Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Anh 1 - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
- A. it
- B. there
- C. we
- D. this
Câu 2: Sắp xếp các từ sau để tạo thành một câu có nghĩa:
- A. This very good Italian restaurant is a.
- B. This is a very good Italian restaurant.
- C. Italian restaurant very good is this a.
- D. A very good Italian restaurant is this.
Câu 3: Chọn cụm từ đồng nghĩa với từ gạch chân trong câu sau:
- A. put off
- B. call off
- C. speed up
- D. look forward to
Câu 4: Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi:
- A. Giảm cân nhanh chóng.
- B. Tăng cường sức mạnh cơ bắp.
- C. Cải thiện sức khỏe tổng thể.
- D. Nâng cao thành tích thể thao.
Câu 5: Chọn giới từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống:
- A. at
- B. in
- C. on
- D. with
Câu 6: Chọn câu trả lời đúng cho tình huống sau: Bạn muốn mượn sách của bạn mình. Bạn sẽ nói gì?
- A. Give me your book!
- B. Is this your book?
- C. You have a book.
- D. Could I borrow your book, please?
Câu 7: Tìm lỗi sai trong câu sau và chọn phương án sửa đúng:
- A. Although because the rain, we still went for a walk.
- B. Although it rained, we still went for a walk.
- C. Despite of the rain, we still went for a walk.
- D. Because despite the rain, we still went for a walk.
Câu 8: Chọn từ trái nghĩa (antonym) với từ
- A. hopeful
- B. positive
- C. pessimistic
- D. cheerful
Câu 9: Hoàn thành câu điều kiện loại 1 sau:
- A. is sunny
- B. was sunny
- C. will be sunny
- D. would be sunny
Câu 10: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại.
- A. teacher
- B. student
- C. pencil
- D. computer
Câu 11: Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc:
- A. plays
- B. played
- C. were playing
- D. will play
Câu 12: Chọn câu hỏi phù hợp nhất cho câu trả lời sau:
- A. What is your name?
- B. Where do you live?
- C. Do you like your town?
- D. Is it a big town?
Câu 13: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
- A. sleep
- B. eat
- C. work
- D. practice
Câu 14: Chọn đại từ quan hệ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống:
- A. who
- B. that
- C. whose
- D. whom
Câu 15: Chọn hình thức so sánh đúng của tính từ
- A. happyer
- B. more happy
- C. happier
- D. most happy
Câu 16: Đọc đoạn hội thoại sau và chọn câu trả lời thích hợp cho chỗ trống:
A:
- A. It was great, thanks!
- B. It is Monday today.
- C. I don"t like weekends.
- D. What weekend?
Câu 17: Chọn từ gần nghĩa nhất với từ
- A. optional
- B. necessary
- C. difficult
- D. interesting
Câu 18: Chọn trạng từ tần suất thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
- A. never
- B. rarely
- C. usually
- D. sometimes
Câu 19: Chọn câu có cấu trúc bị động đúng.
- A. They are building a house.
- B. She writes a letter.
- C. He sings a song.
- D. The cake was eaten by him.
Câu 20: Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại ở phần gạch chân: b**ea**ch, t**ea**cher, br**ea**d, pl**ea**se.
- A. beach
- B. teacher
- C. bread
- D. please
Câu 21: Chọn mạo từ thích hợp (a/an/the) để điền vào chỗ trống:
- A. a
- B. an
- C. the
- D. no article
Câu 22: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
- A. see
- B. saw
- C. seen
- D. seeing
Câu 23: Chọn câu hỏi đuôi đúng cho câu sau:
- A. is he
- B. isn"t he
- C. does he
- D. doesn"t he
Câu 24: Chọn từ loại khác với các từ còn lại: quickly, happily, beautiful, slowly.
- A. quickly
- B. happily
- C. beautiful
- D. slowly
Câu 25: Đọc đoạn văn sau và chọn tiêu đề phù hợp nhất:
- A. The History of Coffee
- B. All About Coffee
- C. Different Types of Coffee
- D. The Benefits of Drinking Coffee
Câu 26: Chọn từ có nghĩa gần nhất với từ
- A. problem
- B. difficulty
- C. chance
- D. mistake
Câu 27: Chọn dạng đúng của động từ khuyết thiếu trong câu sau:
- A. must
- B. may
- C. might
- D. could
Câu 28: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
- A. in
- B. at
- C. on
- D. with
Câu 29: Chọn câu tường thuật đúng cho câu trực tiếp sau:
- A. He said I am tired.
- B. He says that he is tired.
- C. He said that he was tired.
- D. He is saying that he was tired.
Câu 30: Chọn từ đồng âm nhưng khác nghĩa với từ
- A. tea
- B. bee
- C. key
- D. see