Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Sơ Sinh Bất Thường – Đề 05

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Sơ Sinh Bất Thường

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sơ Sinh Bất Thường - Đề 05

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sơ Sinh Bất Thường - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một trẻ sơ sinh 32 tuần tuổi thai được chẩn đoán mắc Hội chứng Suy hô hấp (RDS). Cơ chế bệnh sinh chính gây RDS ở trẻ non tháng là gì?

  • A. Tăng sản xuất quá mức chất nhầy đường thở.
  • B. Thiếu hụt surfactant gây giảm sức căng bề mặt phế nang.
  • C. Co thắt phế quản do phản ứng viêm.
  • D. Dị tật bẩm sinh cấu trúc phổi.

Câu 2: Trẻ sơ sinh non tháng dễ bị hạ thân nhiệt do những đặc điểm sinh lý nào sau đây?

  • A. Khả năng tăng chuyển hóa cơ bản kém.
  • B. Trung tâm điều nhiệt vùng dưới đồi kém phát triển dẫn đến tăng sinh nhiệt quá mức.
  • C. Tỷ lệ diện tích bề mặt da trên thể tích lớn và lớp mỡ dưới da mỏng.
  • D. Khả năng giãn mạch ngoại vi kém hiệu quả.

Câu 3: Một trẻ sơ sinh 2 ngày tuổi, bú kém, li bì, da vàng đậm vùng mặt và ngực. Bilirubin toàn phần 25mg/dL. Phương pháp điều trị ưu tiên trong trường hợp này để ngăn ngừa biến chứng vàng da nhân não là gì?

  • A. Chiếu đèn (Phototherapy).
  • B. Truyền albumin.
  • C. Thay máu (Exchange transfusion).
  • D. Sử dụng Phenobarbital.

Câu 4: Trong chăm sóc trẻ sơ sinh non tháng tại phòng sinh, biện pháp nào sau đây giúp dự phòng hạ thân nhiệt hiệu quả nhất ngay sau sinh?

  • A. Đặt trẻ nằm sấp.
  • B. Cho trẻ bú mẹ sớm.
  • C. Đội mũ cho trẻ.
  • D. Lau khô và ủ ấm trẻ ngay sau sinh.

Câu 5: Một trẻ sơ sinh 38 tuần tuổi, cân nặng 4500g, con của mẹ bị tiểu đường thai kỳ. Biến chứng nào sau đây thường gặp nhất ở trẻ sơ sinh có cân nặng lớn so với tuổi thai (LGA) do mẹ tiểu đường?

  • A. Tăng calci huyết.
  • B. Hạ đường huyết.
  • C. Tăng bilirubin máu.
  • D. Suy hô hấp do bệnh màng trong.

Câu 6: Trẻ sơ sinh nào sau đây có nguy cơ cao nhất bị bệnh lý võng mạc trẻ non tháng (ROP)?

  • A. Trẻ sơ sinh đủ tháng, cân nặng 3500g.
  • B. Trẻ sơ sinh 35 tuần, cân nặng 2200g.
  • C. Trẻ sơ sinh 28 tuần, cân nặng 1000g.
  • D. Trẻ sơ sinh 39 tuần, cân nặng 4000g.

Câu 7: Dấu hiệu lâm sàng nào sau đây gợi ý tình trạng nhiễm trùng sơ sinh sớm?

  • A. Li bì, bú kém, rối loạn thân nhiệt.
  • B. Nôn trớ sau bú, bụng chướng.
  • C. Khóc thét, tăng trương lực cơ.
  • D. Da xanh tái, phù toàn thân.

Câu 8: Xét nghiệm nào sau đây có giá trị nhất trong chẩn đoán xác định nhiễm trùng huyết sơ sinh?

  • A. Công thức máu.
  • B. CRP (C-reactive protein).
  • C. Cấy máu.
  • D. Procalcitonin.

Câu 9: Một trẻ sơ sinh có dấu hiệu suy hô hấp ngay sau sinh, nước ối lẫn phân su. Xử trí ban đầu quan trọng nhất tại phòng sinh là gì?

  • A. Thở oxy qua mặt nạ.
  • B. Ép tim ngoài lồng ngực.
  • C. Đặt catheter tĩnh mạch rốn.
  • D. Hút dịch đường thở.

Câu 10: Biến chứng nào sau đây ít gặp nhất ở trẻ sơ sinh bị ngạt sau đẻ?

  • A. Hạ đường huyết.
  • B. Tăng calci huyết.
  • C. Suy thận cấp.
  • D. Bệnh não thiếu oxy - thiếu máu cục bộ (HIE).

Câu 11: Một trẻ sơ sinh 30 tuần tuổi được nuôi dưỡng tĩnh mạch hoàn toàn. Biến chứng nào sau đây liên quan đến nuôi dưỡng tĩnh mạch cần được theo dõi?

  • A. Hạ natri huyết.
  • B. Tăng kali huyết.
  • C. Nhiễm trùng catheter.
  • D. Thiếu máu thiếu sắt.

Câu 12: Để đánh giá mức độ trưởng thành của thai nhi trước sinh, phương pháp nào sau đây được sử dụng?

  • A. Siêu âm thai.
  • B. Chọc dò nước ối.
  • C. Đo tim thai.
  • D. Xét nghiệm máu mẹ.

Câu 13: Trẻ sơ sinh già tháng có nguy cơ cao hít phải phân su trong tử cung. Hậu quả nghiêm trọng nhất của hội chứng hít phân su là gì?

  • A. Viêm phổi hít.
  • B. Tăng áp phổi tồn tại ở trẻ sơ sinh (PPHN).
  • C. Xẹp phổi.
  • D. Tràn khí màng phổi.

Câu 14: Trong hồi sức sơ sinh, nhịp tim là chỉ số quan trọng nhất để đánh giá hiệu quả của các biện pháp can thiệp. Mục tiêu nhịp tim cần đạt được sau hồi sức là bao nhiêu?

  • A. Dưới 60 lần/phút.
  • B. 60 - 80 lần/phút.
  • C. Trên 100 lần/phút.
  • D. 80 - 100 lần/phút.

Câu 15: Một trẻ sơ sinh 25 tuần tuổi, đang thở máy, xuất hiện bụng chướng, phân máu. Nghi ngờ bệnh lý nào sau đây?

  • A. Tắc ruột phân su.
  • B. Lồng ruột.
  • C. Viêm dạ dày ruột cấp.
  • D. Viêm ruột hoại tử (NEC).

Câu 16: Để phòng ngừa xuất huyết não thất (IVH) ở trẻ non tháng, biện pháp nào sau đây được khuyến cáo?

  • A. Truyền vitamin K dự phòng sau sinh.
  • B. Kiểm soát huyết áp và tránh dao động huyết áp đột ngột.
  • C. Sử dụng caffeine citrate dự phòng.
  • D. Hạn chế dịch truyền trong những ngày đầu sau sinh.

Câu 17: Trong điều trị vàng da sơ sinh bằng chiếu đèn, bước sóng ánh sáng hiệu quả nhất để chuyển hóa bilirubin là?

  • A. Ánh sáng đỏ.
  • B. Ánh sáng vàng.
  • C. Ánh sáng xanh lam.
  • D. Ánh sáng trắng.

Câu 18: Một trẻ sơ sinh 40 tuần tuổi, sau sinh 24 giờ xuất hiện cơn co giật toàn thân. Nguyên nhân thường gặp nhất gây co giật sơ sinh trong giai đoạn này là gì?

  • A. Bệnh não thiếu oxy - thiếu máu cục bộ (HIE).
  • B. Hạ đường huyết.
  • C. Hạ calci huyết.
  • D. Xuất huyết não.

Câu 19: Để chẩn đoán bệnh tim bẩm sinh tím ở trẻ sơ sinh, xét nghiệm sàng lọc ban đầu thường được sử dụng là?

  • A. Điện tim đồ (ECG).
  • B. X-quang tim phổi.
  • C. Siêu âm tim.
  • D. Đo SpO2 trước và sau ống động mạch.

Câu 20: Một trẻ sơ sinh 36 tuần tuổi, bú mẹ hoàn toàn, 2 tuần tuổi, da vàng nhẹ, bú tốt, không có dấu hiệu bệnh lý khác. Vàng da này có khả năng cao là loại vàng da nào?

  • A. Vàng da tan máu.
  • B. Vàng da sữa mẹ.
  • C. Vàng da bệnh lý.
  • D. Vàng da do tắc mật.

Câu 21: Trong chăm sóc trẻ sơ sinh tại nhà, dấu hiệu nào sau đây cần đưa trẻ đến cơ sở y tế ngay lập tức?

  • A. Hắt hơi, sổ mũi nhẹ.
  • B. Ợ hơi sau bú.
  • C. Bú kém hoặc bỏ bú.
  • D. Ngủ nhiều hơn bình thường.

Câu 22: Trẻ sơ sinh non tháng có nguy cơ cao bị thiếu máu. Nguyên nhân chính gây thiếu máu ở trẻ non tháng là gì?

  • A. Tăng phá hủy hồng cầu.
  • B. Rối loạn hấp thu sắt.
  • C. Mất máu do xuất huyết.
  • D. Giảm sản xuất erythropoietin và đời sống hồng cầu ngắn hơn.

Câu 23: Một trẻ sơ sinh 2 ngày tuổi, xuất hiện cơn ngừng thở trên 20 giây kèm theo chậm nhịp tim. Đây là biểu hiện của tình trạng gì?

  • A. Ngừng thở sơ sinh (Apnea of prematurity).
  • B. Co giật.
  • C. Trào ngược dạ dày thực quản.
  • D. Hạ đường huyết.

Câu 24: Để đánh giá tình trạng dinh dưỡng của trẻ sơ sinh, chỉ số nhân trắc nào sau đây quan trọng nhất?

  • A. Chiều dài.
  • B. Cân nặng.
  • C. Vòng đầu.
  • D. Chỉ số BMI.

Câu 25: Một trẻ sơ sinh 34 tuần tuổi, bú kém, thở rên, SpO2 giảm. X-quang phổi có hình ảnh kính mờ. Chẩn đoán sơ bộ phù hợp nhất là?

  • A. Viêm phổi.
  • B. Hội chứng hít phân su.
  • C. Hội chứng Suy hô hấp (RDS).
  • D. Tràn khí màng phổi.

Câu 26: Trong điều trị cơn ngừng thở sơ sinh, thuốc nào sau đây thường được sử dụng?

  • A. Morphine.
  • B. Diazepam.
  • C. Furosemide.
  • D. Caffeine citrate.

Câu 27: Một trẻ sơ sinh đủ tháng, sau sinh 3 ngày, xuất hiện nôn trớ sữa, bụng chướng, không đi tiêu phân su. Nghi ngờ bệnh lý ngoại khoa nào sau đây?

  • A. Viêm dạ dày ruột.
  • B. Tắc ruột sơ sinh.
  • C. Lồng ruột.
  • D. Hẹp môn vị.

Câu 28: Để đánh giá mức độ đau ở trẻ sơ sinh, thang điểm nào sau đây thường được sử dụng?

  • A. Thang điểm Glasgow Coma Scale (GCS).
  • B. Thang điểm APGAR.
  • C. Thang điểm đau PIPP (Premature Infant Pain Profile).
  • D. Thang điểm FLACC.

Câu 29: Trong quản lý trẻ sơ sinh non tháng tại bệnh viện, phương pháp nào sau đây giúp giảm nguy cơ nhiễm trùng bệnh viện?

  • A. Rửa tay thường quy và đúng cách.
  • B. Sử dụng kháng sinh dự phòng.
  • C. Cách ly tất cả trẻ non tháng.
  • D. Hạn chế thăm nuôi.

Câu 30: Một trẻ sơ sinh được chẩn đoán còn ống động mạch (PDA) có triệu chứng lâm sàng. Thuốc nào sau đây thường được sử dụng để đóng ống động mạch?

  • A. Dopamine.
  • B. Adrenaline.
  • C. Digoxin.
  • D. Ibuprofen.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sơ Sinh Bất Thường

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Một trẻ sơ sinh 32 tuần tuổi thai được chẩn đoán mắc Hội chứng Suy hô hấp (RDS). Cơ chế bệnh sinh chính gây RDS ở trẻ non tháng là gì?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sơ Sinh Bất Thường

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Trẻ sơ sinh non tháng dễ bị hạ thân nhiệt do những đặc điểm sinh lý nào sau đây?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sơ Sinh Bất Thường

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Một trẻ sơ sinh 2 ngày tuổi, bú kém, li bì, da vàng đậm vùng mặt và ngực. Bilirubin toàn phần 25mg/dL. Phương pháp điều trị ưu tiên trong trường hợp này để ngăn ngừa biến chứng vàng da nhân não là gì?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sơ Sinh Bất Thường

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Trong chăm sóc trẻ sơ sinh non tháng tại phòng sinh, biện pháp nào sau đây giúp dự phòng hạ thân nhiệt hiệu quả nhất ngay sau sinh?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sơ Sinh Bất Thường

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Một trẻ sơ sinh 38 tuần tuổi, cân nặng 4500g, con của mẹ bị tiểu đường thai kỳ. Biến chứng nào sau đây thường gặp nhất ở trẻ sơ sinh có cân nặng lớn so với tuổi thai (LGA) do mẹ tiểu đường?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sơ Sinh Bất Thường

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Trẻ sơ sinh nào sau đây có nguy cơ cao nhất bị bệnh lý võng mạc trẻ non tháng (ROP)?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sơ Sinh Bất Thường

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Dấu hiệu lâm sàng nào sau đây gợi ý tình trạng nhiễm trùng sơ sinh sớm?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sơ Sinh Bất Thường

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Xét nghiệm nào sau đây có giá trị nhất trong chẩn đoán xác định nhiễm trùng huyết sơ sinh?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sơ Sinh Bất Thường

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Một trẻ sơ sinh có dấu hiệu suy hô hấp ngay sau sinh, nước ối lẫn phân su. Xử trí ban đầu quan trọng nhất tại phòng sinh là gì?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sơ Sinh Bất Thường

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Biến chứng nào sau đây ít gặp nhất ở trẻ sơ sinh bị ngạt sau đẻ?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sơ Sinh Bất Thường

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Một trẻ sơ sinh 30 tuần tuổi được nuôi dưỡng tĩnh mạch hoàn toàn. Biến chứng nào sau đây liên quan đến nuôi dưỡng tĩnh mạch cần được theo dõi?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sơ Sinh Bất Thường

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Để đánh giá mức độ trưởng thành của thai nhi trước sinh, phương pháp nào sau đây được sử dụng?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sơ Sinh Bất Thường

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Trẻ sơ sinh già tháng có nguy cơ cao hít phải phân su trong tử cung. Hậu quả nghiêm trọng nhất của hội chứng hít phân su là gì?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sơ Sinh Bất Thường

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Trong hồi sức sơ sinh, nhịp tim là chỉ số quan trọng nhất để đánh giá hiệu quả của các biện pháp can thiệp. Mục tiêu nhịp tim cần đạt được sau hồi sức là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sơ Sinh Bất Thường

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Một trẻ sơ sinh 25 tuần tuổi, đang thở máy, xuất hiện bụng chướng, phân máu. Nghi ngờ bệnh lý nào sau đây?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sơ Sinh Bất Thường

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Để phòng ngừa xuất huyết não thất (IVH) ở trẻ non tháng, biện pháp nào sau đây được khuyến cáo?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sơ Sinh Bất Thường

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Trong điều trị vàng da sơ sinh bằng chiếu đèn, bước sóng ánh sáng hiệu quả nhất để chuyển hóa bilirubin là?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sơ Sinh Bất Thường

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Một trẻ sơ sinh 40 tuần tuổi, sau sinh 24 giờ xuất hiện cơn co giật toàn thân. Nguyên nhân thường gặp nhất gây co giật sơ sinh trong giai đoạn này là gì?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sơ Sinh Bất Thường

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Để chẩn đoán bệnh tim bẩm sinh tím ở trẻ sơ sinh, xét nghiệm sàng lọc ban đầu thường được sử dụng là?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sơ Sinh Bất Thường

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Một trẻ sơ sinh 36 tuần tuổi, bú mẹ hoàn toàn, 2 tuần tuổi, da vàng nhẹ, bú tốt, không có dấu hiệu bệnh lý khác. Vàng da này có khả năng cao là loại vàng da nào?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sơ Sinh Bất Thường

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Trong chăm sóc trẻ sơ sinh tại nhà, dấu hiệu nào sau đây cần đưa trẻ đến cơ sở y tế ngay lập tức?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sơ Sinh Bất Thường

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Trẻ sơ sinh non tháng có nguy cơ cao bị thiếu máu. Nguyên nhân chính gây thiếu máu ở trẻ non tháng là gì?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sơ Sinh Bất Thường

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Một trẻ sơ sinh 2 ngày tuổi, xuất hiện cơn ngừng thở trên 20 giây kèm theo chậm nhịp tim. Đây là biểu hiện của tình trạng gì?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sơ Sinh Bất Thường

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Để đánh giá tình trạng dinh dưỡng của trẻ sơ sinh, chỉ số nhân trắc nào sau đây quan trọng nhất?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sơ Sinh Bất Thường

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Một trẻ sơ sinh 34 tuần tuổi, bú kém, thở rên, SpO2 giảm. X-quang phổi có hình ảnh kính mờ. Chẩn đoán sơ bộ phù hợp nhất là?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sơ Sinh Bất Thường

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Trong điều trị cơn ngừng thở sơ sinh, thuốc nào sau đây thường được sử dụng?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sơ Sinh Bất Thường

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Một trẻ sơ sinh đủ tháng, sau sinh 3 ngày, xuất hiện nôn trớ sữa, bụng chướng, không đi tiêu phân su. Nghi ngờ bệnh lý ngoại khoa nào sau đây?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sơ Sinh Bất Thường

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Để đánh giá mức độ đau ở trẻ sơ sinh, thang điểm nào sau đây thường được sử dụng?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sơ Sinh Bất Thường

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Trong quản lý trẻ sơ sinh non tháng tại bệnh viện, phương pháp nào sau đây giúp giảm nguy cơ nhiễm trùng bệnh viện?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sơ Sinh Bất Thường

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Một trẻ sơ sinh được chẩn đoán còn ống động mạch (PDA) có triệu chứng lâm sàng. Thuốc nào sau đây thường được sử dụng để đóng ống động mạch?

Xem kết quả