Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Chi Trên - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Xương cánh tay được phân loại là loại xương nào dựa trên hình dạng?
- A. Xương ngắn
- B. Xương dài
- C. Xương dẹt
- D. Xương bất định hình
Câu 2: Cơ nào sau đây KHÔNG bám vào xương vai?
- A. Cơ nhị đầu cánh tay
- B. Cơ tam giác
- C. Cơ dưới vai
- D. Cơ ngực lớn
Câu 3: Dây thần kinh nào sau đây chi phối cảm giác cho da ở mặt ngoài cẳng tay?
- A. Thần kinh cơ bì
- B. Thần kinh trụ
- C. Thần kinh quay
- D. Thần kinh giữa
Câu 4: Động mạch nách đổi tên thành động mạch cánh tay khi vượt qua bờ dưới cơ nào?
- A. Cơ ngực bé
- B. Cơ dưới đòn
- C. Cơ ngực lớn
- D. Cơ răng trước
Câu 5: Khớp vai là khớp thuộc loại nào về cấu trúc và chức năng?
- A. Khớp sợi, khớp một trục
- B. Khớp hoạt dịch, khớp đa trục
- C. Khớp sụn, khớp hai trục
- D. Khớp hoạt dịch, khớp một trục
Câu 6: Cơ nào sau đây thực hiện động tác khép cánh tay?
- A. Cơ delta (bó giữa)
- B. Cơ trên gai
- C. Cơ tròn bé
- D. Cơ lưng rộng
Câu 7: Tổn thương thần kinh trụ ở khuỷu tay có thể gây ra tình trạng bàn tay nào?
- A. Bàn tay rơi
- B. Bàn tay khỉ
- C. Bàn tay vuốt trụ
- D. Bàn tay cò súng
Câu 8: Đám rối thần kinh cánh tay được hình thành từ các ngành trước của các dây thần kinh sống cổ nào?
- A. C2-C5
- B. C5-T1
- C. C3-C7
- D. C6-T2
Câu 9: Cơ nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm cơ cẳng tay trước?
- A. Cơ gấp cổ tay trụ
- B. Cơ gấp các ngón tay nông
- C. Cơ sấp tròn
- D. Cơ cánh tay quay
Câu 10: Rãnh gian củ của xương cánh tay là nơi bám của gân cơ nào?
- A. Cơ nhị đầu cánh tay (gân dài)
- B. Cơ tam đầu cánh tay
- C. Cơ quạ cánh tay
- D. Cơ cánh tay trước
Câu 11: Hội chứng ống cổ tay là do chèn ép dây thần kinh nào?
- A. Thần kinh trụ
- B. Thần kinh giữa
- C. Thần kinh quay
- D. Thần kinh cơ bì
Câu 12: Động mạch quay và động mạch trụ nối nhau ở bàn tay tạo thành cấu trúc mạch máu nào?
- A. Động mạch gan ngón tay chung
- B. Động mạch mu tay
- C. Cung gan tay
- D. Mạng mạch cổ tay
Câu 13: Cơ nào sau đây là cơ xoay ngoài cánh tay?
- A. Cơ dưới vai
- B. Cơ trên gai
- C. Cơ tròn lớn
- D. Cơ dưới gai
Câu 14: Xương nào sau đây KHÔNG thuộc xương cổ tay?
- A. Xương thuyền
- B. Xương nguyệt
- C. Xương chêm
- D. Xương đậu
Câu 15: Dây thần kinh nào chi phối chủ yếu các cơ ở mô cái (thenar eminence)?
- A. Thần kinh trụ
- B. Thần kinh giữa
- C. Thần kinh quay
- D. Thần kinh cơ bì
Câu 16: Cơ răng trước có chức năng chính là gì đối với xương bả vai?
- A. Nâng xương bả vai
- B. Khép xương bả vai
- C. Xoay lên trên xương bả vai
- D. Dạng xương bả vai
Câu 17: Vị trí thường nghe mạch đập của động mạch quay là ở đâu?
- A. Rãnh nhị đầu trong
- B. Hố nách
- C. Cổ tay trụ
- D. Cổ tay quay
Câu 18: Cơ nào sau đây KHÔNG được chi phối bởi thần kinh quay?
- A. Cơ nhị đầu cánh tay
- B. Cơ tam đầu cánh tay
- C. Cơ ngửa
- D. Cơ duỗi cổ tay quay dài
Câu 19: Tĩnh mạch nào sau đây KHÔNG thuộc hệ thống tĩnh mạch nông chi trên?
- A. Tĩnh mạch đầu
- B. Tĩnh mạch nền
- C. Tĩnh mạch cánh tay
- D. Tĩnh mạch giữa cẳng tay
Câu 20: Gãy xương mỏm trên lồi cầu ngoài xương cánh tay có thể gây tổn thương dây thần kinh nào?
- A. Thần kinh trụ
- B. Thần kinh quay
- C. Thần kinh giữa
- D. Thần kinh cơ bì
Câu 21: Động tác gấp các đốt ngón tay gần (PIP khớp) chủ yếu do cơ nào thực hiện?
- A. Cơ gấp các ngón tay sâu
- B. Cơ gấp các ngón tay nông
- C. Cơ gian cốt gan tay
- D. Cơ giun
Câu 22: Thần kinh nách đi qua lỗ tứ giác cùng với cấu trúc mạch máu nào?
- A. Động mạch dưới vai
- B. Động mạch cánh tay sâu
- C. Động mạch mũ cánh tay sau
- D. Động mạch trên vai
Câu 23: Cung gan tay nông chủ yếu được tạo bởi động mạch nào?
- A. Động mạch trụ
- B. Động mạch quay
- C. Động mạch gian cốt trước
- D. Động mạch gian cốt sau
Câu 24: Cơ nào sau đây KHÔNG tham gia vào động tác dạng ngón tay (khép các ngón tay về ngón giữa)?
- A. Cơ gian cốt mu tay
- B. Cơ gian cốt gan tay
- C. Cơ giun
- D. Cơ khép ngón cái
Câu 25: Thần kinh cơ bì tách ra từ bó nào của đám rối cánh tay?
- A. Bó trong
- B. Bó ngoài
- C. Bó sau
- D. Thân trên
Câu 26: Động mạch nào sau đây KHÔNG phải là nhánh của động mạch dưới đòn?
- A. Động mạch đốt sống
- B. Động mạch ngực trong
- C. Động mạch giáp cổ
- D. Động mạch mũ cánh tay sau
Câu 27: Cơ nào sau đây tham gia vào động tác sấp cẳng tay?
- A. Cơ sấp tròn
- B. Cơ ngửa
- C. Cơ nhị đầu cánh tay
- D. Cơ cánh tay quay
Câu 28: Xương nào sau đây tiếp khớp với xương cánh tay ở khớp khuỷu?
- A. Xương đòn
- B. Xương vai
- C. Xương trụ và xương quay
- D. Xương bàn tay
Câu 29: Dây thần kinh nào sau đây thường bị tổn thương trong gãy cổ phẫu thuật xương cánh tay?
- A. Thần kinh quay
- B. Thần kinh nách
- C. Thần kinh giữa
- D. Thần kinh trụ
Câu 30: Cơ nào sau đây KHÔNG bám tận vào xương đốt bàn tay?
- A. Cơ gian cốt mu tay
- B. Cơ gian cốt gan tay
- C. Cơ khép ngón cái
- D. Cơ gấp cổ tay trụ