Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Số - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Cho biểu thức đại số P = (x^2 - 4) / (x - 2). Biểu thức P không xác định khi giá trị của x là:
- A. x = 0
- B. x = 2
- C. x = -2
- D. x = 4
Câu 2: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
- A. 2x + 5 = 0
- B. x^2 - 3x + 2 = 0
- C. √(x) + 1 = 0
- D. 1/x = 4
Câu 3: Giải hệ phương trình sau: {x + y = 5, x - y = 1}. Giá trị của x và y lần lượt là:
- A. x = 2, y = 3
- B. x = 3, y = 2
- C. x = 3, y = 2
- D. x = 4, y = 1
Câu 4: Cho hàm số f(x) = 3x - 2. Giá trị của f(-1) là:
Câu 5: Bất phương trình nào sau đây có tập nghiệm là (-∞; 2)?
- A. x + 2 > 4
- B. 3x - 6 < 0
- C. 2x ≥ 4
- D. -x + 1 < 3
Câu 6: Tìm nghiệm của phương trình |x - 3| = 2.
- A. x = 5 hoặc x = 1
- B. x = 5
- C. x = 1
- D. x = -5 hoặc x = -1
Câu 7: Cho cấp số cộng (un) có u1 = 2 và công sai d = 3. Số hạng thứ 5 (u5) của cấp số cộng là:
Câu 8: Rút gọn biểu thức: (√x - √y)(√x + √y) với x ≥ 0, y ≥ 0.
- A. x + y
- B. √(x + y)
- C. √(x - y)
- D. x - y
Câu 9: Tìm tập xác định của hàm số y = √(4 - x^2).
- A. (-∞; 2]
- B. [-2; 2]
- C. [2; +∞)
- D. (-∞; -2] ∪ [2; +∞)
Câu 10: Cho đa thức P(x) = x^3 - 2x^2 + 3x - 5. Giá trị của P(2) là:
Câu 11: Tìm hệ số của x^2 trong khai triển (x + 2)^4.
Câu 12: Phương trình x^2 - 4x + m = 0 có nghiệm kép khi giá trị của m là:
- A. m = 2
- B. m = 4
- C. m = -4
- D. m = -2
Câu 13: Cho hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 3cm và diện tích bằng 28cm^2. Tính chiều rộng của hình chữ nhật.
- A. 4cm
- B. 7cm
- C. 5cm
- D. 8cm
Câu 14: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = x^2 - 2x + 5.
Câu 15: Nếu log2(x) = 3, thì giá trị của x là:
Câu 16: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 3, AC = 4. Tính độ dài cạnh BC.
Câu 17: Tìm nghiệm của phương trình √(x + 2) = x.
- A. x = -1
- B. x = -2
- C. x = 2
- D. x = 0
Câu 18: Cho hàm số y = ax + b có đồ thị đi qua điểm A(1; 2) và B(2; 4). Tìm giá trị của a và b.
- A. a = 2, b = 0
- B. a = 0, b = 2
- C. a = 1, b = 1
- D. a = -2, b = 4
Câu 19: Tìm giá trị của biểu thức sin^2(30°) + cos^2(30°).
Câu 20: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a. Tính độ dài đường chéo AC.
Câu 21: Giải bất phương trình -2x + 4 ≤ 0.
- A. x ≤ 2
- B. x < 2
- C. x ≥ 2
- D. x > 2
Câu 22: Cho tập hợp A = {x ∈ Z | -2 < x ≤ 3}. Liệt kê các phần tử của tập hợp A.
- A. {-1, 0, 1, 2}
- B. {-2, -1, 0, 1, 2, 3}
- C. {-1, 0, 1, 2, 3, 4}
- D. {-1, 0, 1, 2, 3}
Câu 23: Tìm giá trị của biểu thức (2^3 * 2^4) / 2^5.
Câu 24: Cho hàm số bậc hai y = -x^2 + 4x - 3. Xác định tọa độ đỉnh của parabol.
- A. (2; 1)
- B. (2; 1)
- C. (-2; -7)
- D. (-2; 1)
Câu 25: Một người gửi ngân hàng 10 triệu đồng với lãi suất 6% một năm, lãi kép. Tính số tiền người đó nhận được sau 2 năm.
- A. 11.200.000 đồng
- B. 11.236.000 đồng
- C. 11.236.000 đồng
- D. 12.000.000 đồng
Câu 26: Tìm nghiệm của phương trình 2^(x+1) = 8.
- A. x = 1
- B. x = 4
- C. x = 2
- D. x = 2
Câu 27: Cho hai đường thẳng y = 2x + 1 và y = -x + 4. Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng.
- A. (1; 2)
- B. (1; 3)
- C. (2; 5)
- D. (3; 7)
Câu 28: Rút gọn biểu thức: (x^3 - 8) / (x - 2).
- A. x^2 - 2x + 4
- B. x^2 + 4
- C. x^2 + 2x + 4
- D. x^2 - 4
Câu 29: Tìm giá trị của m để phương trình x^2 + 2mx + 4 = 0 có hai nghiệm phân biệt.
- A. -2 ≤ m ≤ 2
- B. -2 < m < 2
- C. m = ±2
- D. m < -2 hoặc m > 2
Câu 30: Cho hình thang vuông ABCD (vuông tại A và D) có AB = 4cm, CD = 6cm, AD = 3cm. Tính diện tích hình thang ABCD.
- A. 15cm^2
- B. 18cm^2
- C. 30cm^2
- D. 24cm^2