Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Hóa Vô Cơ 1 – Đề 06

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Hóa Vô Cơ 1

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Vô Cơ 1 - Đề 06

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Vô Cơ 1 - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho phản ứng: MnO2 + HCl → MnCl2 + Cl2 + H2O. Sau khi cân bằng phương trình phản ứng bằng phương pháp thăng bằng electron, hệ số của chất khử và chất oxi hóa lần lượt là:

  • A. 1 và 4
  • B. 4 và 1
  • C. 2 và 1
  • D. 1 và 2

Câu 2: Nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns²np³. Công thức oxide cao nhất và hydroxide tương ứng của X lần lượt là:

  • A. XO3 và H2XO4
  • B. XO2 và HXO3
  • C. X2O5 và H3XO4
  • D. X2O3 và HXO2

Câu 3: Xét phản ứng: aA + bB ⇌ cC + dD. Biểu thức hằng số cân bằng Kc của phản ứng này là:

  • A. Kc = ([C]^c * [D]^d) / ([A]^a * [B]^b)
  • B. Kc = ([A]^a * [B]^b) / ([C]^c * [D]^d)
  • C. Kc = [C]^c + [D]^d - [A]^a - [B]^b
  • D. Kc = [A]^a + [B]^b - [C]^c - [D]^d

Câu 4: Dung dịch nào sau đây có pH lớn nhất?

  • A. HCl 0.1M
  • B. CH3COOH 0.1M
  • C. NH3 0.1M
  • D. NaOH 0.1M

Câu 5: Cho các ion kim loại: K+, Ca2+, Al3+, Fe3+. Ion nào có bán kính ion nhỏ nhất?

  • A. K+
  • B. Ca2+
  • C. Fe3+
  • D. Al3+

Câu 6: Phản ứng nào sau đây chứng minh SO2 vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử?

  • A. SO2 + H2O ⇌ H2SO3
  • B. SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O
  • C. SO2 + NaOH → NaHSO3
  • D. SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr

Câu 7: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy muối chloride?

  • A. Na
  • B. Cu
  • C. Fe
  • D. Ag

Câu 8: Cho cân bằng: N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g) ΔH < 0. Yếu tố nào sau đây làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận?

  • A. Tăng nhiệt độ
  • B. Giảm nhiệt độ
  • C. Giảm áp suất
  • D. Thêm khí NH3

Câu 9: Chất nào sau đây là acid Lewis?

  • A. NH3
  • B. H2O
  • C. BF3
  • D. CN-

Câu 10: Số oxi hóa của chromium trong ion dichromate (Cr2O7^2-) là:

  • A. +3
  • B. +6
  • C. +4
  • D. +7

Câu 11: Cho các chất: NaCl, MgCl2, AlCl3, PCl5. Chất nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?

  • A. NaCl
  • B. MgCl2
  • C. AlCl3
  • D. PCl5

Câu 12: Dung dịch đệm là dung dịch có khả năng giữ pH ổn định khi thêm một lượng nhỏ acid hoặc base. Cặp chất nào sau đây tạo thành dung dịch đệm?

  • A. HCl và NaCl
  • B. NaOH và NaCl
  • C. CH3COOH và CH3COONa
  • D. H2SO4 và Na2SO4

Câu 13: Hiện tượng gì xảy ra khi cho kim loại Cu vào dung dịch AgNO3?

  • A. Không có hiện tượng gì
  • B. Kim loại Ag màu trắng bạc bám vào dây Cu, dung dịch chuyển màu xanh lam
  • C. Kim loại Cu tan ra, dung dịch vẫn không màu
  • D. Có khí thoát ra

Câu 14: Phát biểu nào sau đây về tính chất của kim loại kiềm thổ là đúng?

  • A. Tất cả kim loại kiềm thổ đều tác dụng mạnh với nước ở nhiệt độ thường
  • B. Hydroxide của kim loại kiềm thổ tan tốt trong nước và có tính acid
  • C. Kim loại kiềm thổ có tính khử yếu hơn kim loại kiềm
  • D. Kim loại kiềm thổ tạo thành oxide có dạng MO

Câu 15: Cho cân bằng hòa tan: AgCl(s) ⇌ Ag+(aq) + Cl-(aq). Tích số tan của AgCl là Tsp(AgCl) = 1.8 x 10^-10. Độ tan của AgCl trong nước nguyên chất là:

  • A. 1.8 x 10^-10 M
  • B. 1.34 x 10^-5 M
  • C. 9.0 x 10^-11 M
  • D. 3.6 x 10^-20 M

Câu 16: Phản ứng nào sau đây không xảy ra?

  • A. CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O
  • B. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
  • C. BaSO4 + HCl →
  • D. Na2CO3 + HCl → NaCl + H2O + CO2

Câu 17: Ion phức [Cu(NH3)4]^2+ có dạng hình học nào?

  • A. Tứ diện
  • B. Vuông phẳng
  • C. Bát diện
  • D. Đường thẳng

Câu 18: Cho các oxide: Na2O, MgO, Al2O3, SO3. Oxide nào là oxide acid?

  • A. Na2O
  • B. MgO
  • C. Al2O3
  • D. SO3

Câu 19: Trong công nghiệp, nitrogen được điều chế chủ yếu từ nguồn nào?

  • A. Không khí
  • B. Muối nitrate
  • C. Khí thiên nhiên
  • D. Than đá

Câu 20: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính khử của hydrogen peroxide (H2O2)?

  • A. H2O2 + 2KI + H2SO4 → I2 + K2SO4 + 2H2O
  • B. H2O2 + KMnO4 + H2SO4 → K2SO4 + MnSO4 + O2 + H2O
  • C. H2O2 + FeSO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + H2O
  • D. H2O2 + Ag2O → 2Ag + H2O + O2

Câu 21: Cho sơ đồ phản ứng: X + H2O → Y + H2 ; Y + NaOH → Z + H2O ; Z + HCl → Y + NaCl. X, Y, Z lần lượt là các chất nào?

  • A. Na, NaOH, Na2CO3
  • B. Ca, Ca(OH)2, CaCO3
  • C. Al, Al(OH)3, NaAlO2
  • D. Mg, Mg(OH)2, MgCl2

Câu 22: Cho 100 ml dung dịch HCl 0.1M tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 0.1M. pH của dung dịch thu được là:

  • A. 1
  • B. 7
  • C. 13
  • D. 2

Câu 23: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?

  • A. NaOH
  • B. HCl
  • C. H2SO4
  • D. Al(OH)3

Câu 24: Trong dãy halogen (F, Cl, Br, I), tính oxi hóa giảm dần theo thứ tự nào?

  • A. F2 > Cl2 > Br2 > I2
  • B. I2 > Br2 > Cl2 > F2
  • C. Cl2 > F2 > Br2 > I2
  • D. Br2 > Cl2 > F2 > I2

Câu 25: Cho dung dịch FeSO4 tác dụng với dung dịch chất X, thu được kết tủa màu trắng xanh. Chất X là:

  • A. HCl
  • B. Na2SO4
  • C. NaOH
  • D. AgNO3

Câu 26: Phân tử nào sau đây có liên kết ion?

  • A. H2O
  • B. NaCl
  • C. CO2
  • D. CH4

Câu 27: Cho phản ứng: Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?

  • A. Phản ứng thế
  • B. Phản ứng hóa hợp
  • C. Phản ứng tự oxi hóa khử
  • D. Phản ứng phân hủy

Câu 28: Tính base của dãy hydroxide: NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3 giảm dần theo thứ tự nào?

  • A. NaOH > Mg(OH)2 > Al(OH)3
  • B. Al(OH)3 > Mg(OH)2 > NaOH
  • C. Mg(OH)2 > NaOH > Al(OH)3
  • D. NaOH > Al(OH)3 > Mg(OH)2

Câu 29: Cho biết cấu hình electron của nguyên tử nitrogen (N) là [He]2s²2p³. Công thức phân tử của nitrogen trong điều kiện thường là:

  • A. N
  • B. N2
  • C. N3
  • D. N4

Câu 30: Cho dung dịch chứa các ion: Ag+, Cu2+, Fe2+, Zn2+. Kim loại nào sau đây có thể khử được cả ion Ag+ và Cu2+ nhưng không khử được ion Zn2+?

  • A. Zn
  • B. Ag
  • C. Fe
  • D. Cu

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Vô Cơ 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Cho phản ứng: MnO2 + HCl → MnCl2 + Cl2 + H2O. Sau khi cân bằng phương trình phản ứng bằng phương pháp thăng bằng electron, hệ số của chất khử và chất oxi hóa lần lượt là:

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Vô Cơ 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns²np³. Công thức oxide cao nhất và hydroxide tương ứng của X lần lượt là:

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Vô Cơ 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Xét phản ứng: aA + bB ⇌ cC + dD. Biểu thức hằng số cân bằng Kc của phản ứng này là:

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Vô Cơ 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Dung dịch nào sau đây có pH lớn nhất?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Vô Cơ 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Cho các ion kim loại: K+, Ca2+, Al3+, Fe3+. Ion nào có bán kính ion nhỏ nhất?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Vô Cơ 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Phản ứng nào sau đây chứng minh SO2 vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Vô Cơ 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy muối chloride?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Vô Cơ 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Cho cân bằng: N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g) ΔH < 0. Yếu tố nào sau đây làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Vô Cơ 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Chất nào sau đây là acid Lewis?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Vô Cơ 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Số oxi hóa của chromium trong ion dichromate (Cr2O7^2-) là:

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Vô Cơ 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Cho các chất: NaCl, MgCl2, AlCl3, PCl5. Chất nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Vô Cơ 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Dung dịch đệm là dung dịch có khả năng giữ pH ổn định khi thêm một lượng nhỏ acid hoặc base. Cặp chất nào sau đây tạo thành dung dịch đệm?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Vô Cơ 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Hiện tượng gì xảy ra khi cho kim loại Cu vào dung dịch AgNO3?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Vô Cơ 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Phát biểu nào sau đây về tính chất của kim loại kiềm thổ là đúng?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Vô Cơ 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Cho cân bằng hòa tan: AgCl(s) ⇌ Ag+(aq) + Cl-(aq). Tích số tan của AgCl là Tsp(AgCl) = 1.8 x 10^-10. Độ tan của AgCl trong nước nguyên chất là:

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Vô Cơ 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Phản ứng nào sau đây không xảy ra?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Vô Cơ 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Ion phức [Cu(NH3)4]^2+ có dạng hình học nào?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Vô Cơ 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Cho các oxide: Na2O, MgO, Al2O3, SO3. Oxide nào là oxide acid?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Vô Cơ 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Trong công nghiệp, nitrogen được điều chế chủ yếu từ nguồn nào?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Vô Cơ 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính khử của hydrogen peroxide (H2O2)?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Vô Cơ 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Cho sơ đồ phản ứng: X + H2O → Y + H2 ; Y + NaOH → Z + H2O ; Z + HCl → Y + NaCl. X, Y, Z lần lượt là các chất nào?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Vô Cơ 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Cho 100 ml dung dịch HCl 0.1M tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 0.1M. pH của dung dịch thu được là:

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Vô Cơ 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Vô Cơ 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Trong dãy halogen (F, Cl, Br, I), tính oxi hóa giảm dần theo thứ tự nào?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Vô Cơ 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Cho dung dịch FeSO4 tác dụng với dung dịch chất X, thu được kết tủa màu trắng xanh. Chất X là:

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Vô Cơ 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Phân tử nào sau đây có liên kết ion?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Vô Cơ 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Cho phản ứng: Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Vô Cơ 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Tính base của dãy hydroxide: NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3 giảm dần theo thứ tự nào?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Vô Cơ 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Cho biết cấu hình electron của nguyên tử nitrogen (N) là [He]2s²2p³. Công thức phân tử của nitrogen trong điều kiện thường là:

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Vô Cơ 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Cho dung dịch chứa các ion: Ag+, Cu2+, Fe2+, Zn2+. Kim loại nào sau đây có thể khử được cả ion Ag+ và Cu2+ nhưng không khử được ion Zn2+?

Xem kết quả