Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Kinh Tế Đại Cương – Đề 06

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Kinh Tế Đại Cương

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương - Đề 06

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong kinh tế học, "chi phí cơ hội" của một quyết định được hiểu là:

  • A. Tổng số tiền phải trả để thực hiện quyết định đó.
  • B. Giá trị của tất cả các lựa chọn có thể khác bị bỏ qua.
  • C. Giá trị của lựa chọn tốt nhất bị bỏ qua khi đưa ra quyết định.
  • D. Chi phí kế toán cộng với chi phí ẩn liên quan đến quyết định.

Câu 2: Điều gì sau đây KHÔNG phải là một yếu tố sản xuất trong kinh tế học?

  • A. Đất đai (tài nguyên thiên nhiên)
  • B. Lao động (sức người)
  • C. Vốn (máy móc, thiết bị)
  • D. Tiền (phương tiện thanh toán)

Câu 3: Đường cầu thị trường được xây dựng bằng cách nào từ các đường cầu cá nhân?

  • A. Lấy trung bình cộng số lượng cầu của tất cả người tiêu dùng tại một mức giá nhất định.
  • B. Cộng số lượng cầu của tất cả người tiêu dùng tại mỗi mức giá.
  • C. Nhân số lượng cầu của người tiêu dùng điển hình với tổng số người tiêu dùng.
  • D. Chọn đường cầu của người tiêu dùng có lượng cầu lớn nhất.

Câu 4: Giả sử giá xăng tăng mạnh. Điều này có khả năng gây ra điều gì trên thị trường ô tô?

  • A. Cầu về ô tô tiết kiệm nhiên liệu tăng lên.
  • B. Cung ô tô trên thị trường giảm xuống.
  • C. Giá ô tô trên thị trường tăng lên do chi phí sản xuất tăng.
  • D. Không có tác động đáng kể nào đến thị trường ô tô.

Câu 5: Phát biểu nào sau đây thể hiện mối quan hệ nghịch biến?

  • A. Thu nhập và tiêu dùng hàng hóa thông thường.
  • B. Giá và lượng cung.
  • C. Giá và lượng cầu.
  • D. Chi phí sản xuất và lượng cung.

Câu 6: Độ co giãn của cầu theo giá đo lường điều gì?

  • A. Mức độ thay đổi của giá khi lượng cầu thay đổi.
  • B. Phần trăm thay đổi của lượng cầu khi giá thay đổi 1%.
  • C. Tổng doanh thu của doanh nghiệp khi giá thay đổi.
  • D. Sự thay đổi trong chi tiêu của người tiêu dùng khi thu nhập thay đổi.

Câu 7: Thị trường nào sau đây gần với mô hình cạnh tranh hoàn hảo nhất?

  • A. Thị trường điện thoại thông minh.
  • B. Thị trường ô tô.
  • C. Thị trường dịch vụ hàng không.
  • D. Thị trường nông sản (lúa gạo, rau củ).

Câu 8: Trong ngắn hạn, khi doanh nghiệp tăng sản lượng, điều gì thường xảy ra với chi phí biên (MC)?

  • A. Luôn giảm khi sản lượng tăng.
  • B. Luôn không đổi.
  • C. Ban đầu giảm, sau đó tăng khi sản lượng tiếp tục tăng.
  • D. Tăng hoặc giảm tùy thuộc vào loại hình doanh nghiệp.

Câu 9: Lợi nhuận kinh tế khác với lợi nhuận kế toán ở điểm nào?

  • A. Lợi nhuận kinh tế luôn lớn hơn lợi nhuận kế toán.
  • B. Lợi nhuận kinh tế tính đến cả chi phí cơ hội.
  • C. Lợi nhuận kế toán được sử dụng cho mục đích thuế, còn lợi nhuận kinh tế thì không.
  • D. Không có sự khác biệt, lợi nhuận kinh tế và kế toán là giống nhau.

Câu 10: Điều gì là đặc điểm của thị trường độc quyền?

  • A. Một người bán duy nhất trên thị trường.
  • B. Nhiều người bán sản phẩm tương tự nhưng khác biệt.
  • C. Người mua và người bán đều có thông tin hoàn hảo.
  • D. Dễ dàng gia nhập và rời bỏ thị trường.

Câu 11: Ngoại tác tiêu cực xảy ra khi:

  • A. Giá thị trường của hàng hóa quá cao.
  • B. Lợi ích cá nhân từ tiêu dùng một hàng hóa thấp hơn lợi ích xã hội.
  • C. Thị trường không cung cấp đủ hàng hóa công cộng.
  • D. Hoạt động kinh tế gây ra chi phí cho bên thứ ba không liên quan.

Câu 12: Hàng hóa công cộng có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Có tính cạnh tranh và loại trừ.
  • B. Không cạnh tranh và không loại trừ.
  • C. Có lợi ích riêng tư lớn hơn lợi ích xã hội.
  • D. Chỉ được cung cấp bởi chính phủ.

Câu 13: GDP (Tổng sản phẩm quốc nội) đo lường điều gì?

  • A. Tổng thu nhập của tất cả công dân một quốc gia, bao gồm cả thu nhập từ nước ngoài.
  • B. Tổng giá trị hàng hóa và dịch vụ trung gian được sản xuất trong nước.
  • C. Tổng giá trị thị trường của hàng hóa và dịch vụ cuối cùng được sản xuất trong nước.
  • D. Tổng số lượng hàng hóa và dịch vụ được sản xuất trong nước.

Câu 14: Lạm phát được định nghĩa là:

  • A. Sự gia tăng liên tục của mức giá chung.
  • B. Sự giảm giá của một số hàng hóa và dịch vụ nhất định.
  • C. Sự tăng trưởng kinh tế nhanh chóng.
  • D. Sự giảm tỷ lệ thất nghiệp.

Câu 15: Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên là:

  • A. Mức thất nghiệp bằng 0.
  • B. Mức thất nghiệp tồn tại ngay cả khi nền kinh tế ở trạng thái toàn dụng nhân công.
  • C. Mức thất nghiệp do suy thoái kinh tế gây ra.
  • D. Mức thất nghiệp mà chính phủ đặt mục tiêu giảm xuống.

Câu 16: Chính sách tài khóa của chính phủ bao gồm những công cụ nào?

  • A. Lãi suất và tỷ giá hối đoái.
  • B. Dự trữ bắt buộc và nghiệp vụ thị trường mở.
  • C. Chi tiêu chính phủ và thuế.
  • D. Quy định về giá và kiểm soát số lượng.

Câu 17: Ngân hàng trung ương thường sử dụng công cụ nào để kiểm soát lạm phát?

  • A. Giảm chi tiêu chính phủ.
  • B. Tăng thuế.
  • C. Nới lỏng các quy định tài chính.
  • D. Tăng lãi suất chiết khấu.

Câu 18: Đường tổng cung dài hạn (LRAS) có dạng:

  • A. Dốc lên từ trái sang phải.
  • B. Thẳng đứng.
  • C. Dốc xuống từ trái sang phải.
  • D. Nằm ngang.

Câu 19: Mục tiêu chính của thương mại quốc tế là gì?

  • A. Tăng cường sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các quốc gia.
  • B. Giảm sự cạnh tranh trên thị trường nội địa.
  • C. Tăng hiệu quả sử dụng nguồn lực và phúc lợi kinh tế toàn cầu.
  • D. Bảo vệ các ngành công nghiệp non trẻ trong nước.

Câu 20: Tỷ giá hối đoái danh nghĩa đo lường điều gì?

  • A. Giá trị tương đối của một đồng tiền so với đồng tiền khác.
  • B. Sức mua tương đương của hai đồng tiền.
  • C. Mức lạm phát tương đối giữa hai quốc gia.
  • D. Cán cân thương mại giữa hai quốc gia.

Câu 21: Hàm ý của đường giới hạn khả năng sản xuất (PPF) lõm về phía gốc tọa độ là gì?

  • A. Chi phí cơ hội không đổi khi sản xuất di chuyển dọc theo PPF.
  • B. Nguồn lực sản xuất là hoàn toàn thay thế lẫn nhau.
  • C. Chi phí cơ hội tăng dần khi sản xuất ngày càng nhiều một loại hàng hóa.
  • D. Nền kinh tế đang hoạt động không hiệu quả.

Câu 22: Phát biểu nào sau đây là phát biểu chuẩn tắc trong kinh tế học?

  • A. Lãi suất ngân hàng trung ương đã tăng 0.5% trong năm nay.
  • B. Chính phủ nên giảm thuế để kích thích tăng trưởng kinh tế.
  • C. Tỷ lệ thất nghiệp hiện tại là 4.5%.
  • D. Xuất khẩu của Việt Nam sang Mỹ đã tăng 10% so với năm trước.

Câu 23: Trong mô hình kinh tế hỗn hợp, vai trò của chính phủ là gì?

  • A. Hoàn toàn kiểm soát mọi hoạt động kinh tế.
  • B. Chỉ can thiệp vào các ngành công nghiệp trọng điểm.
  • C. Không can thiệp vào nền kinh tế, để thị trường tự do vận hành.
  • D. Can thiệp để khắc phục khuyết tật thị trường và đảm bảo công bằng.

Câu 24: Điều gì xảy ra với đường cầu khi thu nhập của người tiêu dùng tăng lên, với điều kiện hàng hóa đang xét là hàng hóa thông thường?

  • A. Đường cầu dịch chuyển sang phải.
  • B. Đường cầu dịch chuyển sang trái.
  • C. Đường cầu không thay đổi.
  • D. Đường cầu trở nên dốc hơn.

Câu 25: Giả sử chính phủ đánh thuế vào hàng hóa nhập khẩu. Điều này có thể dẫn đến:

  • A. Giá hàng hóa nhập khẩu giảm và lượng nhập khẩu tăng.
  • B. Giá hàng hóa trong nước giảm và lượng cung trong nước giảm.
  • C. Giá hàng hóa nhập khẩu tăng và lượng nhập khẩu giảm.
  • D. Không có tác động đáng kể đến thị trường.

Câu 26: Trong ngắn hạn, doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo sẽ đóng cửa sản xuất nếu:

  • A. Giá bán sản phẩm thấp hơn chi phí cố định trung bình (AFC).
  • B. Tổng doanh thu nhỏ hơn tổng chi phí cố định (TFC).
  • C. Giá bán sản phẩm thấp hơn chi phí trung bình (ATC).
  • D. Giá bán sản phẩm thấp hơn chi phí biến đổi trung bình (AVC).

Câu 27: Chính sách tiền tệ mở rộng (nới lỏng) thường được sử dụng để:

  • A. Kích thích tăng trưởng kinh tế khi nền kinh tế suy thoái.
  • B. Kiểm soát lạm phát khi nền kinh tế tăng trưởng quá nóng.
  • C. Ổn định tỷ giá hối đoái.
  • D. Giảm thâm hụt ngân sách nhà nước.

Câu 28: Trong mô hình AD-AS, sự gia tăng của tổng cầu (AD) trong ngắn hạn dẫn đến:

  • A. Giá cả giảm và sản lượng tăng.
  • B. Giá cả tăng và sản lượng tăng.
  • C. Giá cả tăng và sản lượng giảm.
  • D. Giá cả giảm và sản lượng giảm.

Câu 29: Loại thị trường nào mà doanh nghiệp có khả năng định giá (price maker)?

  • A. Thị trường cạnh tranh hoàn hảo.
  • B. Thị trường độc quyền hoàn toàn.
  • C. Thị trường độc quyền và độc quyền nhóm.
  • D. Tất cả các loại thị trường.

Câu 30: Mục tiêu cuối cùng của hầu hết các hệ thống kinh tế là:

  • A. Tối đa hóa lợi nhuận cho doanh nghiệp.
  • B. Đảm bảo tăng trưởng GDP liên tục.
  • C. Ổn định giá cả và kiểm soát lạm phát.
  • D. Tối đa hóa phúc lợi kinh tế cho xã hội.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Trong kinh tế học, 'chi phí cơ hội' của một quyết định được hiểu là:

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Điều gì sau đây KHÔNG phải là một yếu tố sản xuất trong kinh tế học?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Đường cầu thị trường được xây dựng bằng cách nào từ các đường cầu cá nhân?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Giả sử giá xăng tăng mạnh. Điều này có khả năng gây ra điều gì trên thị trường ô tô?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Phát biểu nào sau đây thể hiện mối quan hệ nghịch biến?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Độ co giãn của cầu theo giá đo lường điều gì?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Thị trường nào sau đây gần với mô hình cạnh tranh hoàn hảo nhất?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Trong ngắn hạn, khi doanh nghiệp tăng sản lượng, điều gì thường xảy ra với chi phí biên (MC)?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Lợi nhuận kinh tế khác với lợi nhuận kế toán ở điểm nào?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Điều gì là đặc điểm của thị trường độc quyền?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Ngoại tác tiêu cực xảy ra khi:

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Hàng hóa công cộng có đặc điểm nào sau đây?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: GDP (Tổng sản phẩm quốc nội) đo lường điều gì?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Lạm phát được định nghĩa là:

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên là:

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Chính sách tài khóa của chính phủ bao gồm những công cụ nào?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Ngân hàng trung ương thường sử dụng công cụ nào để kiểm soát lạm phát?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Đường tổng cung dài hạn (LRAS) có dạng:

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Mục tiêu chính của thương mại quốc tế là gì?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Tỷ giá hối đoái danh nghĩa đo lường điều gì?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Hàm ý của đường giới hạn khả năng sản xuất (PPF) lõm về phía gốc tọa độ là gì?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Phát biểu nào sau đây là phát biểu chuẩn tắc trong kinh tế học?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Trong mô hình kinh tế hỗn hợp, vai trò của chính phủ là gì?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Điều gì xảy ra với đường cầu khi thu nhập của người tiêu dùng tăng lên, với điều kiện hàng hóa đang xét là hàng hóa thông thường?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Giả sử chính phủ đánh thuế vào hàng hóa nhập khẩu. Điều này có thể dẫn đến:

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Trong ngắn hạn, doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo sẽ đóng cửa sản xuất nếu:

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Chính sách tiền tệ mở rộng (nới lỏng) thường được sử dụng để:

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Trong mô hình AD-AS, sự gia tăng của tổng cầu (AD) trong ngắn hạn dẫn đến:

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Loại thị trường nào mà doanh nghiệp có khả năng định giá (price maker)?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Mục tiêu cuối cùng của hầu hết các hệ thống kinh tế là:

Xem kết quả