Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Đại Cương - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Xét phản ứng hóa học sau ở trạng thái cân bằng: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g) ΔH < 0. Yếu tố nào sau đây không làm thay đổi hằng số cân bằng K của phản ứng?
- A. Thay đổi nồng độ N₂
- B. Thay đổi áp suất chung của hệ
- C. Thêm chất xúc tác Fe
- D. Thay đổi nhiệt độ của hệ
Câu 2: Cho các chất sau: NaCl, HCl, CH₃COOH, NaOH, C₂H₅OH. Số chất điện li mạnh và chất điện li yếu lần lượt là:
- A. 4 và 1
- B. 2 và 3
- C. 3 và 1
- D. 1 và 2
Câu 3: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử?
- A. AgNO₃(aq) + NaCl(aq) → AgCl(s) + NaNO₃(aq)
- B. Zn(s) + CuSO₄(aq) → ZnSO₄(aq) + Cu(s)
- C. NaOH(aq) + HCl(aq) → NaCl(aq) + H₂O(l)
- D. CaCO₃(s) → CaO(s) + CO₂(g)
Câu 4: Cho cấu hình electron của nguyên tử X là [Ar]3d⁵4s². Vị trí của X trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là:
- A. Chu kì 3, nhóm VIA
- B. Chu kì 4, nhóm VIIA
- C. Chu kì 4, nhóm VIIB
- D. Chu kì 3, nhóm VIIB
Câu 5: Liên kết hóa học trong phân tử NaCl được hình thành chủ yếu do:
- A. Lực hút tĩnh điện giữa ion Na⁺ và ion Cl⁻
- B. Sự dùng chung electron giữa nguyên tử Na và Cl
- C. Lực hút Van der Waals
- D. Liên kết hydrogen
Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng về entropy (S)?
- A. Entropy là một hàm trạng thái.
- B. Entropy của một chất khí lớn hơn entropy của chất lỏng và chất rắn của cùng chất đó.
- C. Entropy của hệ luôn giảm trong các quá trình tự diễn biến.
- D. Đơn vị của entropy thường là J/mol.K.
Câu 7: Cho phản ứng: 2SO₂(g) + O₂(g) ⇌ 2SO₃(g). Biểu thức hằng số tốc độ (k) của phản ứng này phụ thuộc vào yếu tố nào?
- A. Nồng độ của SO₂
- B. Nồng độ của O₂
- C. Áp suất của hệ
- D. Nhiệt độ phản ứng
Câu 8: Dung dịch nào sau đây có pH < 7?
- A. Dung dịch NaCl
- B. Dung dịch H₂SO₄
- C. Dung dịch NaOH
- D. Dung dịch NH₃
Câu 9: Trong phân tử CH₄, số lượng liên kết sigma (σ) và liên kết pi (π) lần lượt là:
- A. 4 và 0
- B. 3 và 1
- C. 2 và 2
- D. 0 và 4
Câu 10: Cho biết năng lượng ion hóa thứ nhất của Na là 496 kJ/mol và của Cl là 1251 kJ/mol. Giải thích nào sau đây đúng về sự khác biệt này?
- A. Cl có cấu hình electron bền vững hơn Na.
- B. Na có nhiều electron hơn Cl.
- C. Electron ngoài cùng của Na ở xa hạt nhân hơn và chịu lực hút yếu hơn so với Cl.
- D. Cl có độ âm điện lớn hơn Na.
Câu 11: Ở điều kiện tiêu chuẩn, thể tích mol của khí lí tưởng là bao nhiêu?
- A. 24,79 lít
- B. 22,4 lít
- C. 11,2 lít
- D. 44,8 lít
Câu 12: Loại hình lai hóa của nguyên tử trung tâm trong phân tử BF₃ là:
- A. sp
- B. sp³
- C. sp²
- D. dsp³
Câu 13: Cho phản ứng: H₂(g) + I₂(g) ⇌ 2HI(g). Ở 430°C, hằng số cân bằng K = 54,3. Nếu nồng độ ban đầu của H₂ và I₂ đều là 0,1 M, nồng độ của HI ở trạng thái cân bằng là bao nhiêu?
- A. 0,01 M
- B. 0,05 M
- C. 0,1 M
- D. 0,15 M
Câu 14: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?
- A. CH₄
- B. CO₂
- C. H₂O
- D. N₂
Câu 15: Công thức hóa học của axit nitric là:
- A. H₂SO₄
- B. HNO₃
- C. HCl
- D. H₃PO₄
Câu 16: Số oxi hóa của Mn trong ion MnO₄⁻ là:
Câu 17: Dãy chất nào sau đây sắp xếp theo chiều tăng dần tính axit?
- A. HClO < HClO₂ < HClO₃ < HClO₄
- B. H₂S < H₂Se < H₂Te < H₂O
- C. HI < HBr < HCl < HF
- D. NH₃ < PH₃ < AsH₃ < SbH₃
Câu 18: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính khử của SO₂?
- A. SO₂(g) + H₂O(l) ⇌ H₂SO₃(aq)
- B. SO₂(g) + NaOH(aq) → Na₂SO₃(aq) + H₂O(l)
- C. SO₂(g) + Cl₂(g) + 2H₂O(l) → H₂SO₄(aq) + 2HCl(aq)
- D. SO₂(g) + CaO(s) → CaSO₃(s)
Câu 19: Chất nào sau đây là chất lưỡng tính?
- A. Na₂O
- B. Al₂O₃
- C. CO₂
- D. SO₃
Câu 20: Trong phản ứng đốt cháy hoàn toàn methane (CH₄), chất oxi hóa là:
- A. CH₄
- B. CO₂
- C. H₂O
- D. O₂
Câu 21: Cho 10 gam CaCO₃ tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư. Thể tích khí CO₂ thu được ở điều kiện tiêu chuẩn là bao nhiêu?
- A. 1,12 lít
- B. 2,24 lít
- C. 2,479 lít
- D. 4,48 lít
Câu 22: Độ tan của chất khí trong nước thường tăng khi:
- A. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất
- B. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất
- C. Tăng cả nhiệt độ và áp suất
- D. Giảm cả nhiệt độ và áp suất
Câu 23: Phát biểu nào sau đây đúng về thuyết Bronsted-Lowry về axit-bazơ?
- A. Axit là chất nhận electron, bazơ là chất cho electron.
- B. Axit là chất tạo ra OH⁻ trong nước, bazơ là chất tạo ra H⁺ trong nước.
- C. Axit và bazơ chỉ tồn tại trong dung dịch nước.
- D. Axit là chất cho proton (H⁺), bazơ là chất nhận proton.
Câu 24: Quá trình nào sau đây là quá trình thu nhiệt?
- A. Sự nóng chảy của nước đá
- B. Sự cháy của than
- C. Phản ứng trung hòa giữa axit mạnh và bazơ mạnh
- D. Sự ngưng tụ hơi nước
Câu 25: Cho phản ứng: 2A(g) + B(g) → C(g). Nếu nồng độ của A tăng gấp đôi, tốc độ phản ứng tăng gấp 4 lần. Nếu nồng độ của B tăng gấp đôi, tốc độ phản ứng tăng gấp đôi. Bậc của phản ứng đối với A và B lần lượt là:
- A. 1 và 1
- B. 1 và 2
- C. 2 và 1
- D. 2 và 2
Câu 26: Dung dịch đệm là dung dịch có khả năng:
- A. Thay đổi pH mạnh khi thêm axit hoặc bazơ.
- B. Duy trì pH gần như không đổi khi thêm một lượng nhỏ axit hoặc bazơ.
- C. Có pH luôn bằng 7.
- D. Chỉ chứa axit mạnh hoặc bazơ mạnh.
Câu 27: Số electron tối đa có thể chứa trong lớp electron thứ 3 (n=3) là:
Câu 28: Cho phản ứng: Mg(s) + 2HCl(aq) → MgCl₂(aq) + H₂(g). Trong phản ứng này, Mg đóng vai trò là:
- A. Chất khử
- B. Chất oxi hóa
- C. Môi trường
- D. Chất xúc tác
Câu 29: Nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns²np⁴. Hóa trị cao nhất của X đối với oxygen là:
Câu 30: Hình dạng phân tử của CO₂ là:
- A. Góc
- B. Đường thẳng
- C. Tam giác phẳng
- D. Tứ diện