Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Ngôi Mặt, Trán, Ngang – Đề 05

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Ngôi Mặt, Trán, Ngang

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngôi Mặt, Trán, Ngang - Đề 05

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngôi Mặt, Trán, Ngang - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Ngôi mặt là một ngôi dọc, trong đó đầu thai nhi trình diện ở eo trên với tư thế:

  • A. Cúi tốt, chẩm là điểm thấp nhất.
  • B. Ngửa tối đa, mặt là điểm thấp nhất.
  • C. Trung gian giữa cúi và ngửa, trán là điểm thấp nhất.
  • D. Nghiêng phải hoặc trái, vai là điểm thấp nhất.

Câu 2: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là nguyên nhân thuận lợi gây ngôi mặt?

  • A. Đa ối.
  • B. Khung chậu hẹp.
  • C. Thai non tháng.
  • D. U bướu vùng cổ thai nhi.

Câu 3: Đường kính lọt của ngôi mặt cằm trước là:

  • A. Hạ cằm - thóp trước.
  • B. Thượng chẩm - cằm.
  • C. Lưỡng đỉnh.
  • D. Chẩm - trán.

Câu 4: Trong ngôi mặt cằm sau, cơ chế đẻ nào sau đây KHÔNG thể xảy ra qua đường âm đạo?

  • A. Sổ cằm.
  • B. Sổ trán.
  • C. Sổ mặt.
  • D. Sổ chẩm.

Câu 5: Biện pháp nào sau đây là chống chỉ định tuyệt đối trong xử trí ngôi mặt cằm sau ở giai đoạn chuyển dạ?

  • A. Theo dõi sát tim thai.
  • B. Forceps kéo thai.
  • C. Chờ đợi chuyển dạ tự nhiên.
  • D. Mổ lấy thai chủ động.

Câu 6: Ngôi trán được chẩn đoán xác định khi:

  • A. Khám bụng thấy đầu thai nhi cao.
  • B. Siêu âm thai ở tuần thứ 32.
  • C. Nghe tim thai ở vị trí bất thường.
  • D. Khám âm đạo trong chuyển dạ, sờ thấy trán, mũi, và gò má.

Câu 7: Tiên lượng của ngôi trán trong chuyển dạ thường là:

  • A. Đẻ thường dễ dàng như ngôi chỏm.
  • B. Thường tự chỉnh thành ngôi chỏm.
  • C. Thường không lọt được qua eo trên khung chậu.
  • D. Luôn cần can thiệp forceps để xoay thai.

Câu 8: Xử trí tối ưu cho ngôi trán khi chuyển dạ ở giai đoạn hoạt động là:

  • A. Mổ lấy thai.
  • B. Theo dõi sát và chờ đợi.
  • C. Thử bấm ối và tăng co.
  • D. Ngoại xoay thai.

Câu 9: Ngôi ngang là ngôi mà trục thai nhi:

  • A. Song song với trục tử cung.
  • B. Vuông góc với trục tử cung.
  • C. Xiên một góc nhỏ với trục tử cung.
  • D. Trùng với trục của khung chậu.

Câu 10: Yếu tố nào sau đây làm tăng nguy cơ ngôi ngang?

  • A. Con so.
  • B. Thiếu ối.
  • C. Thai ngôi đầu.
  • D. Đa thai.

Câu 11: Khám bụng trong ngôi ngang thường phát hiện:

  • A. Khó sờ thấy lưng thai nhi.
  • B. Sờ thấy đầu và mông thai nhi ở cùng một bên bụng mẹ.
  • C. Sờ thấy đầu thai nhi ở một bên hố chậu và mông ở bên hố chậu đối diện.
  • D. Sờ thấy cả đầu và mông thai nhi ở vùng hạ vị.

Câu 12: Biến chứng nguy hiểm nhất của ngôi ngang không được phát hiện và xử trí kịp thời trong chuyển dạ là:

  • A. Vỡ ối non.
  • B. Sa dây rốn.
  • C. Chuyển dạ đình trệ.
  • D. Rau bong non.

Câu 13: Xử trí ngôi ngang ở thai phụ chuyển dạ khi ối còn nguyên và cổ tử cung chưa mở hết là:

  • A. Mổ lấy thai.
  • B. Ngoại xoay thai.
  • C. Nội xoay thai và kéo thai.
  • D. Bấm ối và chờ đẻ tự nhiên.

Câu 14: Trong trường hợp ngôi ngang, nội xoay thai và kéo thai chỉ được thực hiện khi:

  • A. Thai ngôi ngang lưng sau.
  • B. Ối còn nguyên vẹn.
  • C. Cổ tử cung mở hết và thai con so.
  • D. Khung chậu giới hạn.

Câu 15: Biện pháp dự phòng ngôi ngang tốt nhất trong thai kỳ là:

  • A. Hạn chế đi lại trong 3 tháng cuối.
  • B. Nằm nhiều ở tư thế đầu thấp.
  • C. Sử dụng đai nâng bụng.
  • D. Phát hiện sớm các yếu tố nguy cơ và theo dõi thai kỳ chặt chẽ.

Câu 16: So sánh ngôi mặt và ngôi chỏm, điểm khác biệt cơ bản nhất là:

  • A. Đường kính lọt của ngôi.
  • B. Độ ngửa của đầu thai nhi.
  • C. Vị trí mốc ngôi.
  • D. Tỷ lệ gặp trong thai kỳ.

Câu 17: Trong ngôi trán, mốc ngôi được xác định là:

  • A. Cằm.
  • B. Chẩm.
  • C. Trán.
  • D. Thóp trước.

Câu 18: Ngôi nào sau đây có thể tự chỉnh về ngôi chỏm trong quá trình chuyển dạ?

  • A. Ngôi mặt.
  • B. Ngôi trán.
  • C. Ngôi ngang.
  • D. Ngôi ngược.

Câu 19: Khi nghe tim thai trong ngôi ngang, vị trí nghe rõ nhất thường là:

  • A. Vùng trên rốn.
  • B. Vùng hố chậu phải.
  • C. Vùng hố chậu trái.
  • D. Vùng quanh rốn hoặc mạn sườn.

Câu 20: Trong sổ thai ngôi mặt, tầng sinh môn dễ bị rách phức tạp do:

  • A. Đường kính hạ cằm - thóp trước sổ sau cùng và đầu ngửa.
  • B. Đường kính lưỡng đỉnh sổ sau cùng và đầu cúi.
  • C. Do đẻ nhanh và không kiểm soát.
  • D. Do thai nhi quá to.

Câu 21: Thai phụ 39 tuần, vào viện vì chuyển dạ. Khám ngoài Leopold, sờ thấy đầu ở hố chậu trái, mông ở hố chậu phải, không sờ thấy lưng và chi ở hai bên thành bụng. Ngôi thai có khả năng cao nhất là:

  • A. Ngôi đầu, thế phải.
  • B. Ngôi ngược mông.
  • C. Ngôi ngang.
  • D. Ngôi trán.

Câu 22: Một sản phụ được chẩn đoán ngôi mặt cằm sau. Điều nào sau đây là đúng về kiểu thế này?

  • A. Luôn đẻ được đường âm đạo dễ dàng.
  • B. Không thể đẻ được đường âm đạo nếu không xoay về cằm trước.
  • C. Đẻ đường âm đạo nhưng nguy cơ cao cho thai nhi.
  • D. Chỉ gặp ở con rạ.

Câu 23: Trong quản lý thai kỳ ngôi ngang phát hiện trước chuyển dạ, thời điểm ngoại xoay thai thích hợp nhất là:

  • A. Tuần thứ 28-30 của thai kỳ.
  • B. Ngay khi phát hiện ngôi ngang.
  • C. Tuần thứ 36-37 của thai kỳ.
  • D. Khi bắt đầu chuyển dạ.

Câu 24: Chống chỉ định của ngoại xoay thai trong ngôi ngang bao gồm:

  • A. Rau tiền đạo.
  • B. Thai ngôi ngược.
  • C. Thai phụ lớn tuổi.
  • D. Thai lần con dạ.

Câu 25: Biện pháp nào sau đây giúp tăng tỷ lệ thành công của ngoại xoay thai?

  • A. Thực hiện khi thai phụ đói.
  • B. Xoay thai nhẹ nhàng, chậm rãi.
  • C. Không sử dụng thuốc giảm co.
  • D. Sử dụng thuốc giảm co tử cung trước khi xoay.

Câu 26: Nếu ngoại xoay thai ngôi ngang thất bại, hướng xử trí tiếp theo thường là:

  • A. Nội xoay thai và kéo thai.
  • B. Mổ lấy thai chủ động khi chuyển dạ.
  • C. Chờ chuyển dạ tự nhiên và theo dõi sát.
  • D. Thử lại ngoại xoay thai sau vài ngày.

Câu 27: Trong ngôi mặt, kiểu thế cằm trước thuận lợi cho đẻ đường âm đạo vì:

  • A. Đầu thai nhi cúi tốt hơn.
  • B. Đường kính lọt nhỏ hơn.
  • C. Cằm làm điểm tựa cho đầu sổ.
  • D. Tử cung co bóp hiệu quả hơn.

Câu 28: Điều nào sau đây KHÔNG phải là biến chứng có thể xảy ra cho mẹ trong ngôi ngang?

  • A. Vỡ tử cung.
  • B. Nhiễm trùng hậu sản.
  • C. Băng huyết sau sinh.
  • D. Tiền sản giật.

Câu 29: Một sản phụ có tiền sử mổ lấy thai cũ, ngôi ngang ở tuần 38. Xử trí phù hợp nhất là:

  • A. Mổ lấy thai chủ động.
  • B. Ngoại xoay thai cẩn thận tại bệnh viện.
  • C. Chờ chuyển dạ tự nhiên và theo dõi sát.
  • D. Nội xoay thai và kéo thai nếu đủ điều kiện.

Câu 30: Giáo dục sức khỏe cho thai phụ về ngôi thai bất thường nên tập trung vào:

  • A. Các phương pháp tự chỉnh ngôi tại nhà.
  • B. Sự cần thiết của việc khám thai định kỳ và tuân thủ hướng dẫn của bác sĩ.
  • C. Tỷ lệ thành công của ngoại xoay thai.
  • D. Các dấu hiệu chuyển dạ trong ngôi bất thường.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngôi Mặt, Trán, Ngang

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Ngôi mặt là một ngôi dọc, trong đó đầu thai nhi trình diện ở eo trên với tư thế:

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngôi Mặt, Trán, Ngang

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là nguyên nhân thuận lợi gây ngôi mặt?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngôi Mặt, Trán, Ngang

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Đường kính lọt của ngôi mặt cằm trước là:

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngôi Mặt, Trán, Ngang

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Trong ngôi mặt cằm sau, cơ chế đẻ nào sau đây KHÔNG thể xảy ra qua đường âm đạo?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngôi Mặt, Trán, Ngang

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Biện pháp nào sau đây là chống chỉ định tuyệt đối trong xử trí ngôi mặt cằm sau ở giai đoạn chuyển dạ?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngôi Mặt, Trán, Ngang

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Ngôi trán được chẩn đoán xác định khi:

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngôi Mặt, Trán, Ngang

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Tiên lượng của ngôi trán trong chuyển dạ thường là:

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngôi Mặt, Trán, Ngang

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Xử trí tối ưu cho ngôi trán khi chuyển dạ ở giai đoạn hoạt động là:

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngôi Mặt, Trán, Ngang

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Ngôi ngang là ngôi mà trục thai nhi:

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngôi Mặt, Trán, Ngang

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Yếu tố nào sau đây làm tăng nguy cơ ngôi ngang?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngôi Mặt, Trán, Ngang

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Khám bụng trong ngôi ngang thường phát hiện:

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngôi Mặt, Trán, Ngang

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Biến chứng nguy hiểm nhất của ngôi ngang không được phát hiện và xử trí kịp thời trong chuyển dạ là:

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngôi Mặt, Trán, Ngang

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Xử trí ngôi ngang ở thai phụ chuyển dạ khi ối còn nguyên và cổ tử cung chưa mở hết là:

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngôi Mặt, Trán, Ngang

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Trong trường hợp ngôi ngang, nội xoay thai và kéo thai chỉ được thực hiện khi:

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngôi Mặt, Trán, Ngang

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Biện pháp dự phòng ngôi ngang tốt nhất trong thai kỳ là:

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngôi Mặt, Trán, Ngang

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: So sánh ngôi mặt và ngôi chỏm, điểm khác biệt cơ bản nhất là:

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngôi Mặt, Trán, Ngang

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Trong ngôi trán, mốc ngôi được xác định là:

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngôi Mặt, Trán, Ngang

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Ngôi nào sau đây có thể tự chỉnh về ngôi chỏm trong quá trình chuyển dạ?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngôi Mặt, Trán, Ngang

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Khi nghe tim thai trong ngôi ngang, vị trí nghe rõ nhất thường là:

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngôi Mặt, Trán, Ngang

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Trong sổ thai ngôi mặt, tầng sinh môn dễ bị rách phức tạp do:

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngôi Mặt, Trán, Ngang

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Thai phụ 39 tuần, vào viện vì chuyển dạ. Khám ngoài Leopold, sờ thấy đầu ở hố chậu trái, mông ở hố chậu phải, không sờ thấy lưng và chi ở hai bên thành bụng. Ngôi thai có khả năng cao nhất là:

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngôi Mặt, Trán, Ngang

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Một sản phụ được chẩn đoán ngôi mặt cằm sau. Điều nào sau đây là đúng về kiểu thế này?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngôi Mặt, Trán, Ngang

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Trong quản lý thai kỳ ngôi ngang phát hiện trước chuyển dạ, thời điểm ngoại xoay thai thích hợp nhất là:

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngôi Mặt, Trán, Ngang

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Chống chỉ định của ngoại xoay thai trong ngôi ngang bao gồm:

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngôi Mặt, Trán, Ngang

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Biện pháp nào sau đây giúp tăng tỷ lệ thành công của ngoại xoay thai?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngôi Mặt, Trán, Ngang

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Nếu ngoại xoay thai ngôi ngang thất bại, hướng xử trí tiếp theo thường là:

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngôi Mặt, Trán, Ngang

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Trong ngôi mặt, kiểu thế cằm trước thuận lợi cho đẻ đường âm đạo vì:

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngôi Mặt, Trán, Ngang

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Điều nào sau đây KHÔNG phải là biến chứng có thể xảy ra cho mẹ trong ngôi ngang?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngôi Mặt, Trán, Ngang

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Một sản phụ có tiền sử mổ lấy thai cũ, ngôi ngang ở tuần 38. Xử trí phù hợp nhất là:

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngôi Mặt, Trán, Ngang

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Giáo dục sức khỏe cho thai phụ về ngôi thai bất thường nên tập trung vào:

Xem kết quả