Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Tiếng Anh 1 – Đề 06

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Tiếng Anh 1

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Anh 1 - Đề 06

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Anh 1 - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:

  • A. it
  • B. there
  • C. we
  • D. this

Câu 2: Sắp xếp các từ sau để tạo thành một câu có nghĩa:

  • A. This very good Italian restaurant is a.
  • B. This is a very good Italian restaurant.
  • C. Italian restaurant very good is this a.
  • D. A very good Italian restaurant is this.

Câu 3: Chọn cụm từ đồng nghĩa với từ gạch chân trong câu sau:

  • A. put off
  • B. call off
  • C. speed up
  • D. look forward to

Câu 4: Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi:

  • A. Giảm cân nhanh chóng.
  • B. Tăng cường sức mạnh cơ bắp.
  • C. Cải thiện sức khỏe tổng thể.
  • D. Nâng cao thành tích thể thao.

Câu 5: Chọn giới từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống:

  • A. at
  • B. in
  • C. on
  • D. with

Câu 6: Chọn câu trả lời đúng cho tình huống sau: Bạn muốn mượn sách của bạn mình. Bạn sẽ nói gì?

  • A. Give me your book!
  • B. Is this your book?
  • C. You have a book.
  • D. Could I borrow your book, please?

Câu 7: Tìm lỗi sai trong câu sau và chọn phương án sửa đúng:

  • A. Although because the rain, we still went for a walk.
  • B. Although it rained, we still went for a walk.
  • C. Despite of the rain, we still went for a walk.
  • D. Because despite the rain, we still went for a walk.

Câu 8: Chọn từ trái nghĩa (antonym) với từ

  • A. hopeful
  • B. positive
  • C. pessimistic
  • D. cheerful

Câu 9: Hoàn thành câu điều kiện loại 1 sau:

  • A. is sunny
  • B. was sunny
  • C. will be sunny
  • D. would be sunny

Câu 10: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại.

  • A. teacher
  • B. student
  • C. pencil
  • D. computer

Câu 11: Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc:

  • A. plays
  • B. played
  • C. were playing
  • D. will play

Câu 12: Chọn câu hỏi phù hợp nhất cho câu trả lời sau:

  • A. What is your name?
  • B. Where do you live?
  • C. Do you like your town?
  • D. Is it a big town?

Câu 13: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:

  • A. sleep
  • B. eat
  • C. work
  • D. practice

Câu 14: Chọn đại từ quan hệ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống:

  • A. who
  • B. that
  • C. whose
  • D. whom

Câu 15: Chọn hình thức so sánh đúng của tính từ

  • A. happyer
  • B. more happy
  • C. happier
  • D. most happy

Câu 16: Đọc đoạn hội thoại sau và chọn câu trả lời thích hợp cho chỗ trống:
A:

  • A. It was great, thanks!
  • B. It is Monday today.
  • C. I don"t like weekends.
  • D. What weekend?

Câu 17: Chọn từ gần nghĩa nhất với từ

  • A. optional
  • B. necessary
  • C. difficult
  • D. interesting

Câu 18: Chọn trạng từ tần suất thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:

  • A. never
  • B. rarely
  • C. usually
  • D. sometimes

Câu 19: Chọn câu có cấu trúc bị động đúng.

  • A. They are building a house.
  • B. She writes a letter.
  • C. He sings a song.
  • D. The cake was eaten by him.

Câu 20: Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại ở phần gạch chân: b**ea**ch, t**ea**cher, br**ea**d, pl**ea**se.

  • A. beach
  • B. teacher
  • C. bread
  • D. please

Câu 21: Chọn mạo từ thích hợp (a/an/the) để điền vào chỗ trống:

  • A. a
  • B. an
  • C. the
  • D. no article

Câu 22: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:

  • A. see
  • B. saw
  • C. seen
  • D. seeing

Câu 23: Chọn câu hỏi đuôi đúng cho câu sau:

  • A. is he
  • B. isn"t he
  • C. does he
  • D. doesn"t he

Câu 24: Chọn từ loại khác với các từ còn lại: quickly, happily, beautiful, slowly.

  • A. quickly
  • B. happily
  • C. beautiful
  • D. slowly

Câu 25: Đọc đoạn văn sau và chọn tiêu đề phù hợp nhất:

  • A. The History of Coffee
  • B. All About Coffee
  • C. Different Types of Coffee
  • D. The Benefits of Drinking Coffee

Câu 26: Chọn từ có nghĩa gần nhất với từ

  • A. problem
  • B. difficulty
  • C. chance
  • D. mistake

Câu 27: Chọn dạng đúng của động từ khuyết thiếu trong câu sau:

  • A. must
  • B. may
  • C. might
  • D. could

Câu 28: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:

  • A. in
  • B. at
  • C. on
  • D. with

Câu 29: Chọn câu tường thuật đúng cho câu trực tiếp sau:

  • A. He said I am tired.
  • B. He says that he is tired.
  • C. He said that he was tired.
  • D. He is saying that he was tired.

Câu 30: Chọn từ đồng âm nhưng khác nghĩa với từ

  • A. tea
  • B. bee
  • C. key
  • D. see

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Anh 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: "Despite the heavy rain, ______ enjoyed the outdoor concert."

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Anh 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Sắp xếp các từ sau để tạo thành một câu có nghĩa: "restaurant / Italian / is / This / good / very / a".

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Anh 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Chọn cụm từ đồng nghĩa với từ gạch chân trong câu sau: "The manager decided to **postpone** the meeting until next week."

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Anh 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi: "Many people believe that exercise is essential for good health. Regular physical activity can help control weight, reduce the risk of chronic diseases, and improve mental well-being. Even moderate exercise, like brisk walking for 30 minutes a day, can make a significant difference."

Câu hỏi: Lợi ích chính của việc tập thể dục được đề cập trong đoạn văn là gì?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Anh 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Chọn giới từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống: "She is interested ______ learning new languages."

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Anh 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Chọn câu trả lời đúng cho tình huống sau: Bạn muốn mượn sách của bạn mình. Bạn sẽ nói gì?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Anh 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Tìm lỗi sai trong câu sau và chọn phương án sửa đúng: "Although **despite** the rain, we still went for a walk."

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Anh 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Chọn từ trái nghĩa (antonym) với từ "optimistic".

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Anh 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Hoàn thành câu điều kiện loại 1 sau: "If it ______ tomorrow, we will go to the beach."

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Anh 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại.

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Anh 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc: "They (play) ______ football when it started to rain."

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Anh 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Chọn câu hỏi phù hợp nhất cho câu trả lời sau: "I live in a small town near the coast."

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Anh 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: "To improve your English, you should ______ regularly."

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Anh 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Chọn đại từ quan hệ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống: "The book ______ you lent me was very interesting."

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Anh 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Chọn hình thức so sánh đúng của tính từ "happy" trong câu sau: "She is ______ than her brother."

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Anh 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Đọc đoạn hội thoại sau và chọn câu trả lời thích hợp cho chỗ trống:
A: "How was your weekend?"
B: "______."

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Anh 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Chọn từ gần nghĩa nhất với từ "essential".

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Anh 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Chọn trạng từ tần suất thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: "I ______ go to the cinema on Fridays."

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Anh 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Chọn câu có cấu trúc bị động đúng.

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Anh 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại ở phần gạch chân: b**ea**ch, t**ea**cher, br**ea**d, pl**ea**se.

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Anh 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Chọn mạo từ thích hợp (a/an/the) để điền vào chỗ trống: "She is ______ university student."

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Anh 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: "I'm looking forward to ______ you again soon."

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Anh 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Chọn câu hỏi đuôi đúng cho câu sau: "He is a doctor, ______?"

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Anh 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Chọn từ loại khác với các từ còn lại: quickly, happily, beautiful, slowly.

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Anh 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Đọc đoạn văn sau và chọn tiêu đề phù hợp nhất:
"Coffee is one of the most popular drinks in the world. It is made from roasted coffee beans. People drink coffee for its stimulating effects, which are due to caffeine. Coffee can be enjoyed hot or cold and is often served with milk or sugar."

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Anh 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Chọn từ có nghĩa gần nhất với từ "opportunity".

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Anh 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Chọn dạng đúng của động từ khuyết thiếu trong câu sau: "You ______ stop when the traffic light is red."

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Anh 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: "He is good ______ playing the piano."

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Anh 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Chọn câu tường thuật đúng cho câu trực tiếp sau: "He said, 'I am tired.'"

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Anh 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Chọn từ đồng âm nhưng khác nghĩa với từ "sea".

Xem kết quả