Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Xương bướm đóng vai trò trung tâm trong cấu trúc nền sọ, tiếp khớp với hầu hết các xương sọ khác. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng về xương bướm?
- A. Thân xương bướm chứa xoang bướm, một trong các xoang cạnh mũi.
- B. Cánh lớn xương bướm tạo thành một phần nền sọ giữa và thành ngoài ổ mắt.
- C. Mỏm chân bướm ngoài của xương bướm là nơi bám của cơ thái dương.
- D. Các lỗ thị giác nằm trên cánh bé xương bướm, cho phép thần kinh thị giác và động mạch mắt đi qua.
Câu 2: Một bệnh nhân bị gãy xương gò má sau một tai nạn giao thông. Dựa vào vị trí và chức năng của xương gò má, cấu trúc nào sau đây có khả năng bị ảnh hưởng trực tiếp nhất?
- A. Ống tai ngoài
- B. Ổ mắt
- C. Ổ mũi
- D. Khớp thái dương hàm
Câu 3: Cơ ức đòn chũm là một cơ quan trọng ở vùng cổ, có nhiều chức năng và liên quan đến các cấu trúc thần kinh, mạch máu lớn. Phát biểu nào sau đây đúng về cơ ức đòn chũm?
- A. Cơ ức đòn chũm được chi phối vận động bởi dây thần kinh số VII (thần kinh mặt).
- B. Khi cơ ức đòn chũm hai bên cùng co sẽ gây ra động tác ưỡn cổ ra sau.
- C. Bờ trước của cơ ức đòn chũm tạo thành giới hạn sau của tam giác cổ sau.
- D. Cơ ức đòn chũm có nguyên ủy bám vào xương ức và xương đòn, bám tận vào mỏm chũm xương thái dương.
Câu 4: Động mạch cảnh ngoài cấp máu cho nhiều cấu trúc vùng đầu mặt cổ. Nhánh nào sau đây KHÔNG phải là nhánh trực tiếp của động mạch cảnh ngoài?
- A. Động mạch giáp trên
- B. Động mạch lưỡi
- C. Động mạch não giữa
- D. Động mạch mặt
Câu 5: Tĩnh mạch cảnh trong là tĩnh mạch lớn nhất ở cổ, thu máu từ hộp sọ và phần lớn vùng đầu mặt cổ. Đặc điểm nào sau đây đúng về tĩnh mạch cảnh trong?
- A. Tĩnh mạch cảnh trong đi trong bao cảnh cùng với động mạch cảnh chung và thần kinh lang thang.
- B. Tĩnh mạch cảnh trong thu máu trực tiếp từ tĩnh mạch cảnh ngoài.
- C. Tĩnh mạch cảnh trong bắt nguồn từ tĩnh mạch dưới đòn.
- D. Tĩnh mạch cảnh trong đổ máu vào xoang tĩnh mạch dọc trên.
Câu 6: Thần kinh mặt (dây thần kinh số VII) chi phối vận động các cơ biểu hiện khuôn mặt. Tổn thương thần kinh mặt đoạn ngoại sọ gây liệt Bell. Triệu chứng nào sau đây KHÔNG phù hợp với liệt Bell?
- A. Mất vị giác 2/3 trước lưỡi
- B. Khó nhắm kín mắt bên liệt
- C. Méo miệng về bên lành khi cười
- D. Giảm tiết nước bọt do liệt tuyến mang tai
Câu 7: Tai giữa có vai trò quan trọng trong dẫn truyền âm thanh. Cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc tai giữa?
- A. Chuỗi xương con (xương búa, xương đe, xương bàn đạp)
- B. Ống bán khuyên
- C. Hòm nhĩ
- D. Vòi nhĩ (vòi Eustache)
Câu 8: Ốc tai là cơ quan thính giác nằm ở tai trong, có vai trò chuyển đổi sóng âm thành tín hiệu thần kinh. Thành phần nào sau đây của ốc tai chứa cơ quan Corti, nơi các tế bào thụ cảm thính giác?
- A. Thang tiền đình
- B. Thang nhĩ
- C. Ống ốc tai (thang giữa)
- D. Trụ ốc tai
Câu 9: Mũi và các xoang cạnh mũi có vai trò quan trọng trong hô hấp và phát âm. Xoang cạnh mũi nào sau đây KHÔNG đổ vào ngách mũi giữa?
- A. Xoang trán
- B. Xoang hàm trên
- C. Xoang sàng trước
- D. Xoang bướm
Câu 10: Lưỡi có nhiều chức năng quan trọng như vị giác, nhai, nuốt và phát âm. Thần kinh nào sau đây chi phối cảm giác vị giác cho 1/3 sau lưỡi?
- A. Thần kinh lưỡi (nhánh của thần kinh sinh ba)
- B. Thần kinh thiệt hầu (dây thần kinh số IX)
- C. Thần kinh hạ thiệt (dây thần kinh số XII)
- D. Thần kinh thanh quản trên (nhánh của thần kinh lang thang)
Câu 11: Tuyến nước bọt mang tai là tuyến nước bọt lớn nhất, nằm ở vùng má trước tai. Thành phần nào sau đây KHÔNG đi xuyên qua tuyến nước bọt mang tai?
- A. Động mạch cảnh ngoài
- B. Tĩnh mạch sau hàm dưới
- C. Thần kinh mặt (dây thần kinh số VII)
- D. Động mạch cảnh trong
Câu 12: Thanh hầu (hạ hầu) là phần dưới cùng của hầu, liên tiếp với thực quản và thanh quản. Vị trí nào sau đây KHÔNG thuộc thanh hầu?
- A. Vòm hầu (vòm mũi hầu)
- B. Xoang lê
- C. Nắp thanh môn
- D. Thành sau thanh hầu
Câu 13: Thanh quản là cơ quan phát âm và bảo vệ đường thở. Sụn thanh quản nào sau đây có hình dạng như chiếc nhẫn và là sụn duy nhất vòng quanh hoàn toàn đường thở?
- A. Sụn giáp
- B. Sụn phễu
- C. Sụn nhẫn
- D. Sụn thanh thiệt
Câu 14: Dây thanh âm rung động tạo ra âm thanh khi phát âm. Cơ thanh quản nào sau đây có tác dụng làm căng dây thanh âm?
- A. Cơ nhẫn phễu sau
- B. Cơ nhẫn phễu bên
- C. Cơ giáp phễu
- D. Cơ nhẫn giáp
Câu 15: Ổ mắt là hốc xương chứa nhãn cầu và các cơ quan phụ thuộc. Xương nào sau đây KHÔNG tham gia tạo nên thành ngoài ổ mắt?
- A. Xương gò má
- B. Xương lệ
- C. Cánh lớn xương bướm
- D. Xương trán (mỏm gò má)
Câu 16: Cơ vận nhãn ngoài giúp nhãn cầu di chuyển. Cơ vận nhãn nào sau đây KHÔNG có nguyên ủy từ vòng gân chung (vòng Zinn) ở đỉnh ổ mắt?
- A. Cơ thẳng trên
- B. Cơ thẳng dưới
- C. Cơ chéo bé
- D. Cơ thẳng ngoài
Câu 17: Thần kinh thị giác (dây thần kinh số II) truyền tín hiệu thị giác từ võng mạc đến não. Đoạn nào của thần kinh thị giác nằm trong ống thị giác?
- A. Đoạn nhãn cầu
- B. Đoạn trong xương
- C. Đoạn nội sọ
- D. Đoạn ổ mắt
Câu 18: Mí mắt có chức năng bảo vệ nhãn cầu. Tuyến nào sau đây KHÔNG nằm ở mí mắt và KHÔNG có vai trò tiết chất nhờn cho mắt?
- A. Tuyến lệ
- B. Tuyến Meibomius
- C. Tuyến Zeiss
- D. Tuyến Moll
Câu 19: Khớp thái dương hàm là khớp động duy nhất của xương sọ. Cử động nào sau đây KHÔNG phải là cử động có thể thực hiện ở khớp thái dương hàm?
- A. Hạ hàm (mở miệng)
- B. Nâng hàm (ngậm miệng)
- C. Đưa hàm sang bên
- D. Xoay hàm quanh trục dọc
Câu 20: Cơ nhai có vai trò quan trọng trong hoạt động nhai. Cơ nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm cơ nhai?
- A. Cơ cắn
- B. Cơ thái dương
- C. Cơ mút
- D. Cơ chân bướm trong
Câu 21: Tam giác cổ trước là một vùng giải phẫu quan trọng ở cổ, chứa nhiều cấu trúc mạch máu, thần kinh và cơ. Tam giác cổ trước được giới hạn phía sau bởi bờ nào của cơ ức đòn chũm?
- A. Bờ trước
- B. Bờ sau
- C. Đầu ức
- D. Đầu đòn
Câu 22: Quai cổ là một cấu trúc thần kinh quan trọng của đám rối cổ, chi phối vận động các cơ dưới móng. Rễ trên của quai cổ được tạo thành từ các nhánh thần kinh sống cổ nào?
- A. C1 và C2
- B. C1 và C2 (hoặc C3)
- C. C2 và C3
- D. C3 và C4
Câu 23: Vòng Willis (đa giác Willis) là một vòng nối các động mạch não lớn ở nền sọ, đảm bảo tuần hoàn máu não. Động mạch nào sau đây KHÔNG tham gia trực tiếp vào vòng Willis?
- A. Động mạch não trước
- B. Động mạch não sau
- C. Động mạch cảnh ngoài
- D. Động mạch thông sau
Câu 24: Xoang tĩnh mạch màng cứng là các khoang chứa máu tĩnh mạch nằm giữa các lớp màng não. Xoang tĩnh mạch màng cứng nào sau đây nằm ở bờ trên liềm đại não?
- A. Xoang tĩnh mạch dọc trên
- B. Xoang tĩnh mạch dọc dưới
- C. Xoang tĩnh mạch thẳng
- D. Xoang tĩnh mạch hang
Câu 25: Hạnh nhân khẩu cái là một phần của vòng bạch huyết Waldeyer ở hầu, có vai trò miễn dịch. Vị trí của hạnh nhân khẩu cái là ở thành bên của phần nào của hầu?
- A. Tỵ hầu (mũi hầu)
- B. Khẩu hầu (miệng hầu)
- C. Thanh hầu (hạ hầu)
- D. Eo hầu
Câu 26: Răng sữa và răng vĩnh viễn có sự khác biệt về số lượng và loại răng. Bộ răng sữa KHÔNG có loại răng nào sau đây?
- A. Răng cửa
- B. Răng nanh
- C. Răng tiền cối (răng hàm nhỏ)
- D. Răng cối (răng hàm lớn)
Câu 27: Trong phẫu thuật cắt tuyến giáp, cần phải cẩn thận để tránh tổn thương thần kinh thanh quản quặt ngược, vì tổn thương này có thể gây khàn tiếng. Thần kinh thanh quản quặt ngược là nhánh của dây thần kinh sọ nào?
- A. Thần kinh hạ thiệt (XII)
- B. Thần kinh thiệt hầu (IX)
- C. Thần kinh mặt (VII)
- D. Thần kinh lang thang (X)
Câu 28: Hội lưu tĩnh mạch xoang (hội lưu Herophili) là nơi gặp nhau của nhiều xoang tĩnh mạch màng cứng lớn. Xoang tĩnh mạch nào sau đây KHÔNG đổ vào hội lưu tĩnh mạch xoang?
- A. Xoang dọc trên
- B. Xoang hang
- C. Xoang thẳng
- D. Xoang chẩm
Câu 29: Trong khám lâm sàng vùng cổ, có thể sờ thấy mạch đập của động mạch cảnh chung ở vị trí nào so với cơ ức đòn chũm?
- A. Phía sau cơ ức đòn chũm
- B. Phía trên cơ ức đòn chũm
- C. Phía trước và trong cơ ức đòn chũm
- D. Phía ngoài cơ ức đòn chũm
Câu 30: Một người bị tổn thương vùng chẩm gây mất thị lực. Thùy não nào của vỏ não chịu trách nhiệm xử lý thông tin thị giác và bị tổn thương trong trường hợp này?
- A. Thùy trán
- B. Thùy đỉnh
- C. Thùy thái dương
- D. Thùy chẩm