Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Khuẩn Hô Hấp 1 - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Một người đàn ông 60 tuổi, hút thuốc lá 40 gói năm, nhập viện vì khó thở tăng dần và ho có đờm kéo dài 3 tuần. Khám phổi thấy ran rít và ran ngáy rải rác hai phổi. X-quang ngực cho thấy hình ảnh tăng đậm phế quản và dày thành phế quản. Xét nghiệm đờm nhuộm Gram và cấy đờm âm tính. Chẩn đoán sơ bộ phù hợp nhất trong trường hợp này là gì?
- A. Viêm phổi mắc phải cộng đồng
- B. Áp xe phổi
- C. Đợt cấp viêm phế quản mạn tính
- D. Tràn dịch màng phổi nhiễm trùng
Câu 2: Một trẻ em 5 tuổi đến khám vì sốt cao 39 độ C, ho khan, khò khè, và khó thở. Khám phổi nghe thấy ran rít và ran ngáy lan tỏa hai phổi. SpO2 92% khí phòng. Tác nhân gây bệnh nào sau đây ít có khả năng gây ra tình trạng này nhất?
- A. Virus hợp bào hô hấp (RSV)
- B. Virus cúm (Influenza virus)
- C. Adenovirus
- D. Streptococcus pneumoniae
Câu 3: Một bệnh nhân nhập viện vì viêm phổi thùy dưới phổi phải. Sau 3 ngày điều trị kháng sinh theo kinh nghiệm, bệnh nhân vẫn sốt cao, ho khạc đờm mủ xanh, và X-quang ngực cho thấy tổn thương phổi không cải thiện, thậm chí có xu hướng lan rộng. Xét nghiệm đờm cho thấy vi khuẩn Gram âm, oxidase dương tính. Tác nhân gây bệnh nào sau đây có khả năng cao nhất?
- A. Streptococcus pneumoniae
- B. Pseudomonas aeruginosa
- C. Mycoplasma pneumoniae
- D. Legionella pneumophila
Câu 4: Một bệnh nhân 45 tuổi, không hút thuốc, không có bệnh nền, xuất hiện sốt nhẹ, đau đầu, đau cơ, và ho khan kéo dài 2 tuần. Khám phổi không có ran. X-quang ngực có thể bình thường hoặc có hình ảnh thâm nhiễm mô kẽ nhẹ. Bạch cầu máu không tăng. Chẩn đoán nào sau đây phù hợp nhất?
- A. Viêm phổi do Mycoplasma pneumoniae
- B. Viêm phổi do Streptococcus pneumoniae
- C. Viêm phổi do tụ cầu vàng (Staphylococcus aureus)
- D. Viêm phổi do virus cúm
Câu 5: Một bệnh nhân 75 tuổi, có tiền sử đột quỵ và khó nuốt, nhập viện vì sốt, ho khạc đờm thối và khó thở. X-quang ngực cho thấy thâm nhiễm phổi ở phân thùy sau thùy trên phổi phải. Loại viêm phổi nào sau đây có khả năng cao nhất?
- A. Viêm phổi mắc phải cộng đồng điển hình
- B. Viêm phổi bệnh viện
- C. Viêm phổi hít
- D. Viêm phổi do Legionella
Câu 6: Phương pháp xét nghiệm nào sau đây có độ nhạy và độ đặc hiệu cao nhất trong chẩn đoán xác định lao phổi?
- A. Xét nghiệm Mantoux
- B. Nuôi cấy vi khuẩn lao
- C. Xét nghiệm IGRA (Interferon-Gamma Release Assay)
- D. Xét nghiệm PCR (Polymerase Chain Reaction) lao
Câu 7: Biến chứng nào sau đây ít gặp nhất trong viêm phổi do phế cầu khuẩn ở người lớn khỏe mạnh?
- A. Áp xe phổi
- B. Tràn mủ màng phổi
- C. Viêm màng não
- D. Tràn khí màng phổi tự phát
Câu 8: Loại thuốc kháng virus nào sau đây được sử dụng để điều trị cúm A và cúm B, có tác dụng ức chế enzyme neuraminidase?
- A. Oseltamivir
- B. Amantadine
- C. Ribavirin
- D. Acyclovir
Câu 9: Một bệnh nhân được chẩn đoán áp xe phổi. Phương pháp điều trị nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc dẫn lưu mủ và cải thiện tình trạng bệnh?
- A. Sử dụng kháng sinh phổ rộng
- B. Dẫn lưu mủ ổ áp xe
- C. Bồi phụ nước và điện giải
- D. Sử dụng corticoid
Câu 10: Trong viêm phổi mắc phải cộng đồng, nhóm kháng sinh nào sau đây thường được khuyến cáo sử dụng theo kinh nghiệm cho bệnh nhân ngoại trú khỏe mạnh, không có bệnh nền?
- A. Cephalosporin thế hệ 3
- B. Aminoglycoside
- C. Macrolide hoặc Doxycycline
- D. Carbapenem
Câu 11: Một bệnh nhân 30 tuổi, HIV dương tính, nhập viện vì sốt, ho khan và khó thở tăng dần. X-quang ngực cho thấy hình ảnh thâm nhiễm mô kẽ lan tỏa hai phổi. Xét nghiệm đờm nhuộm soi không tìm thấy vi khuẩn thông thường. Tác nhân gây bệnh nào sau đây cần được nghĩ đến đầu tiên?
- A. Mycobacterium tuberculosis
- B. Streptococcus pneumoniae
- C. Virus Cytomegalovirus (CMV)
- D. Pneumocystis jirovecii
Câu 12: Yếu tố nguy cơ quan trọng nhất dẫn đến viêm phổi bệnh viện là gì?
- A. Đặt ống nội khí quản và thở máy
- B. Sử dụng kháng sinh phổ rộng kéo dài
- C. Tuổi cao
- D. Suy giảm miễn dịch nhẹ
Câu 13: Trong chẩn đoán phân biệt viêm phổi và viêm phế quản cấp, triệu chứng nào sau đây thường gặp hơn trong viêm phổi và ít gặp trong viêm phế quản cấp?
- A. Ho có đờm
- B. Khò khè
- C. Đau ngực kiểu màng phổi
- D. Sốt nhẹ
Câu 14: Biện pháp phòng ngừa nào sau đây hiệu quả nhất để giảm nguy cơ lây lan virus cúm trong cộng đồng?
- A. Sử dụng khẩu trang thường xuyên
- B. Tiêm vaccine cúm hàng năm
- C. Rửa tay thường xuyên bằng xà phòng
- D. Tránh tiếp xúc với người bệnh
Câu 15: Một bệnh nhân sau phẫu thuật bụng lớn xuất hiện sốt, ho và X-quang ngực có đám mờ đông đặc ở đáy phổi phải. Khám phổi có ran nổ khu trú đáy phổi phải. Nguyên nhân gây viêm phổi nào sau đây cần được nghĩ đến đầu tiên?
- A. Viêm phổi do phế cầu khuẩn
- B. Viêm phổi do virus
- C. Viêm phổi bệnh viện do vi khuẩn Gram âm
- D. Viêm phổi hít
Câu 16: Triệu chứng lâm sàng nào sau đây ít gợi ý viêm phổi do Legionella?
- A. Ho khan là triệu chứng nổi bật
- B. Tiêu chảy
- C. Hạ natri máu
- D. Đau đầu và lú lẫn
Câu 17: Trong điều trị viêm phổi do Mycoplasma pneumoniae, nhóm kháng sinh nào sau đây được ưu tiên lựa chọn?
- A. Penicillin
- B. Macrolide (ví dụ: Azithromycin)
- C. Cephalosporin thế hệ 1
- D. Aminoglycoside (ví dụ: Gentamicin)
Câu 18: Xét nghiệm nào sau đây giúp phân biệt viêm phổi do vi khuẩn và viêm phổi do virus trong giai đoạn sớm của bệnh?
- A. Công thức máu
- B. CRP (C-reactive protein)
- C. Procalcitonin (PCT)
- D. Soi tươi và nhuộm Gram đờm
Câu 19: Một bệnh nhân 55 tuổi, nghiện rượu mạn tính, nhập viện vì áp xe phổi. Vi khuẩn kỵ khí đóng vai trò quan trọng trong áp xe phổi ở bệnh nhân này. Loại kháng sinh nào sau đây có hoạt tính tốt trên vi khuẩn kỵ khí và thường được sử dụng trong điều trị áp xe phổi?
- A. Ciprofloxacin
- B. Azithromycin
- C. Ceftriaxone
- D. Metronidazole
Câu 20: Biện pháp nào sau đây không phải là biện pháp hỗ trợ trong điều trị viêm phổi nặng?
- A. Oxy liệu pháp
- B. Truyền dịch
- C. Sử dụng corticoid
- D. Dinh dưỡng hỗ trợ
Câu 21: Một người đàn ông 40 tuổi, khỏe mạnh, bị ho khan, sốt nhẹ và đau cơ sau khi đi du lịch đến vùng dịch tễ chim cúm. Xét nghiệm PCR dịch tỵ hầu dương tính với virus cúm A/H5N1. Phương pháp điều trị nào sau đây được khuyến cáo?
- A. Oseltamivir
- B. Amoxicillin
- C. Ceftriaxone
- D. Corticoid
Câu 22: Kháng sinh nhóm beta-lactam (ví dụ: penicillin, cephalosporin) có cơ chế tác dụng chính là gì?
- A. Ức chế tổng hợp protein của vi khuẩn
- B. Ức chế tổng hợp vách tế bào vi khuẩn
- C. Ức chế tổng hợp DNA của vi khuẩn
- D. Ức chế tổng hợp RNA của vi khuẩn
Câu 23: Một bệnh nhân bị viêm phổi thùy, sau khi điều trị kháng sinh 5 ngày, vẫn còn sốt và X-quang ngực không cải thiện nhiều. Xét nghiệm đờm cấy ra Staphylococcus aureus nhạy cảm với methicillin (MSSA). Kháng sinh nào sau đây nên được tiếp tục sử dụng?
- A. Amoxicillin
- B. Azithromycin
- C. Cefazolin
- D. Vancomycin
Câu 24: Biện pháp nào sau đây giúp giảm nguy cơ viêm phổi liên quan đến thở máy (VAP) ở bệnh nhân hồi sức tích cực?
- A. Sử dụng kháng sinh dự phòng
- B. Nâng cao đầu giường bệnh nhân
- C. Thay ống nội khí quản hàng ngày
- D. Hạn chế hút đờm dãi
Câu 25: Một bệnh nhân 68 tuổi, có bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD), nhập viện vì đợt cấp. Trong quá trình điều trị, bệnh nhân xuất hiện sốt, ho khạc đờm mủ và X-quang ngực có thâm nhiễm phổi mới. Đây có thể là bội nhiễm vi khuẩn trong đợt cấp COPD. Tác nhân vi khuẩn nào sau đây thường gặp nhất trong trường hợp này?
- A. Haemophilus influenzae
- B. Pseudomonas aeruginosa
- C. Legionella pneumophila
- D. Staphylococcus aureus
Câu 26: Phân loại viêm phổi mắc phải cộng đồng theo mức độ nặng CURB-65 bao gồm các yếu tố nào sau đây?
- A. Tuổi, giới tính, bệnh nền, SpO2
- B. Sốt, nhịp tim, huyết áp, bạch cầu
- C. Ho, khạc đờm, đau ngực, X-quang ngực
- D. Lú lẫn, ure máu, nhịp thở, huyết áp, tuổi
Câu 27: Trong viêm phổi do Pneumocystis jirovecii (PCP) ở bệnh nhân HIV, thuốc điều trị đầu tay được lựa chọn là gì?
- A. Fluconazole
- B. Trimethoprim-sulfamethoxazole
- C. Amphotericin B
- D. Ganciclovir
Câu 28: Một bệnh nhân 25 tuổi, khỏe mạnh, xuất hiện ho khan, sốt nhẹ và đau họng. Khám phổi không có ran. X-quang ngực bình thường. Chẩn đoán nào sau đây ít phù hợp nhất?
- A. Viêm họng do virus
- B. Viêm phế quản cấp
- C. Áp xe phổi
- D. Viêm phổi không điển hình
Câu 29: Biện pháp nào sau đây không giúp hạn chế sự lan rộng của ổ áp xe phổi?
- A. Dùng thuốc kích thích ho
- B. Sử dụng kháng sinh thích hợp
- C. Dẫn lưu mủ tư thế
- D. Vật lý trị liệu hô hấp
Câu 30: Đặc điểm nào sau đây ít phù hợp với phế quản phế viêm so với viêm phổi thùy?
- A. Ran nổ, ran ẩm rải rác hai phổi
- B. X-quang ngực tổn thương dạng đám mờ rải rác
- C. Diễn biến bệnh thường từ từ
- D. Hội chứng đông đặc phổi điển hình