Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Suy Mạch Vành 1 – Đề 05

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Suy Mạch Vành 1

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Mạch Vành 1 - Đề 05

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Mạch Vành 1 - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một bệnh nhân nam, 60 tuổi, tiền sử hút thuốc lá 30 năm, nhập viện vì đau ngực trái dữ dội, kéo dài hơn 20 phút, không giảm khi nghỉ ngơi. Điện tâm đồ (ECG) cho thấy đoạn ST chênh lên ở các đạo trình trước tim. Yếu tố nguy cơ có thể thay đổi được quan trọng nhất trong trường hợp này là gì?

  • A. Tuổi tác
  • B. Hút thuốc lá
  • C. Giới tính nam
  • D. Tiền sử gia đình mắc bệnh mạch vành sớm

Câu 2: Cơ chế bệnh sinh chính gây ra hội chứng mạch vành cấp (ACS) trong hầu hết các trường hợp là gì?

  • A. Nứt vỡ mảng xơ vữa động mạch và hình thành huyết khối
  • B. Co thắt mạch vành kéo dài
  • C. Viêm nhiễm thành mạch vành
  • D. Tăng nhu cầu oxy cơ tim đột ngột

Câu 3: Một bệnh nhân nữ, 55 tuổi, đến khám vì đau thắt ngực khi gắng sức, xuất hiện khoảng 3 tháng nay. Cơn đau thường xảy ra khi đi bộ nhanh lên dốc và giảm khi nghỉ ngơi. Đây là loại đau thắt ngực nào?

  • A. Đau thắt ngực không ổn định
  • B. Đau thắt ngực biến thái (Prinzmetal)
  • C. Đau thắt ngực ổn định
  • D. Đau ngực không do tim

Câu 4: Trong cơn đau thắt ngực ổn định, thuốc nào sau đây được sử dụng để dự phòng cơn đau, không phải để cắt cơn đau cấp tính?

  • A. Nitroglycerin ngậm dưới lưỡi
  • B. Bisoprolol (thuốc chẹn beta)
  • C. Aspirin
  • D. Atorvastatin

Câu 5: Điện tâm đồ (ECG) là một công cụ chẩn đoán quan trọng trong bệnh mạch vành. Thay đổi ECG nào sau đây không điển hình cho thiếu máu cơ tim cục bộ cấp?

  • A. Đoạn ST chênh lên
  • B. Đoạn ST chênh xuống
  • C. Sóng T âm
  • D. Đoạn PR kéo dài

Câu 6: Xét nghiệm enzyme tim (Troponin) được sử dụng để chẩn đoán nhồi máu cơ tim. Troponin tăng cao trong máu cho biết điều gì?

  • A. Mức độ xơ vữa động mạch vành
  • B. Nguy cơ hình thành huyết khối trong mạch vành
  • C. Có tổn thương tế bào cơ tim
  • D. Mức độ hẹp của động mạch vành

Câu 7: Phương pháp chẩn đoán hình ảnh xâm lấn nào được xem là "tiêu chuẩn vàng" để đánh giá mức độ hẹp và vị trí hẹp của động mạch vành?

  • A. Siêu âm tim Doppler
  • B. Chụp cắt lớp vi tính mạch vành (CT mạch vành)
  • C. Chụp cộng hưởng từ tim (MRI tim)
  • D. Chụp động mạch vành qua da (angiography)

Câu 8: Trong điều trị nhồi máu cơ tim cấp có ST chênh lên (STEMI), mục tiêu chính của việc tái tưới máu cơ tim là gì?

  • A. Giảm đau ngực cho bệnh nhân
  • B. Cứu sống cơ tim bị thiếu máu và giảm kích thước vùng nhồi máu
  • C. Ổn định huyết động cho bệnh nhân
  • D. Ngăn ngừa rối loạn nhịp tim nguy hiểm

Câu 9: Phương pháp tái tưới máu cơ tim nào sau đây thường được ưu tiên lựa chọn trong vòng "giờ vàng" đầu tiên của nhồi máu cơ tim cấp có ST chênh lên (STEMI) tại các trung tâm có can thiệp mạch vành?

  • A. Can thiệp mạch vành qua da (PCI) thì đầu
  • B. Thuốc tiêu sợi huyết tĩnh mạch
  • C. Phẫu thuật bắc cầu chủ vành (CABG) cấp cứu
  • D. Điều trị nội khoa bảo tồn

Câu 10: Thuốc nào sau đây là thuốc kháng tiểu cầu kép (DAPT) thường được sử dụng sau can thiệp mạch vành qua da (PCI) để dự phòng huyết khối stent?

  • A. Warfarin và Aspirin
  • B. Heparin và Aspirin
  • C. Aspirin và Clopidogrel
  • D. Aspirin và Digoxin

Câu 11: Một bệnh nhân sau nhồi máu cơ tim được xuất viện với các thuốc: Aspirin, Clopidogrel, Bisoprolol, Atorvastatin, Lisinopril. Mục đích của việc sử dụng Bisoprolol (thuốc chẹn beta) trong trường hợp này là gì?

  • A. Giảm cholesterol máu
  • B. Giảm gánh nặng cho tim và giảm nguy cơ tái phát nhồi máu cơ tim
  • C. Hạ huyết áp
  • D. Ngăn ngừa rối loạn đông máu

Câu 12: Chỉ định nào sau đây không phải là chỉ định tuyệt đối của phẫu thuật bắc cầu chủ vành (CABG) trong bệnh mạch vành?

  • A. Hẹp thân chung động mạch vành trái
  • B. Hẹp 3 nhánh động mạch vành
  • C. Hẹp 2 nhánh động mạch vành kèm suy chức năng thất trái
  • D. Hẹp một nhánh động mạch vành không triệu chứng

Câu 13: Một bệnh nhân bị đau thắt ngực biến thái (Prinzmetal angina). Thuốc nào sau đây được coi là điều trị đặc hiệu nhất cho loại đau thắt ngực này?

  • A. Aspirin
  • B. Beta-blockers
  • C. Thuốc chẹn kênh canxi (ví dụ: Amlodipine)
  • D. Thuốc ức chế men chuyển (ACEIs)

Câu 14: Biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất trong phòng ngừa thứ phát bệnh mạch vành sau nhồi máu cơ tim?

  • A. Thay đổi lối sống toàn diện (bỏ thuốc lá, chế độ ăn, vận động)
  • B. Sử dụng aspirin suốt đời
  • C. Kiểm soát huyết áp bằng thuốc
  • D. Hạ đường huyết tích cực

Câu 15: Một bệnh nhân nam, 58 tuổi, bị tăng huyết áp, rối loạn lipid máu, hút thuốc lá, và ít vận động thể lực. Yếu tố nguy cơ nào là mạnh nhất gây bệnh mạch vành ở bệnh nhân này?

  • A. Tăng huyết áp
  • B. Rối loạn lipid máu
  • C. Hút thuốc lá
  • D. Ít vận động thể lực

Câu 16: Trong trường hợp đau thắt ngực không ổn định, chiến lược điều trị ban đầu nào sau đây là không phù hợp?

  • A. Nhập viện và theo dõi điện tim liên tục
  • B. Sử dụng aspirin và thuốc kháng đông
  • C. Sử dụng nitrates và beta-blockers
  • D. Theo dõi và điều trị ngoại trú

Câu 17: Một bệnh nhân nữ, 65 tuổi, bị suy tim phân suất tống máu giảm (HFrEF) sau nhồi máu cơ tim. Thuốc chẹn beta nào sau đây được khuyến cáo sử dụng trong suy tim HFrEF và có lợi ích giảm tử vong?

  • A. Atenolol
  • B. Carvedilol
  • C. Propranolol
  • D. Sotalol

Câu 18: Mục tiêu LDL-cholesterol được khuyến cáo cho bệnh nhân bệnh mạch vành đã xác định là bao nhiêu theo hướng dẫn hiện hành?

  • A. Dưới 70 mg/dL
  • B. Dưới 100 mg/dL
  • C. Dưới 130 mg/dL
  • D. Dưới 160 mg/dL

Câu 19: Trong trường hợp bệnh nhân nhồi máu cơ tim cấp có chống chỉ định với thuốc tiêu sợi huyết, phương pháp tái tưới máu nào sau đây là lựa chọn thay thế?

  • A. Phẫu thuật bắc cầu chủ vành (CABG) cấp cứu
  • B. Can thiệp mạch vành qua da (PCI) thì đầu
  • C. Thuốc chống đông heparin
  • D. Theo dõi nội khoa bảo tồn

Câu 20: Một bệnh nhân sau can thiệp mạch vành qua da (PCI) có stent phủ thuốc (DES). Thời gian khuyến cáo sử dụng kháng tiểu cầu kép (DAPT) tối thiểu sau PCI với DES là bao lâu?

  • A. 1 tháng
  • B. 6 tháng
  • C. 12 tháng
  • D. 24 tháng

Câu 21: Biến chứng cơ học nào sau đây không phải là biến chứng cấp tính thường gặp của nhồi máu cơ tim?

  • A. Vỡ thành tự do thất trái
  • B. Thủng vách liên thất
  • C. Hở van hai lá cấp do đứt cột cơ
  • D. Hở van hai lá do thấp tim

Câu 22: Trong quản lý bệnh nhân bệnh mạch vành, vai trò của phục hồi chức năng tim mạch là gì?

  • A. Cải thiện chức năng tim, chất lượng cuộc sống và giảm nguy cơ tái nhập viện
  • B. Chỉ giúp bệnh nhân giảm đau ngực
  • C. Chỉ cần thiết cho bệnh nhân sau phẫu thuật tim
  • D. Không có vai trò quan trọng trong quản lý bệnh mạch vành

Câu 23: Một bệnh nhân có cơn đau thắt ngực khi nghỉ ngơi, kèm theo đoạn ST chênh lên thoáng qua trên ECG, nhưng không có tăng men tim. Chẩn đoán phù hợp nhất là gì?

  • A. Nhồi máu cơ tim cấp có ST chênh lên (STEMI)
  • B. Nhồi máu cơ tim cấp không ST chênh lên (NSTEMI)
  • C. Đau thắt ngực biến thái (Prinzmetal angina)
  • D. Đau thắt ngực ổn định

Câu 24: Thuốc ức chế men chuyển (ACEI) được khuyến cáo sử dụng thường quy cho bệnh nhân sau nhồi máu cơ tim, đặc biệt trong trường hợp nào?

  • A. Bệnh nhân tăng huyết áp đơn thuần
  • B. Bệnh nhân có suy tim hoặc rối loạn chức năng thất trái
  • C. Bệnh nhân có rối loạn lipid máu
  • D. Tất cả bệnh nhân sau nhồi máu cơ tim

Câu 25: Yếu tố nào sau đây không làm tăng nhu cầu oxy cơ tim?

  • A. Tăng tần số tim
  • B. Tăng co bóp cơ tim
  • C. Tăng tiền gánh
  • D. Giảm hậu gánh

Câu 26: Một bệnh nhân có tiền sử dị ứng với aspirin. Thuốc kháng tiểu cầu P2Y12 nào sau đây có thể được sử dụng thay thế aspirin trong phác đồ kháng tiểu cầu kép (DAPT)?

  • A. Warfarin
  • B. Clopidogrel
  • C. Heparin
  • D. Digoxin

Câu 27: Biến chứng rối loạn nhịp tim nào sau đây là nguy hiểm nhất và thường gặp nhất trong giai đoạn cấp của nhồi máu cơ tim, gây tử vong đột ngột?

  • A. Rung thất
  • B. Nhịp nhanh thất
  • C. Block nhĩ thất hoàn toàn
  • D. Ngoại tâm thu thất

Câu 28: Xét nghiệm nào sau đây giúp đánh giá nguy cơ tim mạch tổng thể và thường được sử dụng trong sàng lọc bệnh mạch vành tiềm ẩn ở người không triệu chứng?

  • A. Điện tâm đồ gắng sức
  • B. Siêu âm tim
  • C. Xét nghiệm lipid máu
  • D. Chụp cắt lớp vi tính mạch vành (CT mạch vành)

Câu 29: Một bệnh nhân nam, 70 tuổi, nhập viện vì nhồi máu cơ tim cấp có ST chênh lên thành trước rộng. Sau tái tưới máu thành công bằng PCI, bệnh nhân xuất hiện tiếng thổi tâm thu mới ở mỏm tim. Biến chứng cơ học nào có khả năng cao nhất?

  • A. Vỡ thành tự do thất trái
  • B. Hở van hai lá cấp do đứt cột cơ
  • C. Thủng vách liên thất
  • D. Phình vách thất trái

Câu 30: Trong điều trị đau thắt ngực ổn định, thuốc nhóm nitrate tác dụng kéo dài (ví dụ isosorbide mononitrate) có cơ chế tác dụng chính nào sau đây?

  • A. Ức chế thụ thể beta giao cảm
  • B. Chẹn kênh canxi
  • C. Ức chế kết tập tiểu cầu
  • D. Giãn mạch vành và tĩnh mạch, giảm tiền gánh

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Một bệnh nhân nam, 60 tuổi, tiền sử hút thuốc lá 30 năm, nhập viện vì đau ngực trái dữ dội, kéo dài hơn 20 phút, không giảm khi nghỉ ngơi. Điện tâm đồ (ECG) cho thấy đoạn ST chênh lên ở các đạo trình trước tim. Yếu tố nguy cơ *có thể thay đổi được* quan trọng nhất trong trường hợp này là gì?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Cơ chế bệnh sinh chính gây ra hội chứng mạch vành cấp (ACS) trong hầu hết các trường hợp là gì?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Một bệnh nhân nữ, 55 tuổi, đến khám vì đau thắt ngực khi gắng sức, xuất hiện khoảng 3 tháng nay. Cơn đau thường xảy ra khi đi bộ nhanh lên dốc và giảm khi nghỉ ngơi. Đây là loại đau thắt ngực nào?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Trong cơn đau thắt ngực ổn định, thuốc nào sau đây được sử dụng *để dự phòng* cơn đau, không phải để cắt cơn đau cấp tính?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Điện tâm đồ (ECG) là một công cụ chẩn đoán quan trọng trong bệnh mạch vành. Thay đổi ECG nào sau đây *không* điển hình cho thiếu máu cơ tim cục bộ cấp?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Xét nghiệm enzyme tim (Troponin) được sử dụng để chẩn đoán nhồi máu cơ tim. Troponin tăng cao trong máu cho biết điều gì?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Phương pháp chẩn đoán hình ảnh xâm lấn nào được xem là 'tiêu chuẩn vàng' để đánh giá mức độ hẹp và vị trí hẹp của động mạch vành?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Trong điều trị nhồi máu cơ tim cấp có ST chênh lên (STEMI), mục tiêu chính của việc tái tưới máu cơ tim là gì?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Phương pháp tái tưới máu cơ tim nào sau đây thường được ưu tiên lựa chọn trong vòng 'giờ vàng' đầu tiên của nhồi máu cơ tim cấp có ST chênh lên (STEMI) tại các trung tâm có can thiệp mạch vành?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Thuốc nào sau đây là thuốc kháng tiểu cầu kép (DAPT) thường được sử dụng sau can thiệp mạch vành qua da (PCI) để dự phòng huyết khối stent?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Một bệnh nhân sau nhồi máu cơ tim được xuất viện với các thuốc: Aspirin, Clopidogrel, Bisoprolol, Atorvastatin, Lisinopril. Mục đích của việc sử dụng Bisoprolol (thuốc chẹn beta) trong trường hợp này là gì?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Chỉ định nào sau đây *không* phải là chỉ định tuyệt đối của phẫu thuật bắc cầu chủ vành (CABG) trong bệnh mạch vành?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Một bệnh nhân bị đau thắt ngực biến thái (Prinzmetal angina). Thuốc nào sau đây được coi là điều trị đặc hiệu nhất cho loại đau thắt ngực này?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất trong phòng ngừa thứ phát bệnh mạch vành sau nhồi máu cơ tim?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Một bệnh nhân nam, 58 tuổi, bị tăng huyết áp, rối loạn lipid máu, hút thuốc lá, và ít vận động thể lực. Yếu tố nguy cơ nào là *mạnh nhất* gây bệnh mạch vành ở bệnh nhân này?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Trong trường hợp đau thắt ngực không ổn định, chiến lược điều trị ban đầu nào sau đây là *không* phù hợp?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Một bệnh nhân nữ, 65 tuổi, bị suy tim phân suất tống máu giảm (HFrEF) sau nhồi máu cơ tim. Thuốc chẹn beta nào sau đây được khuyến cáo sử dụng trong suy tim HFrEF và có lợi ích giảm tử vong?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Mục tiêu LDL-cholesterol được khuyến cáo cho bệnh nhân bệnh mạch vành đã xác định là bao nhiêu theo hướng dẫn hiện hành?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Trong trường hợp bệnh nhân nhồi máu cơ tim cấp có chống chỉ định với thuốc tiêu sợi huyết, phương pháp tái tưới máu nào sau đây là lựa chọn thay thế?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Một bệnh nhân sau can thiệp mạch vành qua da (PCI) có stent phủ thuốc (DES). Thời gian khuyến cáo sử dụng kháng tiểu cầu kép (DAPT) tối thiểu sau PCI với DES là bao lâu?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Biến chứng cơ học nào sau đây *không* phải là biến chứng cấp tính thường gặp của nhồi máu cơ tim?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Trong quản lý bệnh nhân bệnh mạch vành, vai trò của phục hồi chức năng tim mạch là gì?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Một bệnh nhân có cơn đau thắt ngực khi nghỉ ngơi, kèm theo đoạn ST chênh lên thoáng qua trên ECG, nhưng không có tăng men tim. Chẩn đoán phù hợp nhất là gì?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Thuốc ức chế men chuyển (ACEI) được khuyến cáo sử dụng thường quy cho bệnh nhân sau nhồi máu cơ tim, đặc biệt trong trường hợp nào?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Yếu tố nào sau đây *không* làm tăng nhu cầu oxy cơ tim?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Một bệnh nhân có tiền sử dị ứng với aspirin. Thuốc kháng tiểu cầu P2Y12 nào sau đây có thể được sử dụng thay thế aspirin trong phác đồ kháng tiểu cầu kép (DAPT)?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Biến chứng rối loạn nhịp tim nào sau đây là nguy hiểm nhất và thường gặp nhất trong giai đoạn cấp của nhồi máu cơ tim, gây tử vong đột ngột?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Xét nghiệm nào sau đây giúp đánh giá nguy cơ tim mạch tổng thể và thường được sử dụng trong sàng lọc bệnh mạch vành tiềm ẩn ở người không triệu chứng?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Một bệnh nhân nam, 70 tuổi, nhập viện vì nhồi máu cơ tim cấp có ST chênh lên thành trước rộng. Sau tái tưới máu thành công bằng PCI, bệnh nhân xuất hiện tiếng thổi tâm thu mới ở mỏm tim. Biến chứng cơ học nào có khả năng cao nhất?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Trong điều trị đau thắt ngực ổn định, thuốc nhóm nitrate tác dụng kéo dài (ví dụ isosorbide mononitrate) có cơ chế tác dụng chính nào sau đây?

Xem kết quả