Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Sinh Lý Tiêu Hóa – Đề 05

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Sinh Lý Tiêu Hóa

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Tiêu Hóa - Đề 05

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Tiêu Hóa - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cơ chế nào sau đây chịu trách nhiệm chính cho việc di chuyển thức ăn từ miệng xuống dạ dày?

  • A. Hấp thụ thụ động
  • B. Nhu động thực quản
  • C. Lực hấp dẫn đơn thuần
  • D. Co bóp phân đoạn

Câu 2: Thành phần nào trong dịch vị có vai trò quan trọng nhất trong việc hoạt hóa pepsinogen thành pepsin?

  • A. Axit clohydric (HCl)
  • B. Chất nhầy
  • C. Pepsin
  • D. Lipase dạ dày

Câu 3: Loại tế bào nào ở dạ dày chịu trách nhiệm sản xuất axit clohydric (HCl)?

  • A. Tế bào chính (Chief cells)
  • B. Tế bào слизь (Mucous neck cells)
  • C. Tế bào париетальные (Parietal cells)
  • D. Tế bào G (G cells)

Câu 4: Enzyme nào sau đây được tìm thấy trong nước bọt và bắt đầu quá trình tiêu hóa carbohydrate?

  • A. Pepsin
  • B. Amylase nước bọt
  • C. Lipase lưỡi
  • D. Trypsin

Câu 5: Hormone nào sau đây kích thích túi mật co bóp và giải phóng mật vào tá tràng?

  • A. Gastrin
  • B. Secretin
  • C. GIP (Peptide ức chế dạ dày)
  • D. Cholecystokinin (CCK)

Câu 6: Quá trình hấp thụ chất dinh dưỡng nào sau đây chủ yếu diễn ra ở hồi tràng (ileum) của ruột non?

  • A. Glucose
  • B. Axit béo chuỗi ngắn
  • C. Vitamin B12
  • D. Nước và điện giải

Câu 7: Chức năng chính của ruột già trong hệ tiêu hóa là gì?

  • A. Hấp thụ nước và điện giải
  • B. Tiêu hóa protein
  • C. Hấp thụ chất béo
  • D. Sản xuất enzyme tiêu hóa

Câu 8: Enzyme trypsin, chymotrypsin và carboxypeptidase được sản xuất bởi cơ quan nào sau đây?

  • A. Gan
  • B. Tụy
  • C. Dạ dày
  • D. Ruột non

Câu 9: Mật (bile) đóng vai trò quan trọng trong tiêu hóa và hấp thụ chất béo bằng cách nào?

  • A. Thủy phân chất béo thành axit béo và glycerol
  • B. Vận chuyển axit béo vào tế bào biểu mô ruột
  • C. Nhũ tương hóa chất béo, tăng diện tích bề mặt cho enzyme lipase hoạt động
  • D. Kích thích sản xuất lipase tụy

Câu 10: Phản xạ vị-tràng (gastrocolic reflex) là gì và nó có tác dụng gì?

  • A. Phản xạ làm chậm nhu động dạ dày khi thức ăn vào ruột non
  • B. Phản xạ kích thích tiết dịch vị khi thức ăn vào dạ dày
  • C. Phản xạ ức chế nhu động ruột non khi thức ăn vào dạ dày
  • D. Phản xạ kích thích nhu động ruột già khi thức ăn vào dạ dày, thúc đẩy đại tiện

Câu 11: Cơ vòng thực quản dưới (lower esophageal sphincter - LES) có chức năng chính là gì?

  • A. Kiểm soát tốc độ thức ăn từ dạ dày xuống ruột non
  • B. Ngăn chặn trào ngược dịch vị từ dạ dày lên thực quản
  • C. Kích thích nhu động thực quản
  • D. Tiết chất nhầy bảo vệ thực quản

Câu 12: Loại vận động nào của ruột non giúp trộn lẫn thức ăn với dịch tiêu hóa và tăng cường hấp thụ?

  • A. Co bóp phân đoạn
  • B. Nhu động
  • C. Co thắt trương lực
  • D. Phản nhu động

Câu 13: Điều gì xảy ra với hầu hết các vitamin tan trong nước sau khi chúng được hấp thụ ở ruột non?

  • A. Chúng được lưu trữ trong mô mỡ
  • B. Chúng được vận chuyển trực tiếp đến hệ bạch huyết
  • C. Chúng được vận chuyển qua tĩnh mạch cửa gan đến gan
  • D. Chúng được bài tiết trực tiếp qua mật

Câu 14: Hormone secretin được giải phóng từ tá tràng để đáp ứng với điều gì?

  • A. Sự có mặt của protein trong tá tràng
  • B. Sự có mặt của axit (pH thấp) trong tá tràng
  • C. Sự có mặt của chất béo trong tá tràng
  • D. Sự căng giãn của dạ dày

Câu 15: Tế bào Kupffer là loại tế bào thực bào cư trú ở gan và có vai trò gì?

  • A. Sản xuất mật
  • B. Lưu trữ glycogen
  • C. Tổng hợp protein huyết tương
  • D. Loại bỏ vi khuẩn và các chất lạ khác từ máu tĩnh mạch cửa

Câu 16: Hãy so sánh sự khác biệt chính giữa nhu động và co bóp phân đoạn trong ruột non.

  • A. Nhu động đẩy thức ăn lùi lại, co bóp phân đoạn đẩy thức ăn tiến tới
  • B. Nhu động chỉ xảy ra ở ruột non, co bóp phân đoạn chỉ xảy ra ở ruột già
  • C. Nhu động đẩy thức ăn tiến tới, co bóp phân đoạn trộn thức ăn và tăng hấp thụ
  • D. Nhu động là vận động tự ý, co bóp phân đoạn là vận động không tự ý

Câu 17: Một bệnh nhân bị cắt bỏ túi mật. Điều gì sẽ xảy ra với khả năng tiêu hóa chất béo của bệnh nhân này?

  • A. Khả năng tiêu hóa chất béo sẽ tăng lên
  • B. Khả năng tiêu hóa chất béo có thể giảm, đặc biệt là với bữa ăn nhiều chất béo
  • C. Khả năng tiêu hóa chất béo sẽ không bị ảnh hưởng
  • D. Bệnh nhân sẽ không thể tiêu hóa bất kỳ loại chất béo nào

Câu 18: Điều gì sẽ xảy ra nếu ống tụy bị tắc nghẽn?

  • A. Sự hấp thụ carbohydrate sẽ bị suy giảm
  • B. Sự sản xuất axit clohydric trong dạ dày sẽ tăng lên
  • C. Khả năng hấp thụ vitamin tan trong nước sẽ bị ảnh hưởng
  • D. Tiêu hóa protein và chất béo sẽ bị suy giảm do thiếu enzyme tụy

Câu 19: Phân tích đoạn văn sau: "Một người đàn ông 50 tuổi bị ợ nóng thường xuyên sau bữa ăn. Nội soi thực quản cho thấy có tổn thương niêm mạc thực quản đoạn dưới." Nguyên nhân có khả năng nhất gây ra tình trạng này là gì?

  • A. Trào ngược dạ dày thực quản (GERD)
  • B. Viêm loét dạ dày
  • C. Hội chứng ruột kích thích (IBS)
  • D. Viêm tụy cấp

Câu 20: Dựa trên hiểu biết về sinh lý tiêu hóa, tại sao việc ăn chậm và nhai kỹ thức ăn lại có lợi cho quá trình tiêu hóa?

  • A. Giảm lượng calo tiêu thụ
  • B. Tăng cường tiêu hóa cơ học và hóa học ở miệng, giảm gánh nặng cho dạ dày và ruột
  • C. Tăng tốc độ hấp thụ chất dinh dưỡng
  • D. Ngăn ngừa táo bón

Câu 21: Trong quá trình tiêu hóa protein, enzyme pepsin hoạt động hiệu quả nhất ở môi trường pH nào?

  • A. pH trung tính (khoảng 7)
  • B. pH kiềm (trên 8)
  • C. pH axit mạnh (khoảng 1.5 - 2.0)
  • D. pH hơi axit (khoảng 4.0 - 5.0)

Câu 22: So sánh vai trò của hệ thần kinh giao cảm và phó giao cảm trong điều hòa hoạt động tiêu hóa.

  • A. Cả hai hệ đều kích thích hoạt động tiêu hóa
  • B. Cả hai hệ đều ức chế hoạt động tiêu hóa
  • C. Hệ giao cảm kích thích, phó giao cảm ức chế tiêu hóa
  • D. Hệ phó giao cảm kích thích, giao cảm ức chế tiêu hóa

Câu 23: Một người bị thiếu hụt yếu tố nội tại (intrinsic factor) do viêm dạ dày tự miễn. Hậu quả trực tiếp của tình trạng này là gì?

  • A. Thiếu máu do thiếu sắt
  • B. Thiếu máu hồng cầu to do thiếu vitamin B12
  • C. Rối loạn đông máu
  • D. Suy giảm hấp thụ chất béo

Câu 24: Hãy dự đoán điều gì sẽ xảy ra với nhu động ruột nếu một loại thuốc ức chế hoạt động của cơ trơn ruột được sử dụng.

  • A. Nhu động ruột sẽ tăng lên
  • B. Nhu động ruột sẽ không thay đổi
  • C. Nhu động ruột sẽ giảm hoặc ngừng lại
  • D. Chỉ có co bóp phân đoạn bị ảnh hưởng, nhu động không đổi

Câu 25: Đánh giá tính hợp lý của lập luận sau: "Vì cellulose là một loại carbohydrate, enzyme amylase trong nước bọt có thể tiêu hóa cellulose hiệu quả."

  • A. Lập luận hợp lý và đúng
  • B. Lập luận không hợp lý vì amylase không tiêu hóa cellulose, con người thiếu enzyme cellulase
  • C. Lập luận chỉ đúng với cellulose đã nấu chín
  • D. Lập luận đúng vì cellulose được tiêu hóa một phần ở dạ dày

Câu 26: Phân loại các chất dinh dưỡng sau đây dựa trên con đường hấp thụ chính của chúng: glucose, axit béo chuỗi dài, axit amin.

  • A. Glucose và axit amin: hấp thụ vào máu; Axit béo chuỗi dài: hấp thụ vào hệ bạch huyết
  • B. Glucose và axit béo chuỗi dài: hấp thụ vào máu; Axit amin: hấp thụ vào hệ bạch huyết
  • C. Cả ba chất dinh dưỡng đều hấp thụ vào máu
  • D. Cả ba chất dinh dưỡng đều hấp thụ vào hệ bạch huyết

Câu 27: Nếu pH trong dạ dày tăng lên đáng kể (trở nên ít axit hơn), điều gì có thể bị ảnh hưởng nhiều nhất?

  • A. Tiêu hóa carbohydrate
  • B. Tiêu hóa chất béo
  • C. Tiêu hóa protein
  • D. Hấp thụ vitamin

Câu 28: Một bệnh nhân bị vàng da do tắc nghẽn ống dẫn mật chủ. Triệu chứng nào sau đây có thể xuất hiện do sự tắc nghẽn này?

  • A. Tiêu chảy
  • B. Tăng cân
  • C. Tăng cảm giác thèm ăn
  • D. Phân bạc màu (phân màu đất sét)

Câu 29: Hãy xác định mối quan hệ nhân quả giữa việc kích thích thần kinh phó giao cảm và hoạt động tiêu hóa.

  • A. Kích thích phó giao cảm -> tăng tiết dịch tiêu hóa và nhu động ruột
  • B. Kích thích phó giao cảm -> giảm tiết dịch tiêu hóa và nhu động ruột
  • C. Kích thích phó giao cảm -> chỉ tăng nhu động ruột, không ảnh hưởng dịch tiêu hóa
  • D. Kích thích phó giao cảm -> chỉ tăng tiết dịch tiêu hóa, không ảnh hưởng nhu động ruột

Câu 30: Trong trường hợp nào sau đây, quá trình tiêu hóa protein bắt đầu?

  • A. Miệng
  • B. Dạ dày
  • C. Ruột non
  • D. Ruột già

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Tiêu Hóa

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Cơ chế nào sau đây chịu trách nhiệm chính cho việc di chuyển thức ăn từ miệng xuống dạ dày?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Tiêu Hóa

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Thành phần nào trong dịch vị có vai trò quan trọng nhất trong việc hoạt hóa pepsinogen thành pepsin?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Tiêu Hóa

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Loại tế bào nào ở dạ dày chịu trách nhiệm sản xuất axit clohydric (HCl)?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Tiêu Hóa

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Enzyme nào sau đây được tìm thấy trong nước bọt và bắt đầu quá trình tiêu hóa carbohydrate?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Tiêu Hóa

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Hormone nào sau đây kích thích túi mật co bóp và giải phóng mật vào tá tràng?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Tiêu Hóa

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Quá trình hấp thụ chất dinh dưỡng nào sau đây chủ yếu diễn ra ở hồi tràng (ileum) của ruột non?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Tiêu Hóa

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Chức năng chính của ruột già trong hệ tiêu hóa là gì?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Tiêu Hóa

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Enzyme trypsin, chymotrypsin và carboxypeptidase được sản xuất bởi cơ quan nào sau đây?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Tiêu Hóa

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Mật (bile) đóng vai trò quan trọng trong tiêu hóa và hấp thụ chất béo bằng cách nào?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Tiêu Hóa

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Phản xạ vị-tràng (gastrocolic reflex) là gì và nó có tác dụng gì?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Tiêu Hóa

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Cơ vòng thực quản dưới (lower esophageal sphincter - LES) có chức năng chính là gì?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Tiêu Hóa

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Loại vận động nào của ruột non giúp trộn lẫn thức ăn với dịch tiêu hóa và tăng cường hấp thụ?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Tiêu Hóa

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Điều gì xảy ra với hầu hết các vitamin tan trong nước sau khi chúng được hấp thụ ở ruột non?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Tiêu Hóa

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Hormone secretin được giải phóng từ tá tràng để đáp ứng với điều gì?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Tiêu Hóa

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Tế bào Kupffer là loại tế bào thực bào cư trú ở gan và có vai trò gì?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Tiêu Hóa

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Hãy so sánh sự khác biệt chính giữa nhu động và co bóp phân đoạn trong ruột non.

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Tiêu Hóa

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Một bệnh nhân bị cắt bỏ túi mật. Điều gì sẽ xảy ra với khả năng tiêu hóa chất béo của bệnh nhân này?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Tiêu Hóa

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Điều gì sẽ xảy ra nếu ống tụy bị tắc nghẽn?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Tiêu Hóa

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Phân tích đoạn văn sau: 'Một người đàn ông 50 tuổi bị ợ nóng thường xuyên sau bữa ăn. Nội soi thực quản cho thấy có tổn thương niêm mạc thực quản đoạn dưới.' Nguyên nhân có khả năng nhất gây ra tình trạng này là gì?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Tiêu Hóa

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Dựa trên hiểu biết về sinh lý tiêu hóa, tại sao việc ăn chậm và nhai kỹ thức ăn lại có lợi cho quá trình tiêu hóa?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Tiêu Hóa

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Trong quá trình tiêu hóa protein, enzyme pepsin hoạt động hiệu quả nhất ở môi trường pH nào?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Tiêu Hóa

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: So sánh vai trò của hệ thần kinh giao cảm và phó giao cảm trong điều hòa hoạt động tiêu hóa.

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Tiêu Hóa

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Một người bị thiếu hụt yếu tố nội tại (intrinsic factor) do viêm dạ dày tự miễn. Hậu quả trực tiếp của tình trạng này là gì?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Tiêu Hóa

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Hãy dự đoán điều gì sẽ xảy ra với nhu động ruột nếu một loại thuốc ức chế hoạt động của cơ trơn ruột được sử dụng.

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Tiêu Hóa

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Đánh giá tính hợp lý của lập luận sau: 'Vì cellulose là một loại carbohydrate, enzyme amylase trong nước bọt có thể tiêu hóa cellulose hiệu quả.'

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Tiêu Hóa

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Phân loại các chất dinh dưỡng sau đây dựa trên con đường hấp thụ chính của chúng: glucose, axit béo chuỗi dài, axit amin.

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Tiêu Hóa

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Nếu pH trong dạ dày tăng lên đáng kể (trở nên ít axit hơn), điều gì có thể bị ảnh hưởng nhiều nhất?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Tiêu Hóa

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Một bệnh nhân bị vàng da do tắc nghẽn ống dẫn mật chủ. Triệu chứng nào sau đây có thể xuất hiện do sự tắc nghẽn này?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Tiêu Hóa

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Hãy xác định mối quan hệ nhân quả giữa việc kích thích thần kinh phó giao cảm và hoạt động tiêu hóa.

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Tiêu Hóa

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Trong trường hợp nào sau đây, quá trình tiêu hóa protein bắt đầu?

Xem kết quả