Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Giải Phẫu Ngực – Đề 06

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Giải Phẫu Ngực

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Ngực - Đề 06

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Ngực - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một người đàn ông 60 tuổi nhập viện với cơn đau ngực dữ dội. Khám nghiệm cho thấy có tiếng cọ màng tim (pericardial friction rub). Vị trí đau nhất của bệnh nhân nằm ở vùng trước tim, và điện tâm đồ (ECG) cho thấy có sự tăng ST chênh lên lan tỏa. Cấu trúc giải phẫu nào sau đây bị viêm trong trường hợp này?

  • A. Màng phổi (Pleura)
  • B. Màng tim trong (Endocardium)
  • C. Cơ tim (Myocardium)
  • D. Màng ngoài tim (Pericardium)

Câu 2: Trong quá trình phẫu thuật tim hở, bác sĩ phẫu thuật cần tiếp cận tâm nhĩ trái. Để tránh làm tổn thương các cấu trúc quan trọng khác, bác sĩ nên tiếp cận tâm nhĩ trái từ mặt nào của tim?

  • A. Mặt ức sườn (Anterior surface)
  • B. Mặt phổi trái (Left pulmonary surface)
  • C. Mặt sau (Posterior surface)
  • D. Mặt hoành (Diaphragmatic surface)

Câu 3: Một bệnh nhân bị tai nạn giao thông và được chẩn đoán gãy xương sườn số 5 bên trái ở vị trí đường nách giữa. Cấu trúc nào sau đây có nguy cơ bị tổn thương cao nhất do vị trí gãy xương này?

  • A. Dây thần kinh hoành (Phrenic nerve)
  • B. Thần kinh gian sườn (Intercostal nerve)
  • C. Động mạch ngực trong (Internal thoracic artery)
  • D. Tĩnh mạch đơn (Azygos vein)

Câu 4: Trong quá trình đặt ống nội khí quản, một sinh viên y khoa đặt ống quá sâu và chỉ nghe thấy tiếng rì rào phế nang ở phổi phải, trong khi phổi trái im lặng. Phế quản chính nào có khả năng cao là nơi ống nội khí quản đã đi vào?

  • A. Phế quản chính phải (Right main bronchus)
  • B. Phế quản chính trái (Left main bronchus)
  • C. Phế quản thùy trên trái (Left superior lobar bronchus)
  • D. Khí quản (Trachea)

Câu 5: Một bệnh nhân bị tràn dịch màng phổi phải cần được chọc hút dịch. Vị trí chọc hút màng phổi an toàn nhất thường nằm ở khoang gian sườn nào trên đường nách giữa và tại sao?

  • A. Khoang gian sườn II trên đường nách giữa, vì đây là vị trí gần đỉnh phổi nhất.
  • B. Khoang gian sườn IV trên đường nách giữa, vì đây là vị trí giữa phổi.
  • C. Khoang gian sườn VII-IX trên đường nách giữa, vì đây là vị trí thấp nhất của ngách sườn hoành.
  • D. Khoang gian sườn X-XII trên đường nách giữa, vì đây là vị trí xa phổi nhất.

Câu 6: Cơ hoành đóng vai trò quan trọng trong hô hấp. Điều gì xảy ra với thể tích lồng ngực và áp suất trong lồng ngực khi cơ hoành co lại trong thì hít vào?

  • A. Thể tích lồng ngực tăng lên, áp suất trong lồng ngực giảm xuống.
  • B. Thể tích lồng ngực giảm xuống, áp suất trong lồng ngực tăng lên.
  • C. Thể tích lồng ngực không đổi, áp suất trong lồng ngực giảm xuống.
  • D. Thể tích lồng ngực tăng lên, áp suất trong lồng ngực không đổi.

Câu 7: Xương ức là một xương dẹt nằm ở phía trước lồng ngực. Góc ức (sternal angle) là một mốc giải phẫu quan trọng. Nó nằm ở vị trí khớp giữa phần nào của xương ức và ngang mức đốt sống ngực nào?

  • A. Giữa mỏm mũi kiếm và thân xương ức, ngang mức đốt sống ngực VI-VII.
  • B. Giữa cán xương ức và thân xương ức, ngang mức đốt sống ngực IV-V.
  • C. Giữa cán xương ức và xương đòn, ngang mức đốt sống ngực II-III.
  • D. Giữa thân xương ức và sụn sườn thứ nhất, ngang mức đốt sống ngực I-II.

Câu 8: Máu từ tim được đưa đến phổi để trao đổi khí thông qua mạch máu nào?

  • A. Động mạch chủ (Aorta)
  • B. Tĩnh mạch chủ trên (Superior vena cava)
  • C. Động mạch phổi (Pulmonary artery)
  • D. Tĩnh mạch phổi (Pulmonary vein)

Câu 9: Một bệnh nhân bị suy tim trái. Dựa trên kiến thức giải phẫu, buồng tim nào sẽ bị giãn đầu tiên và gây ra triệu chứng khó thở do ứ huyết phổi?

  • A. Tâm thất phải (Right ventricle)
  • B. Tâm nhĩ phải (Right atrium)
  • C. Tâm thất trái (Left ventricle)
  • D. Tâm nhĩ trái (Left atrium)

Câu 10: Van tim nào sau đây nằm giữa tâm nhĩ phải và tâm thất phải, và có bao nhiêu lá van?

  • A. Van hai lá, 2 lá van
  • B. Van ba lá, 3 lá van
  • C. Van động mạch chủ, 3 lá van
  • D. Van động mạch phổi, 2 lá van

Câu 11: Dây thần kinh hoành (phrenic nerve) có nguồn gốc từ đám rối thần kinh cổ và chi phối vận động cho cơ hô hấp chính nào?

  • A. Cơ gian sườn ngoài (External intercostal muscle)
  • B. Cơ gian sườn trong (Internal intercostal muscle)
  • C. Cơ hoành (Diaphragm)
  • D. Cơ ức đòn chũm (Sternocleidomastoid muscle)

Câu 12: Vùng rốn phổi (hilum of the lung) là nơi các cấu trúc đi vào và đi ra khỏi phổi. Thành phần nào sau đây KHÔNG nằm trong rốn phổi?

  • A. Phế quản chính (Main bronchus)
  • B. Động mạch phổi (Pulmonary artery)
  • C. Tĩnh mạch phổi (Pulmonary vein)
  • D. Thực quản (Esophagus)

Câu 13: Xương sườn số 1 khác biệt so với các xương sườn khác. Đặc điểm nào sau đây là ĐÚNG về xương sườn số 1?

  • A. Nó khớp với hai đốt sống ngực.
  • B. Nó có một diện khớp duy nhất ở chỏm.
  • C. Nó là xương sườn dài nhất trong lồng ngực.
  • D. Nó không có củ sườn.

Câu 14: Đoạn nào của động mạch chủ ngực nằm ở trung thất sau và đi xuống dọc theo cột sống ngực?

  • A. Động mạch chủ lên (Ascending aorta)
  • B. Cung động mạch chủ (Aortic arch)
  • C. Động mạch chủ xuống ngực (Descending thoracic aorta)
  • D. Động mạch chủ bụng (Abdominal aorta)

Câu 15: Tĩnh mạch nào sau đây KHÔNG đổ trực tiếp vào tâm nhĩ phải?

  • A. Tĩnh mạch chủ trên (Superior vena cava)
  • B. Tĩnh mạch chủ dưới (Inferior vena cava)
  • C. Xoang tĩnh mạch vành (Coronary sinus)
  • D. Tĩnh mạch phổi (Pulmonary vein)

Câu 16: Phổi phải có bao nhiêu thùy và được phân chia bởi các khe gian thùy nào?

  • A. 3 thùy, khe chếch và khe ngang
  • B. 2 thùy, khe chếch
  • C. 3 thùy, khe ngang và khe dọc
  • D. 2 thùy, khe ngang

Câu 17: Cơ gian sườn ngoài và cơ gian sườn trong có vai trò đối lập trong hô hấp. Cơ nào co lại để gây ra thì hít vào bình thường?

  • A. Cơ gian sườn ngoài (External intercostal muscle)
  • B. Cơ gian sườn trong (Internal intercostal muscle)
  • C. Cơ thẳng bụng (Rectus abdominis muscle)
  • D. Cơ chéo bụng ngoài (External oblique muscle)

Câu 18: Vị trí của đỉnh tim (apex of the heart) trên thành ngực trước thường tương ứng với khoang gian sườn nào và đường nào?

  • A. Khoang gian sườn IV bên phải, đường cạnh ức phải.
  • B. Khoang gian sườn V bên trái, đường giữa đòn trái.
  • C. Khoang gian sườn III bên trái, đường nách trước trái.
  • D. Khoang gian sườn VI bên phải, đường nách giữa phải.

Câu 19: Nút xoang nhĩ (sinoatrial node - SA node) là máy tạo nhịp tự nhiên của tim. Nó thường được cấp máu bởi nhánh nào của động mạch vành?

  • A. Nhánh gian thất trước của động mạch vành trái.
  • B. Nhánh mũ của động mạch vành trái.
  • C. Động mạch vành phải.
  • D. Động mạch vành trái.

Câu 20: Khoảng trống giữa hai lá màng phổi được gọi là gì và áp suất trong khoang này bình thường là bao nhiêu so với áp suất khí quyển?

  • A. Khoang ngoại tâm mạc, áp suất dương.
  • B. Khoang màng phổi, áp suất âm.
  • C. Khoang trung thất, áp suất bằng không.
  • D. Khoang ảo, áp suất dương.

Câu 21: Cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc trung thất trước?

  • A. Tuyến ức (Thymus)
  • B. Mô liên kết (Connective tissue)
  • C. Mạch bạch huyết (Lymphatic vessels)
  • D. Thực quản (Esophagus)

Câu 22: Động mạch vành trái phân chia thành hai nhánh chính. Nhánh nào chạy trong rãnh gian thất trước?

  • A. Nhánh gian thất trước (Left anterior descending artery)
  • B. Nhánh mũ (Circumflex artery)
  • C. Động mạch vành phải (Right coronary artery)
  • D. Nhánh bờ (Marginal artery)

Câu 23: Vị trí của khí quản (trachea) so với thực quản (esophagus) ở vùng cổ và trung thất trên là như thế nào?

  • A. Khí quản nằm phía sau thực quản ở cả vùng cổ và trung thất trên.
  • B. Khí quản nằm phía trước thực quản ở cả vùng cổ và trung thất trên.
  • C. Khí quản nằm phía trước thực quản ở vùng cổ và phía sau thực quản ở trung thất trên.
  • D. Khí quản nằm phía sau thực quản ở vùng cổ và phía trước thực quản ở trung thất trên.

Câu 24: Thành phần nào của hệ thống dẫn truyền tim có tốc độ khử cực tự động chậm nhất?

  • A. Nút xoang nhĩ (SA node)
  • B. Nút nhĩ thất (AV node)
  • C. Bó His (Bundle of His)
  • D. Mạng lưới dưới nội tâm mạc (Subendocardial network - Purkinje fibers)

Câu 25: Trên phim X-quang ngực thẳng, bờ phải của bóng tim chủ yếu được tạo bởi buồng tim nào?

  • A. Tâm nhĩ phải (Right atrium)
  • B. Tâm thất phải (Right ventricle)
  • C. Tâm nhĩ trái (Left atrium)
  • D. Tâm thất trái (Left ventricle)

Câu 26: Đoạn nào của khí quản được bao quanh bởi các vòng sụn hình chữ C không hoàn toàn phía sau?

  • A. Thành trước
  • B. Thành sau
  • C. Thành bên
  • D. Thành trên

Câu 27: Liên quan nào sau đây của cuống phổi trái là ĐÚNG?

  • A. Phía trước cuống phổi trái là tĩnh mạch chủ trên.
  • B. Phía dưới cuống phổi trái là dây thần kinh hoành.
  • C. Phía trên cuống phổi trái là cung động mạch chủ.
  • D. Phía sau cuống phổi trái là tĩnh mạch đơn.

Câu 28: Trong số các tĩnh mạch tim sau, tĩnh mạch nào KHÔNG đổ vào xoang tĩnh mạch vành?

  • A. Tĩnh mạch tim lớn (Great cardiac vein)
  • B. Tĩnh mạch tim trước (Anterior cardiac vein)
  • C. Tĩnh mạch tim giữa (Middle cardiac vein)
  • D. Tĩnh mạch tim nhỏ (Small cardiac vein)

Câu 29: Phần nào của tim tạo nên hầu hết mặt hoành (diaphragmatic surface)?

  • A. Tâm nhĩ phải (Right atrium)
  • B. Tâm nhĩ trái (Left atrium)
  • C. Tiểu nhĩ phải (Right auricle)
  • D. Tâm thất trái (Left ventricle)

Câu 30: Mô tả nào sau đây về cấu trúc của phế nang là ĐÚNG và phù hợp với chức năng trao đổi khí?

  • A. Thành phế nang dày, nhiều lớp tế bào.
  • B. Phế nang được bao quanh bởi lớp cơ trơn dày.
  • C. Thành phế nang mỏng, có mạng lưới mao mạch dày đặc.
  • D. Phế nang có cấu trúc hình ống dài, tăng cường dòng khí.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Ngực

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Một người đàn ông 60 tuổi nhập viện với cơn đau ngực dữ dội. Khám nghiệm cho thấy có tiếng cọ màng tim (pericardial friction rub). Vị trí đau nhất của bệnh nhân nằm ở vùng trước tim, và điện tâm đồ (ECG) cho thấy có sự tăng ST chênh lên lan tỏa. Cấu trúc giải phẫu nào sau đây bị viêm trong trường hợp này?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Ngực

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Trong quá trình phẫu thuật tim hở, bác sĩ phẫu thuật cần tiếp cận tâm nhĩ trái. Đ??? tránh làm tổn thương các cấu trúc quan trọng khác, bác sĩ nên tiếp cận tâm nhĩ trái từ mặt nào của tim?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Ngực

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Một bệnh nhân bị tai nạn giao thông và được chẩn đoán gãy xương sườn số 5 bên trái ở vị trí đường nách giữa. Cấu trúc nào sau đây có nguy cơ bị tổn thương cao nhất do vị trí gãy xương này?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Ngực

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Trong quá trình đặt ống nội khí quản, một sinh viên y khoa đặt ống quá sâu và chỉ nghe thấy tiếng rì rào phế nang ở phổi phải, trong khi phổi trái im lặng. Phế quản chính nào có khả năng cao là nơi ống nội khí quản đã đi vào?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Ngực

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Một bệnh nhân bị tràn dịch màng phổi phải cần được chọc hút dịch. Vị trí chọc hút màng phổi an toàn nhất thường nằm ở khoang gian sườn nào trên đường nách giữa và tại sao?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Ngực

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Cơ hoành đóng vai trò quan trọng trong hô hấp. Điều gì xảy ra với thể tích lồng ngực và áp suất trong lồng ngực khi cơ hoành co lại trong thì hít vào?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Ngực

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Xương ức là một xương dẹt nằm ở phía trước lồng ngực. Góc ức (sternal angle) là một mốc giải phẫu quan trọng. Nó nằm ở vị trí khớp giữa phần nào của xương ức và ngang mức đốt sống ngực nào?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Ngực

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Máu từ tim được đưa đến phổi để trao đổi khí thông qua mạch máu nào?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Ngực

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Một bệnh nhân bị suy tim trái. Dựa trên kiến thức giải phẫu, buồng tim nào sẽ bị giãn đầu tiên và gây ra triệu chứng khó thở do ứ huyết phổi?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Ngực

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Van tim nào sau đây nằm giữa tâm nhĩ phải và tâm thất phải, và có bao nhiêu lá van?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Ngực

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Dây thần kinh hoành (phrenic nerve) có nguồn gốc từ đám rối thần kinh cổ và chi phối vận động cho cơ hô hấp chính nào?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Ngực

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Vùng rốn phổi (hilum of the lung) là nơi các cấu trúc đi vào và đi ra khỏi phổi. Thành phần nào sau đây KHÔNG nằm trong rốn phổi?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Ngực

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Xương sườn số 1 khác biệt so với các xương sườn khác. Đặc điểm nào sau đây là ĐÚNG về xương sườn số 1?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Ngực

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Đoạn nào của động mạch chủ ngực nằm ở trung thất sau và đi xuống dọc theo cột sống ngực?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Ngực

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Tĩnh mạch nào sau đây KHÔNG đổ trực tiếp vào tâm nhĩ phải?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Ngực

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Phổi phải có bao nhiêu thùy và được phân chia bởi các khe gian thùy nào?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Ngực

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Cơ gian sườn ngoài và cơ gian sườn trong có vai trò đối lập trong hô hấp. Cơ nào co lại để gây ra thì hít vào bình thường?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Ngực

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Vị trí của đỉnh tim (apex of the heart) trên thành ngực trước thường tương ứng với khoang gian sườn nào và đường nào?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Ngực

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Nút xoang nhĩ (sinoatrial node - SA node) là máy tạo nhịp tự nhiên của tim. Nó thường được cấp máu bởi nhánh nào của động mạch vành?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Ngực

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Khoảng trống giữa hai lá màng phổi được gọi là gì và áp suất trong khoang này bình thường là bao nhiêu so với áp suất khí quyển?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Ngực

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc trung thất trước?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Ngực

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Động mạch vành trái phân chia thành hai nhánh chính. Nhánh nào chạy trong rãnh gian thất trước?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Ngực

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Vị trí của khí quản (trachea) so với thực quản (esophagus) ở vùng cổ và trung thất trên là như thế nào?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Ngực

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Thành phần nào của hệ thống dẫn truyền tim có tốc độ khử cực tự động chậm nhất?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Ngực

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Trên phim X-quang ngực thẳng, bờ phải của bóng tim chủ yếu được tạo bởi buồng tim nào?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Ngực

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Đoạn nào của khí quản được bao quanh bởi các vòng sụn hình chữ C không hoàn toàn phía sau?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Ngực

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Liên quan nào sau đây của cuống phổi trái là ĐÚNG?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Ngực

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Trong số các tĩnh mạch tim sau, tĩnh mạch nào KHÔNG đổ vào xoang tĩnh mạch vành?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Ngực

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Phần nào của tim tạo nên hầu hết mặt hoành (diaphragmatic surface)?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Ngực

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Mô tả nào sau đây về cấu trúc của phế nang là ĐÚNG và phù hợp với chức năng trao đổi khí?

Xem kết quả