Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Sinh Lý Học – Đề 06

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Sinh Lý Học

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Học - Đề 06

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Học - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một người trưởng thành khỏe mạnh đang nghỉ ngơi có nhịp tim khoảng 70 nhịp/phút và thể tích tâm thu là 70ml. Hỏi cung lượng tim của người này là bao nhiêu?

  • A. 140 ml/phút
  • B. 70 ml/phút
  • C. 4900 ml/phút
  • D. 1.4 ml/phút

Câu 2: Loại tế bào nào sau đây chịu trách nhiệm chính cho việc dẫn truyền xung động thần kinh nhanh chóng trong hệ thần kinh trung ương?

  • A. Tế bào Schwann
  • B. Oligodendrocyte
  • C. Tế bào hình sao (Astrocyte)
  • D. Tế bào microglia

Câu 3: Điều gì sẽ xảy ra với thông khí phế nang nếu nhịp thở và thể tích khí lưu thông (tidal volume) đều giảm một nửa?

  • A. Tăng gấp đôi
  • B. Không đổi
  • C. Giảm một nửa
  • D. Giảm hơn một nửa

Câu 4: Hormone nào sau đây được giải phóng từ tuyến yên trước và kích thích vỏ thượng thận sản xuất cortisol?

  • A. Hormone tăng trưởng (GH)
  • B. Hormone kích thích tuyến giáp (TSH)
  • C. Hormone vỏ thượng thận (ACTH)
  • D. Hormone tạo hoàng thể (LH)

Câu 5: Cơ chế chính nào chịu trách nhiệm cho việc tái hấp thu glucose từ ống lượn gần vào máu trong thận?

  • A. Đồng vận chuyển thứ phát với natri (Na+)
  • B. Vận chuyển thụ động qua kênh protein
  • C. Vận chuyển tích cực nguyên phát sử dụng bơm ATPase
  • D. Thẩm thấu đơn thuần qua màng tế bào

Câu 6: Loại cơ nào sau đây có đặc điểm là tế bào có vân, đa nhân và chịu sự kiểm soát tự ý?

  • A. Cơ trơn
  • B. Cơ vân
  • C. Cơ tim
  • D. Cơ vòng

Câu 7: Phản xạ nào sau đây là một ví dụ về phản xạ đa synapse?

  • A. Phản xạ gân gót
  • B. Phản xạ ánh sáng
  • C. Phản xạ rút lui
  • D. Phản xạ đầu gối

Câu 8: Enzyme nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tiêu hóa protein trong dạ dày?

  • A. Amylase
  • B. Lipase
  • C. Trypsin
  • D. Pepsin

Câu 9: Trong quá trình đông máu, ion khoáng chất nào sau đây đóng vai trò thiết yếu trong nhiều bước của chuỗi phản ứng?

  • A. Natri (Na+)
  • B. Canxi (Ca2+)
  • C. Kali (K+)
  • D. Magie (Mg2+)

Câu 10: Hormone nào sau đây có tác dụng làm tăng nồng độ glucose trong máu bằng cách kích thích gan phân giải glycogen và tăng tân tạo glucose?

  • A. Glucagon
  • B. Insulin
  • C. Cortisol
  • D. Thyroxine

Câu 11: Loại kháng thể nào chiếm tỷ lệ cao nhất trong huyết thanh và dịch ngoại bào, đồng thời có khả năng đi qua nhau thai để bảo vệ thai nhi?

  • A. IgA
  • B. IgM
  • C. IgG
  • D. IgE

Câu 12: Trong chu kỳ tim, giai đoạn nào sau đây xảy ra ngay sau khi van hai lá đóng và trước khi van động mạch chủ mở?

  • A. Giai đoạn đổ đầy tâm thất
  • B. Giai đoạn co đẳng tích
  • C. Giai đoạn tống máu tâm thất
  • D. Giai đoạn giãn đẳng tích

Câu 13: Vùng não nào đóng vai trò trung tâm trong việc điều hòa thân nhiệt?

  • A. Hồi hải mã (Hippocampus)
  • B. Tiểu não (Cerebellum)
  • C. Vỏ não trán (Frontal cortex)
  • D. Vùng dưới đồi (Hypothalamus)

Câu 14: Loại tế bào nào trong dạ dày tiết ra axit clohydric (HCl) giúp hoạt hóa pepsinogen thành pepsin và tiêu diệt vi khuẩn trong thức ăn?

  • A. Tế bào thành (Parietal cells)
  • B. Tế bào chính (Chief cells)
  • C. Tế bào nhầy (Mucous cells)
  • D. Tế bào G (G cells)

Câu 15: Quá trình nào sau đây mô tả sự hình thành glycogen từ glucose, thường xảy ra khi nồng độ glucose trong máu cao?

  • A. Glycolysis
  • B. Gluconeogenesis
  • C. Glycogenesis
  • D. Glycogenolysis

Câu 16: Bộ phận nào của tai trong chứa các thụ thể cảm giác chịu trách nhiệm phát hiện sự thay đổi về gia tốc tuyến tính và trọng lực?

  • A. Ống bán khuyên
  • B. Tiền đình
  • C. Ốc tai
  • D. Màng nhĩ

Câu 17: Hormone nào sau đây chủ yếu chịu trách nhiệm cho sự phát triển các đặc điểm sinh dục thứ phát ở nam giới?

  • A. Estrogen
  • B. Progesterone
  • C. FSH (Hormone kích thích nang trứng)
  • D. Testosterone

Câu 18: Loại tế bào nào trong phổi chịu trách nhiệm sản xuất surfactant, một chất giúp giảm sức căng bề mặt phế nang và ngăn ngừa xẹp phổi?

  • A. Tế bào phế nang type I
  • B. Tế bào bụi (Dust cells)
  • C. Tế bào phế nang type II
  • D. Tế bào Clara

Câu 19: Nếu một người bị mất nước nghiêm trọng, hormone nào sau đây sẽ được giải phóng để tăng tái hấp thu nước ở thận và giảm lượng nước tiểu?

  • A. Aldosterone
  • B. ADH (Hormone chống bài niệu)
  • C. ANP (Peptide lợi niệu natri)
  • D. Renin

Câu 20: Chất dẫn truyền thần kinh nào sau đây chủ yếu liên quan đến hệ thần kinh giao cảm và gây ra các phản ứng "chiến đấu hoặc bỏ chạy"?

  • A. Norepinephrine
  • B. Acetylcholine
  • C. GABA
  • D. Serotonin

Câu 21: Trong quá trình co cơ vân, ion nào sau đây liên kết với troponin, gây ra sự thay đổi cấu trúc cho phép myosin liên kết với actin?

  • A. Natri (Na+)
  • B. Kali (K+)
  • C. Canxi (Ca2+)
  • D. Magie (Mg2+)

Câu 22: Cơ quan nào sau đây đóng vai trò chính trong việc điều hòa pH máu bằng cách thải trừ hoặc giữ lại bicarbonate (HCO3-)?

  • A. Phổi
  • B. Gan
  • C. Da
  • D. Thận

Câu 23: Loại tế bào nào của hệ miễn dịch chịu trách nhiệm cho việc trình diện kháng nguyên cho tế bào T helper, khởi động đáp ứng miễn dịch thích ứng?

  • A. Tế bào T gây độc (Cytotoxic T cells)
  • B. Tế bào trình diện kháng nguyên (Antigen-presenting cells)
  • C. Tế bào B
  • D. Tế bào NK (Tế bào giết tự nhiên)

Câu 24: Đường dẫn truyền thần kinh nào mang thông tin cảm giác đau, nhiệt độ và xúc giác thô từ cơ thể đến não?

  • A. Đường cột sau - bó sợi thon và chêm
  • B. Đường vỏ gai
  • C. Đường gai - đồi thị trước bên
  • D. Đường tiểu não

Câu 25: Trong quá trình tiêu hóa lipid, chất nào sau đây giúp nhũ tương hóa chất béo, tăng diện tích bề mặt cho enzyme lipase hoạt động?

  • A. Muối mật
  • B. Enzyme lipase
  • C. Chylomicron
  • D. Axit béo tự do

Câu 26: Hormone nào sau đây được tiết ra từ tuyến tùng và đóng vai trò quan trọng trong điều hòa nhịp sinh học, đặc biệt là chu kỳ ngủ - thức?

  • A. Serotonin
  • B. Melatonin
  • C. Cortisol
  • D. Dopamine

Câu 27: Phản ứng hóa học nào sau đây tạo ra ATP chủ yếu trong ty thể và cần oxy làm chất nhận điện tử cuối cùng?

  • A. Đường phân (Glycolysis)
  • B. Chu trình Krebs
  • C. Lên men lactic
  • D. Phosphoryl hóa oxy hóa

Câu 28: Trong hệ thống thị giác, loại tế bào nào trong võng mạc chịu trách nhiệm cho thị giác màu và độ sắc nét cao ở điều kiện ánh sáng tốt?

  • A. Tế bào que (Rods)
  • B. Tế bào hạch
  • C. Tế bào nón (Cones)
  • D. Tế bào ngang

Câu 29: Điều gì xảy ra với áp suất thẩm thấu của máu khi cơ thể bị mất nước?

  • A. Giảm
  • B. Tăng
  • C. Không đổi
  • D. Dao động không dự đoán được

Câu 30: Cơ chế nào sau đây giúp duy trì huyết áp ổn định khi đứng lên từ tư thế nằm bằng cách tăng co mạch và tăng nhịp tim?

  • A. Phản xạ hóa thụ quan
  • B. Phản xạ tự điều hòa tại chỗ
  • C. Cơ chế renin-angiotensin-aldosterone
  • D. Phản xạ baroreceptor

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Học

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Một người trưởng thành khỏe mạnh đang nghỉ ngơi có nhịp tim khoảng 70 nhịp/phút và thể tích tâm thu là 70ml. Hỏi cung lượng tim của người này là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Học

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Loại tế bào nào sau đây chịu trách nhiệm chính cho việc dẫn truyền xung động thần kinh nhanh chóng trong hệ thần kinh trung ương?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Học

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Điều gì sẽ xảy ra với thông khí phế nang nếu nhịp thở và thể tích khí lưu thông (tidal volume) đều giảm một nửa?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Học

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Hormone nào sau đây được giải phóng từ tuyến yên trước và kích thích vỏ thượng thận sản xuất cortisol?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Học

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Cơ chế chính nào chịu trách nhiệm cho việc tái hấp thu glucose từ ống lượn gần vào máu trong thận?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Học

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Loại cơ nào sau đây có đặc điểm là tế bào có vân, đa nhân và chịu sự kiểm soát tự ý?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Học

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Phản xạ nào sau đây là một ví dụ về phản xạ đa synapse?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Học

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Enzyme nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tiêu hóa protein trong dạ dày?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Học

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Trong quá trình đông máu, ion khoáng chất nào sau đây đóng vai trò thiết yếu trong nhiều bước của chuỗi phản ứng?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Học

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Hormone nào sau đây có tác dụng làm tăng nồng độ glucose trong máu bằng cách kích thích gan phân giải glycogen và tăng tân tạo glucose?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Học

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Loại kháng thể nào chiếm tỷ lệ cao nhất trong huyết thanh và dịch ngoại bào, đồng thời có khả năng đi qua nhau thai để bảo vệ thai nhi?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Học

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Trong chu kỳ tim, giai đoạn nào sau đây xảy ra ngay sau khi van hai lá đóng và trước khi van động mạch chủ mở?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Học

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Vùng não nào đóng vai trò trung tâm trong việc điều hòa thân nhiệt?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Học

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Loại tế bào nào trong dạ dày tiết ra axit clohydric (HCl) giúp hoạt hóa pepsinogen thành pepsin và tiêu diệt vi khuẩn trong thức ăn?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Học

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Quá trình nào sau đây mô tả sự hình thành glycogen từ glucose, thường xảy ra khi nồng độ glucose trong máu cao?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Học

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Bộ phận nào của tai trong chứa các thụ thể cảm giác chịu trách nhiệm phát hiện sự thay đổi về gia tốc tuyến tính và trọng lực?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Học

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Hormone nào sau đây chủ yếu chịu trách nhiệm cho sự phát triển các đặc điểm sinh dục thứ phát ở nam giới?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Học

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Loại tế bào nào trong phổi chịu trách nhiệm sản xuất surfactant, một chất giúp giảm sức căng bề mặt phế nang và ngăn ngừa xẹp phổi?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Học

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Nếu một người bị mất nước nghiêm trọng, hormone nào sau đây sẽ được giải phóng để tăng tái hấp thu nước ở thận và giảm lượng nước tiểu?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Học

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Chất dẫn truyền thần kinh nào sau đây chủ yếu liên quan đến hệ thần kinh giao cảm và gây ra các phản ứng 'chiến đấu hoặc bỏ chạy'?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Học

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Trong quá trình co cơ vân, ion nào sau đây liên kết với troponin, gây ra sự thay đổi cấu trúc cho phép myosin liên kết với actin?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Học

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Cơ quan nào sau đây đóng vai trò chính trong việc điều hòa pH máu bằng cách thải trừ hoặc giữ lại bicarbonate (HCO3-)?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Học

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Loại tế bào nào của hệ miễn dịch chịu trách nhiệm cho việc trình diện kháng nguyên cho tế bào T helper, khởi động đáp ứng miễn dịch thích ứng?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Học

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Đường dẫn truyền thần kinh nào mang thông tin cảm giác đau, nhiệt độ và xúc giác thô từ cơ thể đến não?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Học

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Trong quá trình tiêu hóa lipid, chất nào sau đây giúp nhũ tương hóa chất béo, tăng diện tích bề mặt cho enzyme lipase hoạt động?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Học

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Hormone nào sau đây được tiết ra từ tuyến tùng và đóng vai trò quan trọng trong điều hòa nhịp sinh học, đặc biệt là chu kỳ ngủ - thức?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Học

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Phản ứng hóa học nào sau đây tạo ra ATP chủ yếu trong ty thể và cần oxy làm chất nhận điện tử cuối cùng?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Học

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Trong hệ thống thị giác, loại tế bào nào trong võng mạc chịu trách nhiệm cho thị giác màu và độ sắc nét cao ở điều kiện ánh sáng tốt?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Học

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Điều gì xảy ra với áp suất thẩm thấu của máu khi cơ thể bị mất nước?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Học

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Cơ chế nào sau đây giúp duy trì huyết áp ổn định khi đứng lên từ tư thế nằm bằng cách tăng co mạch và tăng nhịp tim?

Xem kết quả