Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Giải Tích 2 – Đề 06

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Giải Tích 2

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2 - Đề 06

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2 - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho hàm số f(x, y) = x^3 - 3xy + y^2. Điểm dừng của hàm số này là:

  • A. (0, 0) và (1, 1)
  • B. (0, 0) và (2, 3)
  • C. (1, 2) và (2, 3)
  • D. (0, 0) và (-2, -3)

Câu 2: Tính tích phân đường loại 1 ∫C (x^2 + y^2) ds, với C là đoạn thẳng nối từ điểm A(0, 0) đến B(3, 4).

  • A. 50
  • B. 75
  • C. 125
  • D. 250

Câu 3: Chuỗi số ∑ ((-1)^n * n^2) / (2^n) có tính chất gì?

  • A. Hội tụ tuyệt đối
  • B. Hội tụ có điều kiện
  • C. Phân kỳ
  • D. Dao động

Câu 4: Miền hội tụ của chuỗi lũy thừa ∑ (x-1)^n / (n * 3^n) là:

  • A. (-3, 3)
  • B. [-3, 3)
  • C. (-2, 4)
  • D. [-2, 4)

Câu 5: Tính diện tích miền phẳng giới hạn bởi các đường y = x^2 và y = 2x.

  • A. 1/3
  • B. 4/3
  • C. 2/3
  • D. 5/3

Câu 6: Thể tích vật thể tròn xoay tạo thành khi quay miền giới hạn bởi y = sqrt(x), y = 0, x = 4 quanh trục Ox là:

  • A. 4π
  • B. 8π
  • C. 16π
  • D. 32π

Câu 7: Tìm đạo hàm riêng cấp hai ∂^2f/∂x∂y của hàm số f(x, y) = sin(xy).

  • A. cos(xy)
  • B. -x*sin(xy)
  • C. y*cos(xy)
  • D. cos(xy) - xy*sin(xy)

Câu 8: Tính tích phân bội hai ∫∫D (x + y) dA, với D là miền tam giác có các đỉnh (0, 0), (1, 0), (0, 1).

  • A. 1/3
  • B. 2/3
  • C. 1
  • D. 4/3

Câu 9: Phương trình tiếp tuyến với mặt cong z = x^2 + y^2 tại điểm (1, 2, 5) là:

  • A. z - 5 = (x - 1) + 2(y - 2)
  • B. z - 5 = 2(x - 1) + 4(y - 2)
  • C. z - 5 = (x - 1) - 2(y - 2)
  • D. z - 5 = 2(x + 1) + 4(y + 2)

Câu 10: Tính tích phân suy rộng ∫[1, +∞) (1 / x^3) dx.

  • A. 1
  • B. 1/4
  • C. 1/2
  • D. Phân kỳ

Câu 11: Cho trường vector F = (2x, 3y, 4z). Tính div(F) tại điểm (1, 1, 1).

  • A. 3
  • B. 6
  • C. 7
  • D. 9

Câu 12: Tìm cực trị của hàm số f(x, y) = x^2 + y^2 - 2x - 4y + 5.

  • A. Cực đại tại (1, 2)
  • B. Cực tiểu tại (1, 2)
  • C. Không có cực trị
  • D. Điểm yên ngựa tại (1, 2)

Câu 13: Tính độ dài cung của đường cong y = (2/3)x^(3/2) từ x = 0 đến x = 1.

  • A. 1
  • B. 2/3
  • C. 7/3
  • D. 8/3

Câu 14: Tính tích phân đường loại 2 ∫C y dx + x dy, với C là đường tròn x^2 + y^2 = 1, đi ngược chiều kim đồng hồ.

  • A. 0
  • B. π
  • C. 2π
  • D. 0

Câu 15: Dãy số {an} = (n / (n + 1)) có giới hạn là:

  • A. 1
  • B. 0
  • C. +∞
  • D. Không có giới hạn

Câu 16: Tính tích phân ∫[0, π] x*sin(x) dx.

  • A. 0
  • B. π
  • C. 2π
  • D. π/2

Câu 17: Cho hàm số f(x, y) = e^(x^2 + y^2). Tính gradient của f tại điểm (1, 0).

  • A. (e, 0)
  • B. (2e, 0)
  • C. (2e, 0)
  • D. (0, 2e)

Câu 18: Tính tích phân bội ba ∫∫∫V dV, với V là khối hộp chữ nhật 0 ≤ x ≤ 1, 0 ≤ y ≤ 2, 0 ≤ z ≤ 3.

  • A. 3
  • B. 6
  • C. 12
  • D. 6

Câu 19: Tìm bán kính hội tụ của chuỗi lũy thừa ∑ (n! * x^n).

  • A. R = 1
  • B. R = 0
  • C. R = +∞
  • D. R = e

Câu 20: Tính tích phân mặt ∫∫S x dS, với S là mặt trụ x^2 + y^2 = 1, 0 ≤ z ≤ 2.

  • A. 0
  • B. π
  • C. 2π
  • D. 4π

Câu 21: Cho hàm số f(x) = x^3 - 3x^2 + 2x. Tìm khoảng đồng biến của hàm số.

  • A. (1, 2)
  • B. (0, 1)
  • C. (-∞, 1/3) ∪ (2, +∞)
  • D. (1/3, 2)

Câu 22: Tính tích phân suy rộng ∫[0, 1] (1 / sqrt(x)) dx.

  • A. 1
  • B. 1/2
  • C. Phân kỳ
  • D. 2

Câu 23: Sử dụng định lý Green để tính tích phân đường ∮C (y^2 dx + x^2 dy), với C là đường tròn x^2 + y^2 = 4, đi ngược chiều kim đồng hồ.

  • A. 0
  • B. 0
  • C. 4π
  • D. 8π

Câu 24: Phương trình vi phân y"" - 3y" + 2y = 0 có nghiệm tổng quát là:

  • A. y = C1e^x + C2e^(2x)
  • B. y = C1e^(-x) + C2e^(-2x)
  • C. y = (C1 + C2x)e^x
  • D. y = C1cos(x) + C2sin(x)

Câu 25: Tính tích phân ∫[0, +∞) e^(-x^2) dx. (Gợi ý: Sử dụng tích phân Gauss)

  • A. π
  • B. sqrt(π)
  • C. sqrt(π) / 2
  • D. 2*sqrt(π)

Câu 26: Cho hàm số z = f(x, y) xác định bởi phương trình x^2 + y^2 + z^2 = 9. Tìm ∂z/∂x tại điểm (1, 2, 2).

  • A. -1/2
  • B. 1/2
  • C. -1
  • D. -1/2

Câu 27: Tìm nghiệm riêng của phương trình vi phân y" = y/x với điều kiện y(1) = 2.

  • A. y = x
  • B. y = 2x
  • C. y = x^2
  • D. y = 2x^2

Câu 28: Tính diện tích mặt nón z = sqrt(x^2 + y^2) nằm trong hình trụ x^2 + y^2 = 1.

  • A. π
  • B. 2π
  • C. π*sqrt(2)
  • D. 2π*sqrt(2)

Câu 29: Cho trường vector F = (-y, x, z). Tính curl(F).

  • A. (0, 0, 0)
  • B. (1, 1, 1)
  • C. (0, 0, 1)
  • D. (0, 0, 2)

Câu 30: Tính tích phân đường ∫C (x^2 dx + y^2 dy + z^2 dz), với C là đường xoắn ốc r(t) = (cos(t), sin(t), t), 0 ≤ t ≤ 2π.

  • A. 8π^3 / 3
  • B. 4π^3 / 3
  • C. 2π^3 / 3
  • D. π^3 / 3

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Cho hàm số f(x, y) = x^3 - 3xy + y^2. Điểm dừng của hàm số này là:

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Tính tích phân đường loại 1 ∫C (x^2 + y^2) ds, với C là đoạn thẳng nối từ điểm A(0, 0) đến B(3, 4).

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Chuỗi số ∑ ((-1)^n * n^2) / (2^n) có tính chất gì?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Miền hội tụ của chuỗi lũy thừa ∑ (x-1)^n / (n * 3^n) là:

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Tính diện tích miền phẳng giới hạn bởi các đường y = x^2 và y = 2x.

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Thể tích vật thể tròn xoay tạo thành khi quay miền giới hạn bởi y = sqrt(x), y = 0, x = 4 quanh trục Ox là:

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Tìm đạo hàm riêng cấp hai ∂^2f/∂x∂y của hàm số f(x, y) = sin(xy).

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Tính tích phân bội hai ∫∫D (x + y) dA, với D là miền tam giác có các đỉnh (0, 0), (1, 0), (0, 1).

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Phương trình tiếp tuyến với mặt cong z = x^2 + y^2 tại điểm (1, 2, 5) là:

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Tính tích phân suy rộng ∫[1, +∞) (1 / x^3) dx.

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Cho trường vector F = (2x, 3y, 4z). Tính div(F) tại điểm (1, 1, 1).

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Tìm cực trị của hàm số f(x, y) = x^2 + y^2 - 2x - 4y + 5.

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Tính độ dài cung của đường cong y = (2/3)x^(3/2) từ x = 0 đến x = 1.

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Tính tích phân đường loại 2 ∫C y dx + x dy, với C là đường tròn x^2 + y^2 = 1, đi ngược chiều kim đồng hồ.

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Dãy số {an} = (n / (n + 1)) có giới hạn là:

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Tính tích phân ∫[0, π] x*sin(x) dx.

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Cho hàm số f(x, y) = e^(x^2 + y^2). Tính gradient của f tại điểm (1, 0).

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Tính tích phân bội ba ∫∫∫V dV, với V là khối hộp chữ nhật 0 ≤ x ≤ 1, 0 ≤ y ≤ 2, 0 ≤ z ≤ 3.

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Tìm bán kính hội tụ của chuỗi lũy thừa ∑ (n! * x^n).

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Tính tích phân mặt ∫∫S x dS, với S là mặt trụ x^2 + y^2 = 1, 0 ≤ z ≤ 2.

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Cho hàm số f(x) = x^3 - 3x^2 + 2x. Tìm khoảng đồng biến của hàm số.

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Tính tích phân suy rộng ∫[0, 1] (1 / sqrt(x)) dx.

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Sử dụng định lý Green để tính tích phân đường ∮C (y^2 dx + x^2 dy), với C là đường tròn x^2 + y^2 = 4, đi ngược chiều kim đồng hồ.

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Phương trình vi phân y'' - 3y' + 2y = 0 có nghiệm tổng quát là:

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Tính tích phân ∫[0, +∞) e^(-x^2) dx. (Gợi ý: Sử dụng tích phân Gauss)

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Cho hàm số z = f(x, y) xác định bởi phương trình x^2 + y^2 + z^2 = 9. Tìm ∂z/∂x tại điểm (1, 2, 2).

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Tìm nghiệm riêng của phương trình vi phân y' = y/x với điều kiện y(1) = 2.

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Tính diện tích mặt nón z = sqrt(x^2 + y^2) nằm trong hình trụ x^2 + y^2 = 1.

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Cho trường vector F = (-y, x, z). Tính curl(F).

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Tính tích phân đường ∫C (x^2 dx + y^2 dy + z^2 dz), với C là đường xoắn ốc r(t) = (cos(t), sin(t), t), 0 ≤ t ≤ 2π.

Xem kết quả