Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Nhiễm Trùng Bàn Tay – Đề 05

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Nhiễm Trùng Bàn Tay

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Trùng Bàn Tay - Đề 05

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Trùng Bàn Tay - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một người đàn ông 45 tuổi đến khám vì sưng đau ngón giữa tay phải. Khám thấy ngón tay sưng nóng đỏ đau, đặc biệt dọc theo bao gân gấp. Tư thế ngón tay hơi gấp và rất đau khi cố gắng duỗi thụ động. Triệu chứng này gợi ý bệnh lý nào sau đây?

  • A. Viêm mô tế bào lan tỏa
  • B. Viêm bao hoạt dịch gân gấp
  • C. Viêm khớp nhiễm trùng
  • D. Chín mé dưới da

Câu 2: Vi khuẩn nào sau đây thường là nguyên nhân gây viêm mủ bao hoạt dịch gân gấp ở bàn tay?

  • A. Staphylococcus aureus
  • B. Streptococcus pyogenes
  • C. Escherichia coli
  • D. Pseudomonas aeruginosa

Câu 3: Một bệnh nhân bị chín mé ở đầu ngón tay cái. Vị trí rạch dẫn lưu mủ thích hợp nhất trong trường hợp này là:

  • A. Đường rạch dọc giữa ngón tay
  • B. Đường rạch bên ngón tay, tránh đường giữa
  • C. Đường rạch hình chữ thập ở đầu ngón tay
  • D. Không cần rạch, chỉ cần chọc hút mủ

Câu 4: Nguyên tắc quan trọng nào cần tuân thủ khi rạch dẫn lưu mủ trong nhiễm trùng bàn tay để tránh tổn thương các cấu trúc quan trọng?

  • A. Rạch rộng và sâu để đảm bảo dẫn lưu tối đa
  • B. Luôn rạch vuông góc với nếp gấp da để dễ tiếp cận ổ mủ
  • C. Không rạch chéo qua các nếp gấp tự nhiên của da và tránh bó mạch thần kinh
  • D. Ưu tiên đường rạch thẳng, ngắn để giảm đau cho bệnh nhân

Câu 5: Biến chứng nào sau đây là nguy hiểm nhất và có thể xảy ra nếu viêm bao hoạt dịch gân gấp không được điều trị kịp thời và hiệu quả?

  • A. Sẹo xấu và mất thẩm mỹ
  • B. Đau mãn tính tại chỗ
  • C. Nhiễm trùng lan rộng ra da
  • D. Dính gân và hạn chế vận động ngón tay

Câu 6: Phương pháp điều trị ban đầu nào thường được ưu tiên cho nhiễm trùng bàn tay ở giai đoạn sớm, khi chưa có dấu hiệu hóa mủ rõ ràng?

  • A. Rạch dẫn lưu mủ ngay lập tức
  • B. Chườm nóng tích cực để làm nhanh quá trình hóa mủ
  • C. Kháng sinh, bất động chi và nâng cao tay
  • D. Sử dụng corticoid tại chỗ để giảm viêm

Câu 7: Trong trường hợp viêm khoang ô mô cái bàn tay, đường rạch dẫn lưu mủ thường được thực hiện ở vị trí nào?

  • A. Mặt gan tay của ô mô cái
  • B. Mặt mu của khe ngón cái và ngón trỏ
  • C. Đường rạch dọc theo ngón cái
  • D. Không cần rạch, chỉ cần chọc hút kim lớn

Câu 8: Một bệnh nhân bị vết thương nhỏ ở mu bàn tay sau khi bị gai đâm. Sau 3 ngày, vết thương sưng đỏ, đau nhức và có dấu hiệu lan rộng. Loại nhiễm trùng nào sau đây ít có khả năng xảy ra nhất trong tình huống này?

  • A. Viêm mô tế bào
  • B. Nhọt
  • C. Viêm bạch mạch
  • D. Viêm xương đốt ngón tay

Câu 9: Yếu tố nào sau đây làm tăng nguy cơ nhiễm trùng bàn tay sau chấn thương?

  • A. Vết thương dập nát nhiều mô
  • B. Vết thương sạch, bờ mép gọn
  • C. Vết thương được rửa sạch ngay sau chấn thương
  • D. Bệnh nhân có sức đề kháng tốt

Câu 10: Loại kháng sinh nào thường được lựa chọn đầu tiên (kháng sinh kinh nghiệm) trong điều trị nhiễm trùng bàn tay mức độ trung bình ở người lớn khỏe mạnh, chưa xác định được tác nhân gây bệnh?

  • A. Ciprofloxacin
  • B. Cephalexin
  • C. Gentamicin
  • D. Metronidazole

Câu 11: Trong trường hợp viêm bao hoạt dịch gân gấp ngón 5, nhiễm trùng có thể lan rộng lên vùng nào do liên quan giải phẫu?

  • A. Khoang mô cái
  • B. Khoang giữa bàn tay
  • C. Bao hoạt dịch trụ
  • D. Bao hoạt dịch quay

Câu 12: Tư thế bất động chi lý tưởng sau phẫu thuật dẫn lưu mủ nhiễm trùng bàn tay là tư thế nào để giảm căng gân và mô mềm?

  • A. Tư thế trùng gân (bán gấp)
  • B. Tư thế duỗi thẳng hoàn toàn
  • C. Tư thế dạng các ngón tay tối đa
  • D. Tư thế cổ tay gấp tối đa

Câu 13: Một người bệnh bị chín mé quanh móng (paronychia) mạn tính, không đáp ứng với điều trị kháng sinh và chăm sóc tại chỗ. Phương pháp phẫu thuật nào có thể được cân nhắc?

  • A. Rạch da đơn thuần quanh móng
  • B. Cắt bỏ một phần hoặc toàn bộ nếp móng
  • C. Khoét rộng ổ mủ và để hở
  • D. Tiêm corticoid vào nếp móng

Câu 14: Mục đích chính của việc tưới rửa liên tục bao hoạt dịch gân gấp sau phẫu thuật dẫn lưu mủ là gì?

  • A. Giảm đau sau mổ
  • B. Ngăn ngừa chảy máu
  • C. Loại bỏ mủ và chất tiết viêm liên tục
  • D. Thúc đẩy quá trình liền vết thương

Câu 15: Điều nào sau đây KHÔNG phải là nguyên tắc khi sử dụng garo trong phẫu thuật nhiễm trùng bàn tay?

  • A. Sử dụng garo hơi để kiểm soát áp lực
  • B. Đặt garo ở vị trí gốc chi (cẳng tay hoặc cánh tay)
  • C. Thời gian garo nên hạn chế tối đa
  • D. Dồn máu chi trước khi đặt garo để làm sạch trường mổ

Câu 16: Một bệnh nhân sau khi bị đinh gỉ đâm vào lòng bàn tay xuất hiện sưng đau, hạn chế vận động ngón tay. Khám thấy có điểm đau chói dọc theo gân gấp ngón trỏ. Nghi ngờ viêm bao hoạt dịch gân gấp. Bước chẩn đoán hình ảnh nào có giá trị nhất để xác định chẩn đoán?

  • A. X-quang bàn tay
  • B. Siêu âm Doppler màu
  • C. Chụp cộng hưởng từ (MRI)
  • D. Điện cơ (EMG)

Câu 17: Biến chứng "ngón tay cò súng" (trigger finger) sau nhiễm trùng bàn tay có thể do cơ chế nào sau đây?

  • A. Co rút Dupuytren
  • B. Hội chứng ống cổ tay
  • C. Dính gân gấp trong bao gân
  • D. Viêm khớp dạng thấp

Câu 18: Trong trường hợp nhiễm trùng bàn tay do vết cắn của động vật (ví dụ: chó, mèo), loại vi khuẩn nào cần được đặc biệt lưu ý ngoài các vi khuẩn thông thường?

  • A. Mycobacterium marinum
  • B. Clostridium tetani
  • C. Eikenella corrodens
  • D. Pasteurella multocida

Câu 19: Một bệnh nhân bị nhiễm trùng bàn tay sau khi làm vườn, xuất hiện các nốt sần loét dọc theo đường bạch mạch hướng về nách. Tác nhân gây bệnh nào sau đây có khả năng nhất?

  • A. Staphylococcus aureus
  • B. Streptococcus pyogenes
  • C. Sporothrix schenckii
  • D. Mycobacterium tuberculosis

Câu 20: Biện pháp nào sau đây quan trọng nhất để phòng ngừa nhiễm trùng bàn tay trong sinh hoạt và lao động hàng ngày?

  • A. Vệ sinh tay thường xuyên và đúng cách
  • B. Sử dụng găng tay thường xuyên khi làm việc nhà
  • C. Hạn chế tiếp xúc với môi trường ô nhiễm
  • D. Tăng cường hệ miễn dịch bằng vitamin và khoáng chất

Câu 21: Đâu là đặc điểm lâm sàng giúp phân biệt chín mé da (cutaneous felon) với chín mé sâu (deep felon) ở đầu ngón tay?

  • A. Vị trí sưng đau ở gốc ngón tay
  • B. Màu sắc da vùng nhiễm trùng (đỏ tươi hay tím tái)
  • C. Sự xuất hiện của mụn nước nhỏ li ti
  • D. Mức độ đau nhức (dữ dội, kiểu mạch đập trong chín mé sâu)

Câu 22: Trong điều trị viêm bao hoạt dịch gân gấp, vai trò của vật lý trị liệu và phục hồi chức năng sau giai đoạn cấp tính là gì?

  • A. Giảm đau và sưng nề cấp tính
  • B. Phục hồi vận động và chức năng bàn tay
  • C. Ngăn ngừa tái phát nhiễm trùng
  • D. Thay thế cho phẫu thuật dẫn lưu mủ

Câu 23: Một bệnh nhân có tiền sử đái tháo đường đến khám vì nhiễm trùng bàn tay. Yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt quan tâm trong quá trình điều trị?

  • A. Tiền sử dị ứng kháng sinh
  • B. Tình trạng kinh tế xã hội của bệnh nhân
  • C. Kiểm soát đường huyết
  • D. Thời gian khởi phát triệu chứng

Câu 24: Khi nào thì nên cân nhắc sử dụng kháng sinh đường tĩnh mạch thay vì đường uống trong điều trị nhiễm trùng bàn tay?

  • A. Nhiễm trùng lan rộng hoặc có dấu hiệu toàn thân
  • B. Nhiễm trùng khu trú ở đầu ngón tay
  • C. Bệnh nhân có thể dung nạp thuốc uống
  • D. Chi phí điều trị thấp

Câu 25: Điều nào sau đây là chống chỉ định tương đối của việc sử dụng corticoid tại chỗ trong điều trị nhiễm trùng bàn tay?

  • A. Viêm nhẹ, giai đoạn sớm của chín mé
  • B. Có dấu hiệu nhiễm trùng hoạt động tại chỗ
  • C. Sẹo lồi sau nhiễm trùng
  • D. Đau và sưng nề sau phẫu thuật dẫn lưu mủ

Câu 26: Một bệnh nhân bị viêm móng (onychia) do nấm Candida. Loại thuốc nào sau đây thường được sử dụng để điều trị?

  • A. Amoxicillin
  • B. Ciprofloxacin
  • C. Ketoconazole
  • D. Acyclovir

Câu 27: Trong trường hợp nhiễm trùng bàn tay do vi khuẩn kháng Methicillin Staphylococcus aureus (MRSA), kháng sinh nào sau đây có thể được lựa chọn?

  • A. Cefazolin
  • B. Amoxicillin-clavulanate
  • C. Dicloxacillin
  • D. Vancomycin

Câu 28: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một phần của "bộ ba" Kanavel, mô tả các dấu hiệu của viêm bao hoạt dịch gân gấp?

  • A. Tư thế ngón tay gấp nhẹ
  • B. Đau dọc theo bao gân
  • C. Hạn chế vận động khớp cổ tay
  • D. Đau khi duỗi thụ động ngón tay

Câu 29: Mục tiêu chính của việc băng ép sau phẫu thuật nhiễm trùng bàn tay là gì?

  • A. Ngăn ngừa chảy máu sau mổ
  • B. Giảm sưng nề và cố định chi
  • C. Che giấu vết thương để đảm bảo thẩm mỹ
  • D. Tăng cường lưu thông máu đến vết thương

Câu 30: Theo phân loại Wagner về nhiễm trùng bàn chân ở bệnh nhân đái tháo đường, độ nào mô tả tình trạng loét sâu đến xương hoặc khớp, có thể kèm theo viêm xương tủy?

  • A. Độ 1 (loét nông)
  • B. Độ 2 (loét sâu đến gân, cơ)
  • C. Độ 3 (loét sâu đến xương, khớp)
  • D. Độ 4 (hoại thư khu trú)

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Trùng Bàn Tay

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Một người đàn ông 45 tuổi đến khám vì sưng đau ngón giữa tay phải. Khám thấy ngón tay sưng nóng đỏ đau, đặc biệt dọc theo bao gân gấp. Tư thế ngón tay hơi gấp và rất đau khi cố gắng duỗi thụ động. Triệu chứng này gợi ý bệnh lý nào sau đây?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Trùng Bàn Tay

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Vi khuẩn nào sau đây thường là nguyên nhân gây viêm mủ bao hoạt dịch gân gấp ở bàn tay?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Trùng Bàn Tay

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Một bệnh nhân bị chín mé ở đầu ngón tay cái. Vị trí rạch dẫn lưu mủ thích hợp nhất trong trường hợp này là:

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Trùng Bàn Tay

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Nguyên tắc quan trọng nào cần tuân thủ khi rạch dẫn lưu mủ trong nhiễm trùng bàn tay để tránh tổn thương các cấu trúc quan trọng?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Trùng Bàn Tay

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Biến chứng nào sau đây là nguy hiểm nhất và có thể xảy ra nếu viêm bao hoạt dịch gân gấp không được điều trị kịp thời và hiệu quả?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Trùng Bàn Tay

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Phương pháp điều trị ban đầu nào thường được ưu tiên cho nhiễm trùng bàn tay ở giai đoạn sớm, khi chưa có dấu hiệu hóa mủ rõ ràng?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Trùng Bàn Tay

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Trong trường hợp viêm khoang ô mô cái bàn tay, đường rạch dẫn lưu mủ thường được thực hiện ở vị trí nào?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Trùng Bàn Tay

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Một bệnh nhân bị vết thương nhỏ ở mu bàn tay sau khi bị gai đâm. Sau 3 ngày, vết thương sưng đỏ, đau nhức và có dấu hiệu lan rộng. Loại nhiễm trùng nào sau đây ít có khả năng xảy ra nhất trong tình huống này?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Trùng Bàn Tay

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Yếu tố nào sau đây làm tăng nguy cơ nhiễm trùng bàn tay sau chấn thương?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Trùng Bàn Tay

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Loại kháng sinh nào thường được lựa chọn đầu tiên (kháng sinh kinh nghiệm) trong điều trị nhiễm trùng bàn tay mức độ trung bình ở người lớn khỏe mạnh, chưa xác định được tác nhân gây bệnh?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Trùng Bàn Tay

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Trong trường hợp viêm bao hoạt dịch gân gấp ngón 5, nhiễm trùng có thể lan rộng lên vùng nào do liên quan giải phẫu?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Trùng Bàn Tay

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Tư thế bất động chi lý tưởng sau phẫu thuật dẫn lưu mủ nhiễm trùng bàn tay là tư thế nào để giảm căng gân và mô mềm?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Trùng Bàn Tay

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Một người bệnh bị chín mé quanh móng (paronychia) mạn tính, không đáp ứng với điều trị kháng sinh và chăm sóc tại chỗ. Phương pháp phẫu thuật nào có thể được cân nhắc?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Trùng Bàn Tay

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Mục đích chính của việc tưới rửa liên tục bao hoạt dịch gân gấp sau phẫu thuật dẫn lưu mủ là gì?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Trùng Bàn Tay

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Điều nào sau đây KHÔNG phải là nguyên tắc khi sử dụng garo trong phẫu thuật nhiễm trùng bàn tay?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Trùng Bàn Tay

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Một bệnh nhân sau khi bị đinh gỉ đâm vào lòng bàn tay xuất hiện sưng đau, hạn chế vận động ngón tay. Khám thấy có điểm đau chói dọc theo gân gấp ngón trỏ. Nghi ngờ viêm bao hoạt dịch gân gấp. Bước chẩn đoán hình ảnh nào có giá trị nhất để xác định chẩn đoán?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Trùng Bàn Tay

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Biến chứng 'ngón tay cò súng' (trigger finger) sau nhiễm trùng bàn tay có thể do cơ chế nào sau đây?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Trùng Bàn Tay

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Trong trường hợp nhiễm trùng bàn tay do vết cắn của động vật (ví dụ: chó, mèo), loại vi khuẩn nào cần được đặc biệt lưu ý ngoài các vi khuẩn thông thường?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Trùng Bàn Tay

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Một bệnh nhân bị nhiễm trùng bàn tay sau khi làm vườn, xuất hiện các nốt sần loét dọc theo đường bạch mạch hướng về nách. Tác nhân gây bệnh nào sau đây có khả năng nhất?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Trùng Bàn Tay

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Biện pháp nào sau đây quan trọng nhất để phòng ngừa nhiễm trùng bàn tay trong sinh hoạt và lao động hàng ngày?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Trùng Bàn Tay

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Đâu là đặc điểm lâm sàng giúp phân biệt chín mé da (cutaneous felon) với chín mé sâu (deep felon) ở đầu ngón tay?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Trùng Bàn Tay

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Trong điều trị viêm bao hoạt dịch gân gấp, vai trò của vật lý trị liệu và phục hồi chức năng sau giai đoạn cấp tính là gì?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Trùng Bàn Tay

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Một bệnh nhân có tiền sử đái tháo đường đến khám vì nhiễm trùng bàn tay. Yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt quan tâm trong quá trình điều trị?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Trùng Bàn Tay

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Khi nào thì nên cân nhắc sử dụng kháng sinh đường tĩnh mạch thay vì đường uống trong điều trị nhiễm trùng bàn tay?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Trùng Bàn Tay

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Điều nào sau đây là chống chỉ định tương đối của việc sử dụng corticoid tại chỗ trong điều trị nhiễm trùng bàn tay?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Trùng Bàn Tay

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Một bệnh nhân bị viêm móng (onychia) do nấm Candida. Loại thuốc nào sau đây thường được sử dụng để điều trị?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Trùng Bàn Tay

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Trong trường hợp nhiễm trùng bàn tay do vi khuẩn kháng Methicillin Staphylococcus aureus (MRSA), kháng sinh nào sau đây có thể được lựa chọn?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Trùng Bàn Tay

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một phần của 'bộ ba' Kanavel, mô tả các dấu hiệu của viêm bao hoạt dịch gân gấp?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Trùng Bàn Tay

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Mục tiêu chính của việc băng ép sau phẫu thuật nhiễm trùng bàn tay là gì?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Trùng Bàn Tay

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Theo phân loại Wagner về nhiễm trùng bàn chân ở bệnh nhân đái tháo đường, độ nào mô tả tình trạng loét sâu đến xương hoặc khớp, có thể kèm theo viêm xương tủy?

Xem kết quả