Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Hoại Thư Sinh Hơi – Đề 06

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Hoại Thư Sinh Hơi

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hoại Thư Sinh Hơi - Đề 06

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hoại Thư Sinh Hơi - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là yếu tố thuận lợi cho sự phát triển của hoại thư sinh hơi?

  • A. Vết thương sâu, dập nát
  • B. Mô bị thiếu máu nuôi
  • C. Nhiễm bẩn bởi đất hoặc dị vật
  • D. Tưới máu chi tốt

Câu 2: Cơ chế bệnh sinh chính gây tổn thương mô trong hoại thư sinh hơi là do:

  • A. Sự nhân lên nhanh chóng của vi khuẩn
  • B. Ngoại độc tố của vi khuẩn
  • C. Phản ứng viêm quá mức của cơ thể
  • D. Sự hình thành khí trong mô

Câu 3: Triệu chứng lâm sàng nào sau đây là DẤU HIỆU SỚM gợi ý hoại thư sinh hơi, cần được ưu tiên đánh giá?

  • A. Đau dữ dội tại vết thương, tăng nhanh
  • B. Sốt cao đột ngột
  • C. Vết thương sưng nề, nóng đỏ
  • D. Chảy mủ vàng tại vết thương

Câu 4: Khi thăm khám một bệnh nhân nghi ngờ hoại thư sinh hơi, dấu hiệu "lạo xạo khí dưới da" (crepitus) được gây ra bởi:

  • A. Phản ứng viêm và phù nề mô
  • B. Sự tích tụ dịch mủ trong vết thương
  • C. Sự tích tụ khí do vi khuẩn sinh hơi
  • D. Sự co rút của mô cơ bị hoại tử

Câu 5: Xét nghiệm cận lâm sàng nào có giá trị NHẤT trong chẩn đoán Nhanh hoại thư sinh hơi tại giai đoạn sớm?

  • A. Công thức máu và CRP
  • B. Soi tươi và nhuộm Gram dịch vết thương
  • C. Cấy máu và cấy dịch vết thương
  • D. Chụp X-quang vùng tổn thương

Câu 6: Trong điều trị hoại thư sinh hơi, biện pháp phẫu thuật nào sau đây là CẤP THIẾT và quan trọng hàng đầu?

  • A. Khâu kín vết thương để tránh nhiễm trùng lan rộng
  • B. Rửa vết thương bằng dung dịch sát khuẩn nhẹ
  • C. Cắt lọc rộng rãi và triệt để mô hoại tử
  • D. Chọc hút dịch và khí từ vết thương

Câu 7: Loại kháng sinh nào sau đây thường được lựa chọn đầu tay trong điều trị hoại thư sinh hơi?

  • A. Penicillin
  • B. Ciprofloxacin
  • C. Gentamicin
  • D. Vancomycin

Câu 8: Liệu pháp oxy cao áp (Hyperbaric Oxygen Therapy - HBOT) được sử dụng trong điều trị hoại thư sinh hơi với mục đích chính nào?

  • A. Giảm đau và phù nề tại vết thương
  • B. Ức chế sự phát triển của vi khuẩn kỵ khí
  • C. Tăng cường tác dụng của kháng sinh
  • D. Thúc đẩy quá trình lành vết thương

Câu 9: Biến chứng nguy hiểm nào sau đây của hoại thư sinh hơi có thể dẫn đến suy đa tạng và tử vong?

  • A. Viêm mô tế bào lan rộng
  • B. Áp xe cơ
  • C. Viêm tắc tĩnh mạch
  • D. Sốc nhiễm trùng

Câu 10: Trong trường hợp hoại thư sinh hơi ở chi, quyết định cắt cụt chi (amputation) được đưa ra khi nào?

  • A. Khi có tràn khí dưới da lan rộng
  • B. Khi sốt cao không đáp ứng hạ sốt
  • C. Khi nhiễm trùng lan rộng, đe dọa tính mạng
  • D. Khi vết thương chảy nhiều dịch mủ

Câu 11: Biện pháp phòng ngừa hoại thư sinh hơi hiệu quả nhất sau chấn thương là gì?

  • A. Sửa sạch và cắt lọc vết thương sớm
  • B. Sử dụng kháng sinh dự phòng phổ rộng
  • C. Khâu kín tất cả các vết thương phần mềm
  • D. Băng ép chặt vết thương

Câu 12: Vi khuẩn Clostridium perfringens gây hoại thư sinh hơi thuộc loại hình hô hấp nào?

  • A. Hiếu khí bắt buộc
  • B. Vi hiếu khí
  • C. Kỵ khí bắt buộc/kỵ khí tùy nghi
  • D. Ưa khí CO2

Câu 13: Loại độc tố chính nào của Clostridium perfringens gây ra hiện tượng ly giải hồng cầu và tổn thương nội mạc mạch máu trong hoại thư sinh hơi?

  • A. Enterotoxin
  • B. Alpha-toxin (phospholipase C)
  • C. Tetanospasmin
  • D. Botulinum toxin

Câu 14: Một bệnh nhân bị tai nạn giao thông nhập viện với vết thương phức tạp ở cẳng chân, dập nát nhiều mô. Sau 24 giờ, vết thương xuất hiện dấu hiệu hoại thư sinh hơi. Bước xử trí ban đầu quan trọng nhất là gì?

  • A. Phẫu thuật cắt lọc rộng rãi vết thương
  • B. Bắt đầu điều trị kháng sinh phổ rộng
  • C. Cho bệnh nhân thở oxy
  • D. Chụp X-quang cẳng chân

Câu 15: Dịch tiết từ vết thương hoại thư sinh hơi thường có đặc điểm gì?

  • A. Màu vàng, đặc, không mùi
  • B. Màu trắng đục, sánh, mùi tanh
  • C. Màu nâu đen, loãng, mùi hôi thối
  • D. Màu đỏ tươi, lẫn máu, không mùi

Câu 16: Trong quá trình phẫu thuật cắt lọc hoại thư sinh hơi, mục tiêu chính của việc "để hở" vết thương là gì?

  • A. Giảm đau sau phẫu thuật
  • B. Đảm bảo môi trường oxy hóa, ngăn vi khuẩn kỵ khí phát triển
  • C. Thúc đẩy quá trình liền vết thương nhanh hơn
  • D. Giảm chi phí điều trị

Câu 17: Phương pháp điều trị hỗ trợ nào sau đây giúp cải thiện tình trạng thiếu oxy mô trong hoại thư sinh hơi, bên cạnh oxy cao áp?

  • A. Sử dụng thuốc lợi tiểu
  • B. Chườm ấm vùng tổn thương
  • C. Truyền dịch và máu
  • D. Sử dụng thuốc giảm đau opioid

Câu 18: Yếu tố tiên lượng XẤU nào sau đây có liên quan đến tăng nguy cơ tử vong ở bệnh nhân hoại thư sinh hơi?

  • A. Tuổi trẻ
  • B. Hoại thư sinh hơi ở cẳng tay
  • C. Thời gian từ khi bị thương đến khi điều trị ngắn
  • D. Suy thận cấp

Câu 19: Trong chẩn đoán phân biệt, bệnh nào sau đây dễ bị nhầm lẫn với hoại thư sinh hơi NHẤT?

  • A. Viêm quầng
  • B. Viêm mô tế bào hoại tử
  • C. Áp xe da
  • D. Bệnh bạch hầu da

Câu 20: Mục tiêu của việc sử dụng kháng sinh trong điều trị hoại thư sinh hơi là gì?

  • A. Kiểm soát nhiễm trùng và ngăn chặn lan rộng
  • B. Phục hồi hoàn toàn chức năng mô bị tổn thương
  • C. Loại bỏ hoàn toàn vi khuẩn khỏi cơ thể
  • D. Giảm đau và các triệu chứng tại chỗ

Câu 21: Loại vết thương nào sau đây có nguy cơ cao nhất dẫn đến hoại thư sinh hơi?

  • A. Vết cắt sắc gọn
  • B. Vết bỏng nông
  • C. Vết thương do đạn bắn hoặc vật nổ
  • D. Vết côn trùng cắn

Câu 22: Biện pháp nào sau đây KHÔNG có vai trò trong điều trị hoại thư sinh hơi?

  • A. Phẫu thuật cắt lọc
  • B. Kháng sinh
  • C. Oxy cao áp
  • D. Thuốc kháng virus

Câu 23: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phù hợp với mô tả về hoại thư sinh hơi?

  • A. Bệnh tiến triển nhanh và nặng
  • B. Do vi khuẩn kỵ khí gây ra
  • C. Là cấp cứu có thể trì hoãn điều trị
  • D. Có thể gây biến chứng toàn thân nghiêm trọng

Câu 24: Nếu một bệnh nhân bị hoại thư sinh hơi ở ngón chân lan rộng lên bàn chân, phương án phẫu thuật nào có thể được xem xét để kiểm soát nhiễm trùng?

  • A. Cắt lọc rộng rãi ngón chân bị hoại thư
  • B. Cắt cụt bàn chân
  • C. Tháo khớp cổ chân
  • D. Cắt cụt trên gối

Câu 25: Trong quản lý vết thương sau phẫu thuật cắt lọc hoại thư sinh hơi, điều gì cần được theo dõi sát sao?

  • A. Mức độ đau tại vết thương
  • B. Lượng dịch chảy ra từ vết thương
  • C. Dấu hiệu nhiễm trùng lan rộng
  • D. Tốc độ lành vết thương

Câu 26: Xét nghiệm mô bệnh học từ vùng nghi ngờ hoại thư sinh hơi có thể giúp xác định điều gì?

  • A. Hoại tử mô cơ và viêm cơ hoại tử
  • B. Loại vi khuẩn gây bệnh cụ thể
  • C. Mức độ nhạy cảm kháng sinh của vi khuẩn
  • D. Giai đoạn tiến triển của bệnh

Câu 27: Đối với bệnh nhân hoại thư sinh hơi, việc đánh giá chức năng thận quan trọng vì lý do nào?

  • A. Để lựa chọn loại kháng sinh phù hợp
  • B. Để phát hiện và quản lý suy thận cấp
  • C. Để đánh giá nguy cơ cắt cụt chi
  • D. Để theo dõi hiệu quả điều trị oxy cao áp

Câu 28: Trong bối cảnh cấp cứu, khi chưa có kết quả cấy máu, kháng sinh kinh nghiệm ban đầu cho hoại thư sinh hơi nên bao phủ vi khuẩn nào?

  • A. Vi khuẩn Gram âm hiếu khí
  • B. Tụ cầu vàng kháng methicillin (MRSA)
  • C. Vi khuẩn kỵ khí Gram dương (Clostridium)
  • D. Nấm Candida

Câu 29: Giả sử một bệnh nhân bị hoại thư sinh hơi được điều trị thành công, nhưng sau đó xuất hiện yếu cơ và liệt vận động ở chi bị bệnh. Nguyên nhân có thể là gì?

  • A. Tác dụng phụ của kháng sinh kéo dài
  • B. Tái phát nhiễm trùng hoại thư sinh hơi
  • C. Biến chứng tim mạch do sốc nhiễm trùng
  • D. Tổn thương thần kinh do độc tố hoặc viêm

Câu 30: Để nâng cao nhận thức cộng đồng về phòng ngừa hoại thư sinh hơi, thông điệp giáo dục sức khỏe nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Xử lý vết thương đúng cách và sớm sau chấn thương
  • B. Sử dụng kháng sinh dự phòng sau mọi vết thương
  • C. Tránh tiếp xúc với đất và môi trường ô nhiễm
  • D. Tiêm vaccine phòng ngừa hoại thư sinh hơi (hiện chưa có vaccine)

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hoại Thư Sinh Hơi

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là yếu tố thuận lợi cho sự phát triển của hoại thư sinh hơi?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hoại Thư Sinh Hơi

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Cơ chế bệnh sinh chính gây tổn thương mô trong hoại thư sinh hơi là do:

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hoại Thư Sinh Hơi

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Triệu chứng lâm sàng nào sau đây là DẤU HIỆU SỚM gợi ý hoại thư sinh hơi, cần được ưu tiên đánh giá?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hoại Thư Sinh Hơi

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Khi thăm khám một bệnh nhân nghi ngờ hoại thư sinh hơi, dấu hiệu 'lạo xạo khí dưới da' (crepitus) được gây ra bởi:

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hoại Thư Sinh Hơi

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Xét nghiệm cận lâm sàng nào có giá trị NHẤT trong chẩn đoán Nhanh hoại thư sinh hơi tại giai đoạn sớm?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hoại Thư Sinh Hơi

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Trong điều trị hoại thư sinh hơi, biện pháp phẫu thuật nào sau đây là CẤP THIẾT và quan trọng hàng đầu?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hoại Thư Sinh Hơi

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Loại kháng sinh nào sau đây thường được lựa chọn đầu tay trong điều trị hoại thư sinh hơi?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hoại Thư Sinh Hơi

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Liệu pháp oxy cao áp (Hyperbaric Oxygen Therapy - HBOT) được sử dụng trong điều trị hoại thư sinh hơi với mục đích chính nào?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hoại Thư Sinh Hơi

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Biến chứng nguy hiểm nào sau đây của hoại thư sinh hơi có thể dẫn đến suy đa tạng và tử vong?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hoại Thư Sinh Hơi

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Trong trường hợp hoại thư sinh hơi ở chi, quyết định cắt cụt chi (amputation) được đưa ra khi nào?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hoại Thư Sinh Hơi

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Biện pháp phòng ngừa hoại thư sinh hơi hiệu quả nhất sau chấn thương là gì?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hoại Thư Sinh Hơi

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Vi khuẩn Clostridium perfringens gây hoại thư sinh hơi thuộc loại hình hô hấp nào?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hoại Thư Sinh Hơi

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Loại độc tố chính nào của Clostridium perfringens gây ra hiện tượng ly giải hồng cầu và tổn thương nội mạc mạch máu trong hoại thư sinh hơi?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hoại Thư Sinh Hơi

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Một bệnh nhân bị tai nạn giao thông nhập viện với vết thương phức tạp ở cẳng chân, dập nát nhiều mô. Sau 24 giờ, vết thương xuất hiện dấu hiệu hoại thư sinh hơi. Bước xử trí ban đầu quan trọng nhất là gì?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hoại Thư Sinh Hơi

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Dịch tiết từ vết thương hoại thư sinh hơi thường có đặc điểm gì?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hoại Thư Sinh Hơi

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Trong quá trình phẫu thuật cắt lọc hoại thư sinh hơi, mục tiêu chính của việc 'để hở' vết thương là gì?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hoại Thư Sinh Hơi

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Phương pháp điều trị hỗ trợ nào sau đây giúp cải thiện tình trạng thiếu oxy mô trong hoại thư sinh hơi, bên cạnh oxy cao áp?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hoại Thư Sinh Hơi

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Yếu tố tiên lượng XẤU nào sau đây có liên quan đến tăng nguy cơ tử vong ở bệnh nhân hoại thư sinh hơi?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hoại Thư Sinh Hơi

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Trong chẩn đoán phân biệt, bệnh nào sau đây dễ bị nhầm lẫn với hoại thư sinh hơi NHẤT?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hoại Thư Sinh Hơi

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Mục tiêu của việc sử dụng kháng sinh trong điều trị hoại thư sinh hơi là gì?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hoại Thư Sinh Hơi

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Loại vết thương nào sau đây có nguy cơ cao nhất dẫn đến hoại thư sinh hơi?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hoại Thư Sinh Hơi

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Biện pháp nào sau đây KHÔNG có vai trò trong điều trị hoại thư sinh hơi?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hoại Thư Sinh Hơi

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phù hợp với mô tả về hoại thư sinh hơi?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hoại Thư Sinh Hơi

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Nếu một bệnh nhân bị hoại thư sinh hơi ở ngón chân lan rộng lên bàn chân, phương án phẫu thuật nào có thể được xem xét để kiểm soát nhiễm trùng?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hoại Thư Sinh Hơi

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Trong quản lý vết thương sau phẫu thuật cắt lọc hoại thư sinh hơi, điều gì cần được theo dõi sát sao?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hoại Thư Sinh Hơi

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Xét nghiệm mô bệnh học từ vùng nghi ngờ hoại thư sinh hơi có thể giúp xác định điều gì?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hoại Thư Sinh Hơi

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Đối với bệnh nhân hoại thư sinh hơi, việc đánh giá chức năng thận quan trọng vì lý do nào?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hoại Thư Sinh Hơi

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Trong bối cảnh cấp cứu, khi chưa có kết quả cấy máu, kháng sinh kinh nghiệm ban đầu cho hoại thư sinh hơi nên bao phủ vi khuẩn nào?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hoại Thư Sinh Hơi

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Giả sử một bệnh nhân bị hoại thư sinh hơi được điều trị thành công, nhưng sau đó xuất hiện yếu cơ và liệt vận động ở chi bị bệnh. Nguyên nhân có thể là gì?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hoại Thư Sinh Hơi

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Để nâng cao nhận thức cộng đồng về phòng ngừa hoại thư sinh hơi, thông điệp giáo dục sức khỏe nào sau đây là quan trọng nhất?

Xem kết quả