có biến chứng.
- C. Cố gắng bóc tách u nang, bảo tồn tối đa nhu mô buồng trứng lành.
- D. Ưu tiên phẫu thuật nội soi ổ bụng để giảm thiểu xâm lấn.
Câu 16: Trong chẩn đoán phân biệt, u nang buồng trứng cần được phân biệt với bệnh lý nào sau đây không thuộc hệ sinh dục?
- A. U xơ tử cung dưới thanh mạc có cuống.
- B. Ứ nước vòi trứng.
- C. Thai ngoài tử cung.
- D. Bàng quang căng do bí tiểu.
Câu 17: Xét nghiệm nào sau đây không có giá trị trong chẩn đoán u nang buồng trứng?
- A. Siêu âm vùng chậu.
- B. Chụp X-quang tử cung vòi trứng (HSG).
- C. Thăm khám phụ khoa.
- D. Xét nghiệm CA-125 (trong trường hợp nghi ngờ ác tính).
Câu 18: Triệu chứng rối loạn kinh nguyệt thường gặp hơn ở loại u buồng trứng nào sau đây?
- A. U nang nước buồng trứng.
- B. U nang nhầy buồng trứng.
- C. U nang bì buồng trứng.
- D. U nội tiết buồng trứng (ví dụ: u tế bào hạt).
Câu 19: U nang buồng trứng có thể gây ra tình trạng cổ trướng trong hội chứng Meigs, hội chứng này thường gặp nhất ở loại u nào?
- A. U nang bì buồng trứng.
- B. U nang nhầy buồng trứng.
- C. U nang nước buồng trứng.
- D. U xơ buồng trứng (Ovarian fibroma).
Câu 20: Khi thăm khám phụ khoa, đặc điểm nào sau đây gợi ý u buồng trứng không phải u xơ tử cung dưới thanh mạc có cuống?
- A. Khối u di động độc lập với thân tử cung.
- B. Khối u liên tục với thân tử cung.
- C. Khối u nằm ở đường giữa tiểu khung.
- D. Khối u chắc, không đều.
Câu 21: Trong trường hợp u nang buồng trứng xoắn, xử trí phẫu thuật cấp cứu cần thực hiện điều gì đầu tiên?
- A. Gỡ xoắn nhẹ nhàng và quan sát màu sắc buồng trứng.
- B. Bộc lộ khối u ra khỏi ổ bụng để đánh giá.
- C. Sinh thiết u buồng trứng để xác định bản chất.
- D. Cặp và cắt cuống mạch máu u buồng trứng trước khi gỡ xoắn.
Câu 22: U nang buồng trứng cơ năng thường tự biến mất trong khoảng thời gian bao lâu sau khi theo dõi?
- A. Trong vòng 1 tuần.
- B. Trong vòng 1 tháng.
- C. Trong vòng 2-3 chu kỳ kinh nguyệt.
- D. Không tự biến mất, cần can thiệp điều trị.
Câu 23: Biến chứng vỡ u nang buồng trứng có thể dẫn đến tình trạng nào sau đây?
- A. Tắc ruột cơ học.
- B. Viêm phúc mạc (hóa học hoặc nhiễm trùng).
- C. Sốc phản vệ.
- D. Suy thận cấp.
Câu 24: Một phụ nữ 50 tuổi, mãn kinh 2 năm, phát hiện u buồng trứng kích thước 6cm, hỗn hợp âm, vỏ dày trên siêu âm. Xử trí tiếp theo phù hợp nhất là gì?
- A. Theo dõi siêu âm sau 1 tháng.
- B. Điều trị nội tiết progesterone.
- C. Phẫu thuật cắt buồng trứng và làm giải phẫu bệnh lý.
- D. Chọc hút tế bào u buồng trứng dưới hướng dẫn siêu âm.
Câu 25: Loại u nang buồng trứng nào có nguy cơ gây viêm phúc mạc giả nhầy (pseudomyxoma peritonei) khi vỡ?
- A. U nang bì buồng trứng.
- B. U nang nhầy buồng trứng.
- C. U nang nước buồng trứng.
- D. U lạc nội mạc tử cung buồng trứng.
Câu 26: Trong trường hợp u nang buồng trứng lạc nội mạc tử cung (endometrioma), cơ chế hình thành u nang chủ yếu là do:
- A. Sự tích tụ dịch nang do tắc nghẽn ống dẫn.
- B. Sự phát triển quá mức của tế bào vỏ nang.
- C. Lạc nội mạc tử cung trong buồng trứng và chảy máu theo chu kỳ kinh nguyệt.
- D. Sự biến đổi dạng của tế bào mầm buồng trứng.
Câu 27: Một phụ nữ 35 tuổi, có tiền sử lạc nội mạc tử cung, đến khám vì đau bụng vùng chậu mạn tính. Siêu âm phát hiện u nang buồng trứng chứa dịch đặc, echo kém. Loại u nang nào phù hợp nhất với bệnh cảnh này?
- A. U nang nước buồng trứng.
- B. U nang nhầy buồng trứng.
- C. U nang bì buồng trứng.
- D. U lạc nội mạc tử cung buồng trứng (Endometrioma).
Câu 28: Trong phẫu thuật nội soi bóc u nang buồng trứng, ưu điểm lớn nhất so với phẫu thuật mở bụng là gì?
- A. Ít xâm lấn, đau sau mổ ít và thời gian phục hồi nhanh hơn.
- B. Thời gian phẫu thuật ngắn hơn và chi phí thấp hơn.
- C. Khả năng bóc tách u nang triệt để hơn.
- D. Ít nguy cơ tái phát u nang hơn.
Câu 29: Đối với u nang buồng trứng cơ năng ở phụ nữ trong độ tuổi sinh sản, biện pháp điều trị nội khoa có thể được áp dụng là:
- A. Kháng sinh phổ rộng.
- B. Thuốc giảm đau chống viêm không steroid (NSAIDs).
- C. Thuốc tránh thai nội tiết phối hợp (Combined oral contraceptives).
- D. Corticosteroid.
Câu 30: Một bệnh nhân sau phẫu thuật bóc u nang buồng trứng cần được tư vấn về nguy cơ tái phát. Loại u nang nào sau đây có nguy cơ tái phát cao nhất sau phẫu thuật bóc nang?
- A. U nang nước buồng trứng.
- B. U nang nhầy buồng trứng.
- C. U nang bì buồng trứng.
- D. U lạc nội mạc tử cung buồng trứng (Endometrioma).