Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Lơ Xê Mi 1 – Đề 05

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Lơ Xê Mi 1

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lơ Xê Mi 1 - Đề 05

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lơ Xê Mi 1 - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Lơ xê mi là một bệnh ác tính của hệ tạo máu, bắt nguồn từ tủy xương. Chức năng chính nào của tủy xương bị ảnh hưởng trực tiếp nhất bởi sự tăng sinh ác tính của tế bào lơ xê mi?

  • A. Sản xuất tế bào máu bình thường
  • B. Sản xuất hormone
  • C. Điều hòa miễn dịch
  • D. Dự trữ khoáng chất

Câu 2: Yếu tố môi trường nào sau đây được xác định là có liên quan chặt chẽ nhất đến sự phát triển của một số loại lơ xê mi cấp tính, đặc biệt là sau các vụ nổ bom nguyên tử?

  • A. Ô nhiễm không khí
  • B. Thuốc trừ sâu
  • C. Tia xạ ion hóa
  • D. Chất bảo quản thực phẩm

Câu 3: Một bệnh nhân 60 tuổi đến khám với các triệu chứng mệt mỏi, xanh xao, dễ bầm tím và sốt nhẹ kéo dài. Xét nghiệm máu cho thấy số lượng bạch cầu tăng cao, nhiều tế bào blast, và giảm tiểu cầu. Kết quả tủy đồ khẳng định lơ xê mi cấp dòng tủy. Hội chứng lâm sàng nào sau đây KHÔNG phù hợp với bệnh cảnh này?

  • A. Hội chứng thiếu máu
  • B. Hội chứng xuất huyết
  • C. Hội chứng nhiễm trùng
  • D. Hội chứng suy tủy

Câu 4: Trong lơ xê mi kinh dòng tủy (CML), đột biến di truyền đặc trưng nào đóng vai trò chính trong cơ chế bệnh sinh và là mục tiêu điều trị bằng các thuốc ức chế tyrosine kinase (TKI)?

  • A. Đột biến gen TP53
  • B. Nhiễm sắc thể Philadelphia (Ph1)
  • C. Đột biến gen FLT3
  • D. Đột biến gen NPM1

Câu 5: Một bệnh nhân được chẩn đoán lơ xê mi cấp dòng lympho (ALL). Xét nghiệm hóa tế bào cho thấy phản ứng PAS (Periodic acid–Schiff) dương tính mạnh. Phản ứng PAS dương tính trong trường hợp này có ý nghĩa gì trong việc phân loại lơ xê mi?

  • A. Hỗ trợ chẩn đoán lơ xê mi dòng lympho
  • B. Gợi ý lơ xê mi dòng tủy
  • C. Chỉ ra tiên lượng xấu
  • D. Không có giá trị trong phân loại lơ xê mi

Câu 6: Biến chứng đông máu rải rác nội mạch (DIC) là một cấp cứu nội khoa nguy hiểm có thể gặp trong lơ xê mi cấp, đặc biệt là thể nào sau đây?

  • A. Lơ xê mi cấp dòng lympho thể L1
  • B. Lơ xê mi cấp dòng tủy thể M1
  • C. Lơ xê mi cấp dòng tủy thể M3
  • D. Lơ xê mi kinh dòng lympho

Câu 7: Trong điều trị lơ xê mi cấp dòng tủy (AML), phác đồ điều trị tấn công thường bao gồm cytarabine và anthracycline (ví dụ daunorubicin). Mục tiêu chính của giai đoạn điều trị tấn công này là gì?

  • A. Kiểm soát triệu chứng
  • B. Đạt lui bệnh hoàn toàn (CR)
  • C. Ngăn ngừa biến chứng nhiễm trùng
  • D. Cải thiện chất lượng cuộc sống

Câu 8: Điều trị dự phòng hệ thần kinh trung ương (TKTW) thường được chỉ định trong lơ xê mi cấp dòng lympho (ALL) ở trẻ em. Biện pháp dự phòng TKTW nào sau đây thường được sử dụng?

  • A. Truyền máu
  • B. Kháng sinh phổ rộng
  • C. Thuốc tăng bạch cầu
  • D. Hóa trị liệu nội tủy sống

Câu 9: Một bệnh nhân CML giai đoạn mạn tính đang điều trị bằng imatinib (một TKI). Sau một thời gian, bệnh nhân xuất hiện tình trạng kháng thuốc. Cơ chế kháng thuốc phổ biến nhất đối với imatinib trong CML là gì?

  • A. Đột biến gen BCR-ABL
  • B. Tăng biểu hiện bơm đẩy thuốc
  • C. Thay đổi dược động học của thuốc
  • D. Kích hoạt các đường truyền tín hiệu khác

Câu 10: Ghép tế bào gốc tạo máu (HSCT) là một phương pháp điều trị triệt căn tiềm năng cho một số bệnh nhân lơ xê mi. Loại ghép nào sau đây sử dụng tế bào gốc từ người hiến tặng không cùng huyết thống?

  • A. Ghép tự thân
  • B. Ghép dị sinh
  • C. Ghép đồng gen
  • D. Ghép nửa hòa hợp

Câu 11: Triệu chứng nào sau đây ít gặp hơn trong lơ xê mi kinh dòng lympho (CLL) so với lơ xê mi kinh dòng tủy (CML) ở giai đoạn mới chẩn đoán?

  • A. Hạch to
  • B. Mệt mỏi
  • C. Lách to rõ rệt
  • D. Nhiễm trùng tái phát

Câu 12: Trong phân loại giai đoạn Rai của lơ xê mi kinh dòng lympho (CLL), yếu tố tiên lượng nào sau đây KHÔNG được sử dụng để xác định giai đoạn bệnh?

  • A. Hạch to
  • B. Lách to
  • C. Giảm tiểu cầu
  • D. Số lượng bạch cầu blast

Câu 13: Thuốc hóa trị liệu nào sau đây thường được sử dụng trong phác đồ điều trị đơn hóa trị liệu cho lơ xê mi kinh dòng lympho (CLL) giai đoạn sớm, đặc biệt ở bệnh nhân lớn tuổi có nhiều bệnh nền?

  • A. Chlorambucil
  • B. Fludarabine
  • C. Cyclophosphamide
  • D. Doxorubicin

Câu 14: Một bệnh nhân lơ xê mi cấp dòng tủy (AML) sau khi điều trị tấn công đã đạt lui bệnh hoàn toàn. Tuy nhiên, xét nghiệm tủy đồ định kỳ cho thấy sự tái phát bệnh. Phương pháp điều trị nào sau đây thường được cân nhắc cho bệnh nhân AML tái phát?

  • A. Điều trị duy trì bằng hóa chất liều thấp
  • B. Theo dõi sát và chưa can thiệp
  • C. Ghép tế bào gốc tạo máu dị sinh
  • D. Truyền máu hỗ trợ

Câu 15: Biểu hiện lâm sàng nào sau đây KHÔNG phải là một phần của hội chứng tăng bạch cầu cấp (leukostasis) thường gặp trong lơ xê mi cấp?

  • A. Khó thở
  • B. Rối loạn thị giác
  • C. Lú lẫn
  • D. Đau khớp

Câu 16: Trong lơ xê mi cấp dòng tiền tủy bào (APL - thể M3), điều trị đặc hiệu nào sau đây có vai trò then chốt, giúp cải thiện đáng kể tiên lượng bệnh?

  • A. Vincristine
  • B. Axit all-trans retinoic (ATRA)
  • C. Cyclophosphamide
  • D. Prednisolone

Câu 17: Xét nghiệm nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong chẩn đoán xác định lơ xê mi cấp, giúp phân biệt với các bệnh lý khác gây tăng sinh tế bào máu?

  • A. Công thức máu
  • B. Sinh hóa máu
  • C. Tủy đồ (sinh thiết tủy xương)
  • D. Siêu âm ổ bụng

Câu 18: Khoảng trống bạch cầu (hiatus leukemicus) là một đặc điểm hình thái tế bào máu ngoại vi thường gặp trong thể lơ xê mi cấp nào?

  • A. Lơ xê mi kinh dòng lympho
  • B. Lơ xê mi cấp dòng tủy
  • C. Lơ xê mi kinh dòng tủy
  • D. Lơ xê mi tế bào tóc

Câu 19: Một bệnh nhân trẻ tuổi được chẩn đoán lơ xê mi cấp dòng lympho T (T-ALL). Xét nghiệm tế bào dòng chảy cho thấy tế bào ác tính biểu hiện CD3, CD5 và CD7. Các dấu ấn bề mặt tế bào này giúp xác định điều gì về dòng tế bào lơ xê mi?

  • A. Nguồn gốc tế bào T lympho
  • B. Nguồn gốc tế bào B lympho
  • C. Tiên lượng bệnh
  • D. Giai đoạn bệnh

Câu 20: Trong lơ xê mi kinh dòng tủy (CML), giai đoạn nào sau đây đánh dấu sự chuyển pha cấp tính (blast crisis), với sự tăng sinh mạnh mẽ của tế bào blast và tiên lượng xấu đi nhanh chóng?

  • A. Giai đoạn mạn tính
  • B. Giai đoạn tăng tốc
  • C. Giai đoạn ổn định
  • D. Giai đoạn chuyển pha cấp tính

Câu 21: Bệnh nhân lơ xê mi cấp đang hóa trị liệu bị giảm bạch cầu hạt nặng. Biện pháp phòng ngừa nhiễm trùng quan trọng nhất cần thực hiện là gì?

  • A. Sử dụng kháng sinh dự phòng
  • B. Vệ sinh tay thường xuyên
  • C. Cách ly tuyệt đối trong phòng vô trùng
  • D. Truyền globulin miễn dịch

Câu 22: Trong lơ xê mi kinh dòng lympho (CLL), chỉ định điều trị thường được xem xét khi bệnh nhân có các triệu chứng hoặc dấu hiệu tiến triển. Tiêu chuẩn "Watch and Wait" (chờ đợi và theo dõi) thường áp dụng cho giai đoạn nào của CLL?

  • A. Giai đoạn sớm, không triệu chứng
  • B. Giai đoạn tiến triển, có triệu chứng
  • C. Giai đoạn tái phát sau điều trị
  • D. Tất cả các giai đoạn CLL

Câu 23: Một bệnh nhân được chẩn đoán lơ xê mi cấp dòng tủy (AML) thể M3 (APL). Xét nghiệm đông máu cho thấy tình trạng rối loạn đông máu nặng. Biện pháp điều trị hỗ trợ ban đầu quan trọng nhất cần thực hiện ngay là gì?

  • A. Truyền khối hồng cầu
  • B. Sử dụng heparin
  • C. Truyền các chế phẩm máu (tiểu cầu, huyết tương)
  • D. Bù dịch tích cực

Câu 24: Thuốc ức chế tyrosine kinase (TKI) thế hệ mới nào sau đây thường được sử dụng khi bệnh nhân lơ xê mi kinh dòng tủy (CML) kháng imatinib hoặc có đột biến kháng thuốc?

  • A. Hydroxyurea
  • B. Nilotinib
  • C. Busulfan
  • D. Cytarabine

Câu 25: Mục tiêu của điều trị duy trì trong lơ xê mi cấp dòng lympho (ALL) ở trẻ em là gì, sau khi đã đạt lui bệnh hoàn toàn bằng điều trị tấn công và củng cố?

  • A. Giảm thiểu tác dụng phụ của hóa trị
  • B. Cải thiện chất lượng cuộc sống
  • C. Duy trì lui bệnh và ngăn ngừa tái phát
  • D. Tăng cường hệ miễn dịch

Câu 26: Trong quá trình điều trị lơ xê mi cấp, hội chứng ly giải u (tumor lysis syndrome - TLS) là một biến chứng chuyển hóa nguy hiểm. Biện pháp phòng ngừa TLS nào sau đây là quan trọng nhất ở bệnh nhân có nguy cơ cao?

  • A. Truyền tiểu cầu dự phòng
  • B. Sử dụng kháng sinh phổ rộng
  • C. Kiểm soát đau
  • D. Bù dịch tích cực và allopurinol

Câu 27: Xét nghiệm di truyền tế bào (cytogenetics) thường được thực hiện ở bệnh nhân lơ xê mi. Thông tin từ xét nghiệm di truyền tế bào có giá trị gì trong quản lý bệnh lơ xê mi?

  • A. Chẩn đoán xác định lơ xê mi
  • B. Đánh giá mức độ xâm lấn của bệnh
  • C. Phân loại, tiên lượng và lựa chọn điều trị
  • D. Theo dõi đáp ứng điều trị

Câu 28: Một bệnh nhân lơ xê mi kinh dòng lympho (CLL) giai đoạn tiến triển được điều trị bằng hóa trị liệu. Trong quá trình theo dõi, xét nghiệm máu cho thấy giảm cả ba dòng tế bào máu (hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu). Tình trạng này được gọi là gì?

  • A. Tăng sinh tủy
  • B. Suy tủy xương
  • C. Ức chế miễn dịch
  • D. Rối loạn đông máu

Câu 29: Nghiên cứu MRD (Minimal Residual Disease - Bệnh tồn dư tối thiểu) được sử dụng ngày càng rộng rãi trong quản lý lơ xê mi cấp. Mục đích chính của xét nghiệm MRD là gì?

  • A. Chẩn đoán sớm lơ xê mi
  • B. Phân loại dòng tế bào lơ xê mi
  • C. Đánh giá giai đoạn bệnh
  • D. Phát hiện tế bào lơ xê mi tồn dư sau điều trị

Câu 30: Phương pháp điều trị nào sau đây KHÔNG được coi là phương pháp điều trị triệt căn cho lơ xê mi cấp dòng tủy (AML) ở người lớn tuổi, thể trạng yếu?

  • A. Hóa trị liệu giảm nhẹ (hypomethylating agents)
  • B. Chăm sóc giảm nhẹ
  • C. Hóa trị liệu tấn công liều cao
  • D. Truyền máu và kháng sinh hỗ trợ

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lơ Xê Mi 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Lơ xê mi là một bệnh ác tính của hệ tạo máu, bắt nguồn từ tủy xương. Chức năng chính nào của tủy xương bị ảnh hưởng trực tiếp nhất bởi sự tăng sinh ác tính của tế bào lơ xê mi?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lơ Xê Mi 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Yếu tố môi trường nào sau đây được xác định là có liên quan chặt chẽ nhất đến sự phát triển của một số loại lơ xê mi cấp tính, đặc biệt là sau các vụ nổ bom nguyên tử?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lơ Xê Mi 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Một bệnh nhân 60 tuổi đến khám với các triệu chứng mệt mỏi, xanh xao, dễ bầm tím và sốt nhẹ kéo dài. Xét nghiệm máu cho thấy số lượng bạch cầu tăng cao, nhiều tế bào blast, và giảm tiểu cầu. Kết quả tủy đồ khẳng định lơ xê mi cấp dòng tủy. Hội chứng lâm sàng nào sau đây KHÔNG phù hợp với bệnh cảnh này?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lơ Xê Mi 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Trong lơ xê mi kinh dòng tủy (CML), đột biến di truyền đặc trưng nào đóng vai trò chính trong cơ chế bệnh sinh và là mục tiêu điều trị bằng các thuốc ức chế tyrosine kinase (TKI)?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lơ Xê Mi 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Một bệnh nhân được chẩn đoán lơ xê mi cấp dòng lympho (ALL). Xét nghiệm hóa tế bào cho thấy phản ứng PAS (Periodic acid–Schiff) dương tính mạnh. Phản ứng PAS dương tính trong trường hợp này có ý nghĩa gì trong việc phân loại lơ xê mi?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lơ Xê Mi 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Biến chứng đông máu rải rác nội mạch (DIC) là một cấp cứu nội khoa nguy hiểm có thể gặp trong lơ xê mi cấp, đặc biệt là thể nào sau đây?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lơ Xê Mi 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Trong điều trị lơ xê mi cấp dòng tủy (AML), phác đồ điều trị tấn công thường bao gồm cytarabine và anthracycline (ví dụ daunorubicin). Mục tiêu chính của giai đoạn điều trị tấn công này là gì?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lơ Xê Mi 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Điều trị dự phòng hệ thần kinh trung ương (TKTW) thường được chỉ định trong lơ xê mi cấp dòng lympho (ALL) ở trẻ em. Biện pháp dự phòng TKTW nào sau đây thường được sử dụng?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lơ Xê Mi 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Một bệnh nhân CML giai đoạn mạn tính đang điều trị bằng imatinib (một TKI). Sau một thời gian, bệnh nhân xuất hiện tình trạng kháng thuốc. Cơ chế kháng thuốc phổ biến nhất đối với imatinib trong CML là gì?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lơ Xê Mi 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Ghép tế bào gốc tạo máu (HSCT) là một phương pháp điều trị triệt căn tiềm năng cho một số bệnh nhân lơ xê mi. Loại ghép nào sau đây sử dụng tế bào gốc từ người hiến tặng không cùng huyết thống?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lơ Xê Mi 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Triệu chứng nào sau đây ít gặp hơn trong lơ xê mi kinh dòng lympho (CLL) so với lơ xê mi kinh dòng tủy (CML) ở giai đoạn mới chẩn đoán?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lơ Xê Mi 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Trong phân loại giai đoạn Rai của lơ xê mi kinh dòng lympho (CLL), yếu tố tiên lượng nào sau đây KHÔNG được sử dụng để xác định giai đoạn bệnh?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lơ Xê Mi 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Thuốc hóa trị liệu nào sau đây thường được sử dụng trong phác đồ điều trị đơn hóa trị liệu cho lơ xê mi kinh dòng lympho (CLL) giai đoạn sớm, đặc biệt ở bệnh nhân lớn tuổi có nhiều bệnh nền?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lơ Xê Mi 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Một bệnh nhân lơ xê mi cấp dòng tủy (AML) sau khi điều trị tấn công đã đạt lui bệnh hoàn toàn. Tuy nhiên, xét nghiệm tủy đồ định kỳ cho thấy sự tái phát bệnh. Phương pháp điều trị nào sau đây thường được cân nhắc cho bệnh nhân AML tái phát?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lơ Xê Mi 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Biểu hiện lâm sàng nào sau đây KHÔNG phải là một phần của hội chứng tăng bạch cầu cấp (leukostasis) thường gặp trong lơ xê mi cấp?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lơ Xê Mi 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Trong lơ xê mi cấp dòng tiền tủy bào (APL - thể M3), điều trị đặc hiệu nào sau đây có vai trò then chốt, giúp cải thiện đáng kể tiên lượng bệnh?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lơ Xê Mi 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Xét nghiệm nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong chẩn đoán xác định lơ xê mi cấp, giúp phân biệt với các bệnh lý khác gây tăng sinh tế bào máu?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lơ Xê Mi 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Khoảng trống bạch cầu (hiatus leukemicus) là một đặc điểm hình thái tế bào máu ngoại vi thường gặp trong thể lơ xê mi cấp nào?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lơ Xê Mi 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Một bệnh nhân trẻ tuổi được chẩn đoán lơ xê mi cấp dòng lympho T (T-ALL). Xét nghiệm tế bào dòng chảy cho thấy tế bào ác tính biểu hiện CD3, CD5 và CD7. Các dấu ấn bề mặt tế bào này giúp xác định điều gì về dòng tế bào lơ xê mi?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lơ Xê Mi 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Trong lơ xê mi kinh dòng tủy (CML), giai đoạn nào sau đây đánh dấu sự chuyển pha cấp tính (blast crisis), với sự tăng sinh mạnh mẽ của tế bào blast và tiên lượng xấu đi nhanh chóng?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lơ Xê Mi 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Bệnh nhân lơ xê mi cấp đang hóa trị liệu bị giảm bạch cầu hạt nặng. Biện pháp phòng ngừa nhiễm trùng quan trọng nhất cần thực hiện là gì?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lơ Xê Mi 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Trong lơ xê mi kinh dòng lympho (CLL), chỉ định điều trị thường được xem xét khi bệnh nhân có các triệu chứng hoặc dấu hiệu tiến triển. Tiêu chuẩn 'Watch and Wait' (chờ đợi và theo dõi) thường áp dụng cho giai đoạn nào của CLL?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lơ Xê Mi 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Một bệnh nhân được chẩn đoán lơ xê mi cấp dòng tủy (AML) thể M3 (APL). Xét nghiệm đông máu cho thấy tình trạng rối loạn đông máu nặng. Biện pháp điều trị hỗ trợ ban đầu quan trọng nhất cần thực hiện ngay là gì?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lơ Xê Mi 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Thuốc ức chế tyrosine kinase (TKI) thế hệ mới nào sau đây thường được sử dụng khi bệnh nhân lơ xê mi kinh dòng tủy (CML) kháng imatinib hoặc có đột biến kháng thuốc?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lơ Xê Mi 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Mục tiêu của điều trị duy trì trong lơ xê mi cấp dòng lympho (ALL) ở trẻ em là gì, sau khi đã đạt lui bệnh hoàn toàn bằng điều trị tấn công và củng cố?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lơ Xê Mi 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Trong quá trình điều trị lơ xê mi cấp, hội chứng ly giải u (tumor lysis syndrome - TLS) là một biến chứng chuyển hóa nguy hiểm. Biện pháp phòng ngừa TLS nào sau đây là quan trọng nhất ở bệnh nhân có nguy cơ cao?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lơ Xê Mi 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Xét nghiệm di truyền tế bào (cytogenetics) thường được thực hiện ở bệnh nhân lơ xê mi. Thông tin từ xét nghiệm di truyền tế bào có giá trị gì trong quản lý bệnh lơ xê mi?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lơ Xê Mi 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Một bệnh nhân lơ xê mi kinh dòng lympho (CLL) giai đoạn tiến triển được điều trị bằng hóa trị liệu. Trong quá trình theo dõi, xét nghiệm máu cho thấy giảm cả ba dòng tế bào máu (hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu). Tình trạng này được gọi là gì?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lơ Xê Mi 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Nghiên cứu MRD (Minimal Residual Disease - Bệnh tồn dư tối thiểu) được sử dụng ngày càng rộng rãi trong quản lý lơ xê mi cấp. Mục đích chính của xét nghiệm MRD là gì?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lơ Xê Mi 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Phương pháp điều trị nào sau đây KHÔNG được coi là phương pháp điều trị triệt căn cho lơ xê mi cấp dòng tủy (AML) ở người lớn tuổi, thể trạng yếu?

Xem kết quả